A. -1.
B. 2
C. - 6
D. 6.
A. x + 2 = 3x - 1
B. 2x + 3 = 5x – 2
C. 2(x + 3) = 4
D. 5x - 1 = 3x + 2.
A. 2x + 2 = 3(x – 1)
B.
C. 2(x + 3) = 4x + 2
D.
A. – 2x + 4 =0.
B. 0,5 x - 3 = 0.
C. 3,24x – 9,72 = 0.
D. 5x – 1 = 0.
A. S = { 6}
B. {1}
C. {8}
D. {-8}.
A. S = { 1}
B. {2}
C. {-1}
D. {-2}.
A. 7 – 3x = 9 - x
B. 2x – (3 – 5x) = 2(x + 3)
C. C(3x + 1) + 4 = 5(x + 2)
D.
A. S = { 2; - 5}
B. S = { -2; 5}
C. S = { 2; - 4}
D. S = { 2; 4}.
A. S= { 3}
B. S = { 3; 5}
C. S = { -5; 3}
D. { -5; - 3}
A. S = { -2; 4; 5}
B. S = { 0; 4}
C. S = { 0; 5 }
D. S = { 4; 5}
A. x ≠ 2, x ≠ 5.
B. x ≠ 5.
C. x ≠ -2, x ≠ 5.
D. x ≠ 2, x ≠ -5.
A. x ≠ 0.
B. x ≠ 0, x ≠ 5.
C. x ≠ -5
D. x ≠ 0, x ≠ -5.
A. x ≠ 1
B. x ≠ 2, x ≠ 3.
C. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3.
D. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ 6.
A. Vô số nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. Vô nghiệm.
A. một nghiệm.
B. hai nghiệm.
C. Vô số nghiệm.
D. Vô nghiệm.
A. một nghiệm.
B. hai nghiệm.
C. Vô số nghiệm.
D. Vô nghiệm.
A. một nghiệm.
B. hai nghiệm.
C. Vô số nghiệm.
D. Vô nghiệm.
A. Vô số nghiệm.
B. một nghiệm.
C. hai nghiệm.
D. Vô nghiệm.
A. x = 1
B. x = -1
C.
D.
A. .
B. x – 6 = 0.
C. x = 3
D.
A. x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương.
B. 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương.
C. x = 2 và │x│ = 2 là hai phương trình tương đương.
D. và là hai phương trình tương đương.
A. x – 3 = 0 và 3x = 9 là hai phương trình tương đương.
B. 2x + 1 = 1 và 3x = 0 là hai phương trình tương đương.
C. 2x – 4 = 0 và là hai phương trình tương đương.
D. 3x + 5 = x – 3 và 2x -1 = 3x + 3 là hai phương trình tương đương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK