A. Thể một ở cặp NST 23, có 45 NST.
B. Thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST.
C. Thể một ở cặp NST 21, có 45 NST.
D. Thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST.
A. 12
B. 24
C. 15
D. 13
A. số lượng NST
B. nguồn gốc NST
C. hình dạng NST
D. kích thước NST
A. Sinh tổng hợp các chất mạnh
B. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt
C. Thường gặp ở thực vật
D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường
A. tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. chỉ có cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến
C. tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không
D. cơ thể sẽ có 2 dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến
A. đột biến lệch bội
B. đột biến tự đa bội
C. đột biến dị đa bội
D. thể tam nhiễm
A. Tế bào sinh dưỡng có một cặp NST gồm 4 chiếc
B. Trong tế bào sinh dưỡng thì mỗi cặp NST đều chứa 3 chiếc.
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST
D. Tế bào sinh dục thừa 1 NST
A. (1), (2), (3) và (5)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (1), (2), (3), (5) và (6)
A. XX, XY và O
B. XX, Y và O
C. XY và O
D. X, YY và O
A. XXX, XO
B. XXX, XXY
C. XXY, XO
D. XXX, XX
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (3) và (5)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (4) và (5)
A. AAb, aab, b
B. Aab, b, Ab, ab
C. AAbb
D. Abb, abb, Ab, ab
A. Mẹ Aaa x Bố AA
B. Mẹ Aa x Bố Aaa
C. Mẹ AAa x Bố AA
D. Mẹ Aa x Bố AAA
A. Sự thụ tinh của 2 giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau
B. Sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này
C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li
D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK