A. đang lưu thông trên thị trường.
B. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
C. đã có mặt trên thị trường.
D. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
A. cung.
B. cầu.
C. nhu cầu.
D. thị trường.
A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường.
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang.
C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu.
D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán.
A. Thu hẹp sản xuất.
B. Mở rộng sản xuất.
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất.
D. Tái cơ cấu sản xuất.
A. giảm.
B. tăng.
C. tăng mạnh.
D. ổn định.
A. Do cung = cầu.
B. Do cung > cầu.
C. Do cung < cầu.
D. Do cung, cầu rối loạn.
A. Giá vật liệu xây dựng tăng.
B. Giá vật liệu xây dựng giảm.
C. Giá cả ổn định.
D. Thị trường bão hòa.
A. Cung = cầu.
B. Cung > cầu.
C. Cung < cầu.
D. Cung ≤ cầu.
A. Cung tăng, cầu giảm.
B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung tăng, cầu tăng.
D. Cung giảm, cầu giảm.
A. Cung tăng, cầu giảm.
B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung tăng, cầu tăng.
D. Cung giảm, cầu giảm.
A. Cung = cầu.
B. Cung > cầu.
C. Cung < cầu.
D. Cung ≤ cầu.
A. cung = cầu .
B. cung > cầu.
C. cung < cầu.
D. cung ≤ cầu.
A. Người sản xuất.
B. Giá cả.
C. Hàng hóa.
D. Tiền tệ.
A. Giá cả tăng do cung < cầu.
B. Giá cả tăng do cung > cầu.
C. Giá cả tăng do cung = cầu.
D. Giá cả tăng do cung ≤ cầu
A. Nhà nước với doanh nghiệp.
B. Người sản xuất với người tiêu dùng.
C. Người kinh doanh với Nhà nước.
D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
A. Cạnh tranh.
B. Giá trị.
C. Giá trị sử dụng.
D. Giá cả.
A. Mẹ H.
B. Bố H.
C. Chị H.
D. Mẹ H và chị H.
A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp.
B. Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 500.000đ.
C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền.
D. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng.
A. Người sản xuất.
B. Người tiêu dùng.
C. Nhà nước.
D. Nhân dân.
A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng.
B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp.
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất.
D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
A. Người sản xuất.
B. Người tiêu dùng.
C. Nhà nước.
D. Nhân dân.
A. cầu.
B. cung.
C. giá trị.
D. hàng hóa.
A. cầu.
B. cung.
C. giá trị.
D. hàng hóa.
A. nhu cầu.
B. yêu cầu.
C. nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. yêu cầu có khả năng thanh toán.
A. cạnh tranh.
B. cung – cầu.
C. thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
A. Giá cả hàng hóa.
B. Số lượng hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
A. Cung – cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung – cầu.
D. Cả A,B,C.
A. Người sản xuất thu hồi vốn.
B. Người sản xuất kích cầu.
C. Người sản xuất đánh bóng thương hiệu..
D. Cả A,B,C.
A. Nhà nước.
B. Người sản xuất và kinh doanh.
C. Người tiêu dùng.
D. Cả A,B,C.
A. Cao hơn.
B. Thấp hơn.
C. Bằng nhau.
D. Cả A,B,C.
A. Cung = cầu.
B. Cung < cầu.
C. Cung > cầu.
D. Cả A,B,C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK