A. 2
B. 3
C. 4
D. .5
A. cộng hóa trị không phân cực
B. hiđro
C. ion
D. cộng hóa trị phân cực
A. NCl3
B. H2S
C. CO2
D. PCl5
A. HBr, HI, HCl
B. HI, HBr, HCl
C. HCl, HBr, HI
D. HI, HCl, HBr
A. H2O, CO2, CH4
B. O2, CO2, C2H2
C. NH3, Cl2, C2H4
D. HBr, C2H6, I2
A. $3s^23p^5$, $4s^1$ và liên kết cộng hóa trị
B. $3s^23p3$, $4s^2$ và liên kết ion
C. $3s^23p^5$, $4s^2$ và liên kết ion
D. $3s^23p^3$, $4s^1$ và liên kết cộng hóa trị
A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B. 19, 8 và liên kết ion
C. 15, 16 và liên kết ion
D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
A. XY và liên kết cộng hóa trị
B. X2Y và liên kết ion
C. XY và liên kết ion
D. XY2 và liên kết cộng hóa trị
A. YZ và liên kết cộng hóa trị
B. YZ và liên kết ion
C. Y2Z và liên kết ion
D. YZ2 và liên kết cộng hóa trị
A. X2Y và liên kết cộng hóa trị
B. XY2 và liên kết ion
C. XY và liên kết ion
D. X2Y3 và liên kết cộng hóa trị
A. $3s^23p^4$, $2s^22p^4$ và liên kết cộng hóa trị
B. $3s^2$, $2s^22p^5$ và liên kết ion
C. $3s^23p^5$, $4s^2$ và liên kết ion
D. $3s^23p^3$, $2s^22p^3$ và liên kết cộng hóa trị
A. cộng hóa trị có cực
B. cộng hóa trị không cực
C. ion
D. kim loại
A. MgO, NaBr, CaO, AlCl3, CH4
B. CaO, MgO, NaBr, AlCl3, CH4
C. NaBr, CaO, AlCl3, CH4, MgO
D. AlCl3, CH4, NaBr, CaO, MgO
A. K2S, NaHS, Na2SO3
B. K2SO3, H2S, CaS
C. K2S, H2SO4, NaHS
D. H2SO4, NaHSO4, SO3
A. SO3
B. AlCl3
C.BF3
D. NH3
A. Be, Mg và MgBe3
B. S, O và SO32-
C. C, O và CO32-
D. Si, O và SiO32-
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK