A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
A. S
B. F2
C. Cl2
D. N2
A. là chất oxi hóa.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. là chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+
A. cacbon
B. kali
C. hiđro
D. hiđro sunfua
A. 4
B. 6
C. 9
D. 11
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 8
B. 9
C. 12
D. 13
A. HCl, Fe2+, Cl2
B. SO2, H2S, F-
C. SO2, S2-, H2S
D.Na2SO3, Br2, Al3+
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 14,7 gam
B. 9,8 gam
C. 58,8 gam
D. 29,4 gam
A. 0, 025 và 0,050
B. 0,030 và 0,060
C. 0,050 và 0,100
D. 0,050 và 0,050
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK