A. Âm thanh.
B. Nhạc âm.
C. Hạ âm.
D. Siêu âm.
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
A. Sóng cơ học có chu kì
B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
A. Sóng cơ học có tần số 30kHz
B. Sóng cơ học có chu kì
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0ms
D. Sóng cơ học có tần số 10Hz
A. Sóng cơ học có chu kì
B. Sóng cơ học có chu kì 8ms
C. Sóng cơ học có tần số 20MHz
D. Sóng cơ học có tần số 10mHz
A. Bước sóng thay đổi, nhưng tần số không thay đổi.
B. Bước sóng và tần số cùng không thay đổi.
C. Bước sóng không thay đổi còn tần số thay đổi.
D. Bước sóng thay đổi và tần số cũng thay đổi.
A. Khúc xạ sóng
B. Phản xạ sóng
C. Nhiễu xạ sóng
D. Giao thoa sóng
A. Cường độ âm, độ to của âm
B. Tính đàn hồi, mật độ môi trường và nhiệt độ của môi trường
C. Tần số âm và nhiệt độ môi trường
D. Tần số âm và cường to của âm
A. Phụ thuộc vào cường độ âm.
B. Phụ thuộc vào độ to của âm.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
A. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
A. Họa âm bậc 4 có cường độ lớn gấp 4 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 4 lớn gấp 4 lần tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp 4 tần số họa âm bậc 4
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp 4 vận tốc truyền họa âm bậc 4
A. 70B
B. 0,7dB
C. 0,7B
D. 70dB
A. 0,5m
B. 1,24m
C. 0,34m
D. 0,68m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK