A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. giáo dục pháp luật.
D. tư vấn pháp luật.
A. toàn bộ hoạt động sáng tạo.
B. hành vi trái pháp luật.
C. mọi quan hệ dân sự.
D. kê khai tài sản thế chấp.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. ý chí của nhà nước.
B. nghĩa vụ của công dân.
C. thỏa ước của cộng đồng.
D. lợi ích của công dân.
A. nhân thân.
B. tài sản.
C. việc làm.
D. riêng tư.
A. hợp đồng lao động.
B. dịch vụ truyền thông.
C. văn bản dự thảo.
D. thỏa thuận mua bán.
A. địa phương cho phép.
B. lãnh đạo quan tâm.
C. đang được khuyến khích.
D. pháp luật không cấm.
A. truy nã.
B. kê khai tài sản.
C. xuất trình giấy tờ.
D. theo dõi.
A. tội phạm.
B. người làm chứng.
C. người bị hại.
D. bị cáo.
A. viết bài gửi đăng báo.
B. xúc phạm người khác.
C. xâm phạm đời tư.
D. áp đặt ý kiến.
A. xã hội.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. văn hóa.
A. cơ sở.
B. quốc gia.
C. khu vực.
D. lãnh thổ.
A. khiếu nại.
B. khiếu kiện.
C. tố tụng.
D. tố cáo.
A. phát triển.
B. chỉ định.
C. giám sát.
D. sáng tạo.
A. hưởng mọi ưu đãi.
B. học không hạn chế.
C. cấp học bổng toàn phần.
D. điều chỉnh quy mô đào tạo.
A. phục hồi sau khủng hoảng kinh tế.
B. phát triển các lĩnh vực xã hội.
C. phát triển bền vững nền kinh tế.
D. phân hóa sản xuất với tiêu dùng.
A. cơ cấu kinh tế.
B. kiến trúc thượng tầng.
C. tư liệu sản xuất.
D. đội ngũ nhân công.
A. Cung cấp thông tin.
B. Cung cấp dịch vụ.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. tỉ suất lợi nhuận.
B. giá cả trên thị trường.
C. những mặt hàng thiết yếu.
D. dòng chảy tiền tệ.
A. chi phí sản xuất xác định.
B. chi phí sản xuất thử nghiệm.
C. số lượng hàng hóa.
D. số lượng dịch vụ.
A. Ủy quyền bầu cử.
B. Đăng kí kinh doanh.
C. Giải cứu đồng phạm.
D. Tiêu thụ hàng giả.
A. Thực hiện sai hợp đồng mua bán.
B. Từ chối cách li y tế tập trung.
C. Bí mật che giấu tội phạm.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
A. Cố ý lây truyền HIV cho người khác.
B. Tự ý sửa lại di chúc.
C. Cố ý không khai báo tình hình dịch tễ.
D. Tự ý sửa nhà đang thuê.
A. đánh người khi bị uy hiếp.
B. giam người phạm tội quả tang.
C. bắt người bị nghi ngờ phạm tội.
D. đảm bảo an toàn tính mạng.
A. nghĩa vụ kinh doanh.
B. ý thức cộng đồng.
C. quyền được kinh doanh.
D. hợp đồng lao động.
A. người tìm hiểu thông tin vụ án.
B. người lạ tạm trú.
C. đồ vật liên quan đến vụ án.
D. người bị cách li.
A. xác minh địa giới hành chính.
B. tiến hành điều tra tội phạm.
C. sử dụng dịch vụ chuyển phát.
D. tìm hiểu cước phí viễn thông.
A. Đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
B. Đang bị nghi ngờ phạm tội.
C. Đang điều trị sau phẫu thuật.
D. Đang chấp hành hình phạt tù.
A. Tố cáo.
B. Phản biện.
C. Phán quyết.
D. Khiếu nại.
A. phán quyết.
B. sáng tạo.
C. ưu đãi.
D. kiểm định.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Hành chính và dân sự.
B. Kỉ luật và hành chính.
C. Dân sự và hình sự.
D. Hình sự và kỉ luật.
A. Hình sự.
B. Quản thúc.
C. Dân sự.
D. Cảnh cáo.
A. Chính sách bảo vệ lợi nhuận.
B. Chế độ ưu tiên lao động nữ.
C. Quy trình tuyển dụng nhân sự.
D. Giao kết hợp đồng lao động.
A. Chiếm hữu và định đoạt.
B. Nhân thân và tài sản.
C. Tài chính và việc làm.
D. Tài chính và gia đình.
A. Quyền được bảo vệ về nhân phẩm, danh dự.
B. Quyền bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Ông D, ông Q và chị H.
B. Ông D và ông Q.
C. Ông D, ông Q và chị V.
D. Ông Q và chị V.
A. Anh Q, anh S và anh K.
B. Anh U và anh G.
C. Anh G, anh S và anh K.
D. Anh S và anh K.
A. Ông S, ông D và chị T.
B. Ông S và ông N.
C. Ông S và ông D.
D. Ông S, ông N và ông D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK