Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 GDCD Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 (có đáp án): Công dân với sự phát triển kinh tế (phần 1) !!

Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 (có đáp án): Công dân với sự phát triển kinh tế (phần 1) !!

Câu hỏi 1 :

Sản xuất của cải vật chất là quá trình

A. tạo ra của cải vật chất.

B. sản xuất xã hội.

C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.

Câu hỏi 2 :

Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

A. cơ sở tồn tại của xã hội.

B. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.

C. giúp con người có việc làm.

D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu hỏi 3 :

Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. mọi hoạt động của xã hội.

B. số lượng hàng hóa trong xã hội.

C. thu nhập của người lao động.

D. việc làm của người lao động.

Câu hỏi 4 :

Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.

B. Công cụ lao động.

C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.

D. Cơ sở vật chất.

Câu hỏi 5 :

Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?

A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.

B. Con người, lao động và máy móc.

C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu hỏi 6 :

Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Máy móc hiện đại.

Câu hỏi 8 :

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?

A. Máy may.

B. Vải.

C. Thợ may.

D. Chỉ.

Câu hỏi 9 :

Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong nghành Xây dựng?

A. Xi măng.

B. Thợ xây.

C. Cái bay.

D. Giàn giáo.

Câu hỏi 10 :

Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là

A. lao động.

B. người lao động.

C. sức lao động.

D. làm việc.

Câu hỏi 11 :

Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là

A. người lao động.

B. tư liệu lao động.

C. tư liệu sản xuất.

D. nguyên liệu.

Câu hỏi 12 :

Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là

A. đối tượng lao động.

B. tư liệu lao động.

C. tài nguyên thiên nhiên.

D. nguyên liệu.

Câu hỏi 13 :

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?

A. Không khí.

B. Sợi để dệt vải.

C. Máy cày.

D. Vật liệu xây dựng.

Câu hỏi 14 :

Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?

A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng.

B. Khả năng sử dụng.

C. Nguồn gốc của vật đó.

D. Giá trị của vật đó.

Câu hỏi 15 :

Phát triển kinh tế là

A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.

B. sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống.

C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững.

D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.

Câu hỏi 16 :

Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. phát triển kinh tế.

B. thúc đẩy kinh tế.

C. thay đổi kinh tế.

D. ổn định kinh tế.

Câu hỏi 17 :

Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm.

B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế.

C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần.

D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe.

Câu hỏi 18 :

Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?

A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục.

B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng.

C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội.

D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định.

Câu hỏi 20 :

Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để

A. thực hiện tốt chức năng kinh tế.

B. loại bỏ tệ nạn xã hội.

C. đảm bảo ổn định về kinh tế.

D. xóa bỏ thất nghiệp.

Câu hỏi 21 :

Vai trò của sản xuất của cải vật chất là gì?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Cả A và B.

Câu hỏi 22 :

Sự phát triển của hoạt động sản xuất là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội, sáng tạo ra đời sống vật chất và tinh thần của xã hội là nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.

Câu hỏi 23 :

Xã hội sẽ không tồn tại nếu ngừng sản xuất ra của cải vật chất nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.

Câu hỏi 24 :

Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?

A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.

C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.

D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

Câu hỏi 25 :

Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Công cụ lao động.

Câu hỏi 26 :

Nhà xưởng, sân bay, bến cảng thuộc loại nào của tư liệu lao động?

A. Công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Tư liệu sản xuất.

Câu hỏi 27 :

Tư liệu lao động gồm những loại nào?

A. Công cụ lao động.

B. Hệ thống bình chứa.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 28 :

Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào bắt nguồn từ tự nhiên?

A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.

B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.

C. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.

Câu hỏi 29 :

Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội nói đến khái niệm nào?

A. Phát triển kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Hiệu quả kinh tế.

D. Cơ cấu kinh tế.

Câu hỏi 30 :

Phát triển kinh tế được tạo thành từ yếu tố nào?

A. Tăng trưởng kinh tế.

B. Cơ cấu kinh tế.

C. Công bằng xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 31 :

Cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của nền kinh tế là

A. cơ cấu kinh tế hợp lí.

B. cơ cấu kinh tế hiện đại.

C. cơ cấu kinh tế hiệu quả.

D. cơ cấu kinh tế tiến bộ.

Câu hỏi 32 :

Một sản phẩm trở thành hàng hóa cần có mấy điều kiện?

A. Hai điều kiện.

B. Bốn điều kiện.

C. Ba điều kiện.

D. Một điều kiện.

Câu hỏi 33 :

Hàng hóa có hai thuộc tính là

A. giá trị và giá cả.

B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.

C. giá cả và giá trị sử dụng.

D. giá trị và giá trị sử dụng.

Câu hỏi 34 :

Giá trị của hàng hóa là

A. lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

B. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

C. chi phí làm ra hàng hóa.

D. sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Câu hỏi 35 :

 Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

A. người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.

B. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán.

C. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.

D. người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.

Câu hỏi 37 :

 Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?

A. Điện.

B. Nước máy.

C. Không khí.

D. Rau trồng để bán.

Câu hỏi 38 :

 Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

B. sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

C. cơ sở của giá trị trao đổi.

D. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

D. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Câu hỏi 39 :

Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

A. giá trị khác nhau.

B. giá cả khác nhau.

C. giá trị sử dụng khác nhau.

D. số lượng khác nhau.

Câu hỏi 40 :

Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì

A. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng.

B. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau.

C. chúng có giá trị bằng nhau.

D. chúng đều là sản phẩm của lao động.

Câu hỏi 41 :

Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

A. quan hệ giữa người bán và người mua.

B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.

C. giá trị của hàng hóa.

D. tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận.

Câu hỏi 42 :

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua đâu?

A. Giá trị trao đổi.

B. Giá trị sử dụng.

C. Chi phí sản xuất.

D. Hao phí lao động.

Câu hỏi 43 :

Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người.

B. phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị.

C. phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người.

D. trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị.

Câu hỏi 44 :

Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi nào?

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.

C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch.

D. Tiền dùng để cất trữ.

Câu hỏi 45 :

 Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu hỏi 46 :

Tiền tệ có mấy chức năng?

A. Hai chức năng.

B. Ba chức năng.

C. Bốn chức năng.

D. Năm chức năng.

Câu hỏi 47 :

Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu hỏi 48 :

An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?

A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.

B. An mua vàng cất đi.

C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng.

D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất.

D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất.

Câu hỏi 49 :

Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK