A. CH2=CH2
B. CH2=CH-C≡CH
C. CH3-CHO
D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO
A.
Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C.
Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
A. C6H14.
B. C4H10.
C. C3H8.
D. C5H12.
A. (CH3COO)2Ca.
B. (HCOO)2Ca.
C. CH3COOCa.
D. CH3COOCa2.
A. Anđehit no, đơn chức, mạch hở
B. Anđehit không no, đơn chức, mạch hở
C. Anđehit không no, đơn chức, mạch vòng
D. Anđehit không no, đa chức, mạch hở
A. C3H6 và C4H8.
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8.
D. C2H2 và C3H4.
A. anđehit axetic.
B. anđehit propionic.
C. etanal.
D. axit axetic.
A.
C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{en\text{z}im}\)CH3COOH + H2O.
B. CH3OH + CO \(\xrightarrow{{{\text{t}}^{\text{0}}}\text{, xt}}\) CH3COOH.
C.
2CH3CHO + O2 \(\xrightarrow{\text{M}{{\text{n}}^{\text{2 + }}}\text{, }{{\text{t}}^{\text{0}}}}\) 2CH3COOH.
D. CH3COOC2H5 + H2O \(\overset{{{H}_{2}}S{{O}_{4}}dac,{{t}^{o}}}{→}\) CH3COOH + C2H5OH.
A. Metanoic.
B. Propanoic.
C. Butanoic.
D. Etanoic.
A. AgNO3/NH3
B. Br2/H2O
C. H2/Ni,to
D. O2, to
A. NH4NO3.
B. CaCO3.
C. KOH.
D. NaHCO3.
A. 50%.
B. 55%.
C. 75%.
D. 65%.
A. 56,16 gam
B. 28,08 gam
C. 75,6 gam
D. 18,9 gam
A. Na.
B. dd Br2.
C. quỳ tím.
D. dd AgNO3/NH3.
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. C2H5-CHO.
D. C3H7-CHO.
A. kim loại kali.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch KCl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 36,87%.
B. 65,05%.
C. 76,89%.
D. 32,65%.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4), (5).
A. 2-metylpropan-2-ol
B. Butan-1-ol
C. Butan-2-ol
D. 2-metyl propan-1-ol
A. axit no, mạch hở, đơn chức.
B. axit đơn chức, no, mạch vòng.
C. axit no 2 chức, mạch hở.
D. axit đơn chức, có một nối đôi, mạch hở.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ra ancol bậc nhất.
C. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
D. Tất cả đều đúng.
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3, Fe, C6H5OH
C. Mg, dung dịch NaOH, CH3OH, dung dịch AgNO3/NH3
D. Na, dung dịch Na2CO3, CH3OH, dung dịch Na2SO4
A. 0,72 gam
B. 1,44 gam
C. 2,88 gam
D. 0,56 gam
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
A. C3H6(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H7OH
D. C2H4(OH)2
A. 38,07%
B. 50%
C. 40%
D. 49%
A. 11,26 gam
B. 5,32 gam
C. 4,46 gam
D. 3,54 gam
A. Axit 2,4-đimetyl hexanoic
B. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic
C. Axit 3,5-đimetyl hexanoic
D. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic
A. But-1- en
B. Điety ete
C. Đibutyl ete
D. But-2-en
A. toluen
B. benzen.
C. stiren.
D. cumen.
A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. bazơ.
D. chất khử.
A. 16,8 lít.
B. 13,44 lít
C. 19,16 lít.
D. 15,68 lít.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Br2
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH
C. C4H9OH.
D. C2H4(OH)2.
A. Na, dung dịch Br2.
B. Na, CH3COOH.
C. Na.
D. Na, NaOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK