A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cộng
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n (n ≥2)
C. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n (n≥3)
A. Benzen + H2 (Ni, t0)
B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ
C. Benzen + Br2 (dd)
D. Benzen + Cl2 (Fe)
A. Tác dụng với Br2 (t0, Fe)
B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4
D. Tác dụng với dung dịch Br2
A. Dung dịch phenol có tính axit yếu
B. Dung dịch phenol có tính bazo yếu
C. Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng
D. Phenol không phải là 1 ancol
A. Na, dd Br2
B. dd Br2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dd NaOH
D. Dd Br2, quỳ tím
A. Pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2-metylbutan
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
A. 3-metylbut-1-in
B. 2-metylbut-3-in
C. 3-metylbut-2-in
D. 2-metylbut-1-in
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
A. 4,8 gam
B. 9,6 gam
C. 4,4 gam
D. 3,6 gam
A. 1,92
B. 19,2
C. 12,9
D. 14,2
A. 82,76%
B. 88,88%
C. 85,71%
D. 83,33%
A. 9,091%
B. 16,67%
C. 8,333%
D. 22,22%
A. CH2=CHCH2OH
B. C6H5CH2OH
C. C2H5OH
D. CH3OH
A. HCOOH
B. HOOC-COOH
C. CH3-CH(OH)-COOH
D. CH3-COOH
A. C3H7OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C2H4(OH)2
A. 0,8 gam
B. 0,4 gam
C. 0,6 gam
D. 1,6 gam
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
A. Ung thư vòng họng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư vú
D. Ung thư gan
A. 2,2
B. 4,4
C. 8,8
D. 6,6
A. 5,4kg
B. 6,0kg
C. 5,0 kg
D. 4,5 kg
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylbutan-2-o
C. 2-metylbutan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
A. C4H9
B. C3H7
C. C3H8
D. C4H8
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. 2,2,3 – trimetylbutan
B. 2,2 – dimetylpentan
C. 2,3 – dimetylpentan
D. 2,2,3 – trimetylpetan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK