A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
A. 3r0
B. 4r0
C. 9r0
D. 16r0.
A. hồng ngoại.
B. gamma
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
A. 11 prôtôn và 13 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 24 nơtron.
A. từ trường quay.
B. cộng hưởng
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
A. 295,8nm.
B. 0,518μm.
C. 0,757μm.
D. 2,958μm.
A. 100 m
B. 50 m
C. 113 m
D. 113 mm
A. 2,432MeV.
B. 2,234eV.
C. 2,234MeV.
D. 22,34MeV.
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng liên kết.
C. Số hạt prôlôn.
D. Số hạt nuclôn.
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
A. λ = f/c
B. λ = 2cf
C. λ = c. f
D. λ = c/f
A. định luật bảo toàn động lượng.
B. định luật bảo toàn số prôtôn
C. định luật bảo toàn số nuclôn.
D. định luật bảo toàn điện tích.
A. Prôtôn.
B. Hêli.
C. Triti.
D. Đơteri.
A. 0,92g.
B. 0,87g.
C. 0,78g.
D. 0,69g.
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
A. 0,5 nF.
B. 1 nF.
C. 4 nF.
D. 2 nF.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
A. Giữ nguyên
B. Tăng lên n lần
C. Giảm n lần
D. Tăng n2 lần
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
A. Một chùm phân kỳ màu trắng
B. Một chùm phân kỳ nhiều màu
C. Một tập hợp nhiêu chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
D. Một chùm tia song song
A. giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.
B. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.
C. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.
D. không phụ thuộc độ dài đường đi.
A. vân sáng bậc 4
B. vân sáng bậc 3
C. vân tối thứ 3
D. vân tối thứ 4
A. 1,33
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,7
A. 0,696μm
B. 0,6608μm
C. 0,6860μm
D. 0,6706μm
A. 20cm
B. 2.103 mm
C. 1,5m
D. 2cm
A. 2,7mm
B. 3,6mm
C. 3,9mm
D. 4,8mm
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
A. 3,5eV
B. 35,6eV
C. 2,2eV
D. 3,52eV
A. 4,8.1015
B. 4,8.1014
C. 8,4.1015
D. 8,4.1014
A. 4,416eV
B. 2,760eV
C. 0,276eV
D. 0,441eV
A. 42,3 MeV/nuclon
B. 57,5 MeV/nuclon
C. 70,5 MeV/nuclon
D. 156,7 MeV/nuclon.
A. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào kim loại đó.
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác.
D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.
A. λ>λ0
B. λ<hc/λ0
C. λ≥hc/λ0
D. λ≤λ0
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Quang điện.
A. Bước sóng lớn hơn
B. Tần số lớn hơn
C. Biên độ lớn hơn
D. Vận tốc lớn hơn
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
D. Chỉ có bức xạ λ1.
A. 0,621μm
B. 0,525μm
C. 0,675μm
D. 0,58μm
A. 4,31.10-20 J
B. 3,31.10-19 J
C. 5,31.10-8 J
D. 3,31.10-17 J
A. 6,25.108
B. 6,35.1017
C. 6,25.1017
D. 6,25.1019
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK