A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó
C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó
A. 3,125.
B. 9,375.
C. 7,895.
D. 2,632.
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện
A. = 200 (Ω)
B. = 300 (Ω)
C. = 400 (Ω)
D. = 500 (Ω)
A. = 1 (V).
B. = 4 (V)
C. = 6 (V).
D. = 8 (V)
A. = 75 (Ω)
B. = 100 (Ω).
C. = 150 (Ω)
D. = 400 (Ω)
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V)
D. U = 24 (V).
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng
A. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại lA. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điệnà vật cách điện
B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là vật cách điện
C. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất
D. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu
A. Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó
C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật
D. Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lượng khác, không phải là cơ năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI
D. A = UI
A. P = EIt
B. P = UIt
C. P = EI
D. P = UI.
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn
D. Điện trở của bóng đèn lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn
A. =
B. =
C. =
D. =
A. R = 100 (Ω)
B. R = 150 (Ω)
C. R = 200 (Ω)
D. R = 250 (Ω).
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R
B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật
A.
B.
C.
D.
A. I = 120 (A)
B. I = 12 (A)
C. I = 2,5 (A)
C. I = 2,5 (A)
A. E = 12,00 (V)
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V)
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω)
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω)
D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
A. R = 1 (Ω)
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω).
D. R = 6 (Ω)
A. r = 2 (Ω)
B. r = 3 (Ω)
C. r = 4 (Ω)
D. r = 6 (Ω).
A. R = 3 (Ω).
B. R = 4 (Ω)
C. R = 5 (Ω).
D. R = 6 (Ω).
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
A. r = 7,5 (Ω)
B. r = 6,75 (Ω).
C. r = 10,5 (Ω)
D. r = 7 (Ω).
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω)
D. R = 4 (Ω)
A. R = 1 (Ω)
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A)
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A)
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A)
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A)
A. I’ = 3I
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I
D. I’ = 1,5I
A. I’ = 3I
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I
D. I’ = 1,5I
A. = 12 (V); = 6 (Ω)
B. = 6 (V); = 1,5 (Ω).
C. = 6 (V); = 3 (Ω)
D. = 12 (V); = 3 (Ω).
A. I = 0,9 (A)
B. I = 1,0 (A)
C. I = 1,2 (A)
D. I = 1,4 (A)
A. độ sụt thế trên giảm
B. dòng điện qua không thay đổi.
C. dòng điện qua tăng lên
D. công suất tiêu thụ trên giảm
A. R = 1 (Ω)
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω)
D. R = 4 (Ω).
A. 5 (W).
B. 10 (W)
C. 40 (W)
D. 80 (W)
A. 5 (W)
B. 10 (W).
C. 40 (W)
D. 80 (W)
A. t = 8 (phút)
B. t = 25 (phút)
C. t = 30 (phút)
D. t = 50 (phút)
A. t = 4 (phút).
B. t = 8 (phút)
C. t = 25 (phút)
D. t = 30 (phút)
A. R = 1 (Ω)
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω)
D. R = 4 (Ω)
A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
B.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω)
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω)
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω)
D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω)
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
C. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Thay điện trở nói trên bằng một điện trở khác trị số. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế trong hai trường hợp cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK