A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
D. Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí giảm.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng khí tăng.
A. p/T=const
B. p/V=const
C. V/T=const
D. p1/V1=p3/V3
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
B. Định luật Sác-lơ
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên.
A. 50kPa
B. 80 kPa
C. 60 kPa
D. 90 kPa
A. p2 > p1; T2 > T1 và V2 > V1.
B. p2 > p1; T1 > T2 và V1 > V2.
C. p2 > p1; T2 > T1 và V2 = V1.
D. p1 > p2; T2 = T1 và V1 > V2.
A. 1176 kJ.
B. 1392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 1588 J.
A. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng
B. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm
C. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi
D. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng
A. đẳng áp
B. đẳng tích
C. đẳng nhiệt
D. bất kì
A. 2,5 Pa
B. 25 Pa
C. 10 Pa
D. 100 Pa
A. 300K
B. 600K
C. 900K
D. 450K
A. 1 atm
B. 1,2 atm
C. 2 atm
D. 1,5 atm
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm bốn lần
D. tăng gấp bốn
A. chỉ có lực hút
B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy
C. chỉ có lực đẩy
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
A. tăng 6 lần
B. giảm 6 lần
C. tăng 1,5 lần
D. giảm 1,5 lần
A. 1,5 atm
B. 3,4 atm
C. 4,5 atm
D. 2 atm
A. Động lượng là đại lượng véctơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
A. Chuyển động của tên lửa
B. Chuyển động của con mực
C. Chuyển động của khinh khí cầu
D. Chuyển động giật của súng khi bắn
A. 1,08.104 kgm/s
B. 3.103 kgm/s
C. 22,5 kgm/s
D. 45.104 kgm/s
A. 4J.
B. 4W
C. 40W
D. 40J
A. α là góc tù
B. α là góc nhọn
C. α=π/2 rad
D. α=π rad
A. A1 > A2 > A3
B. A1 < A2 < A3
C. A1 = A2 = A3
D. A2 < A1 < A3
A. 0,85 kg.m/s
B. 0
C. 85 kg.m/s
D. 1,2 kg.m/s
A. Hình 1: đường hypebol hướng lên trong hệ pOV
B. Hình 2: đường hypebol hướng xuống trong hệ pOV
C. Hình 3: đường thẳng hướng lên trong hệ pOV
D. Hình 4: đường thẳng hướng xuống trong hệ pOV
A. 2mv/(M+m)
B. mv/(M−m)
C. mv/(M+m)
D. 2mv/(M−m)
A. −2mv
B. 2mv
C. 0
D. mv
A. nếu vật chuyển động thẳng chậm dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
B. nếu vật chuyển động thẳng nhanh dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
C. nếu vật chuyển động thẳng đều thì véctơ động lượng bằng không
D. nếu vật chuyển động tròn đều thì vectơ động lượng thay đổi.
A. 1/9
B. 1/10
C. 9
D. 10
A. giảm động lượng của quả bóng
B. giảm độ biến thiên của động lượng của quả bóng
C. tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay
D. giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay
A. động năng không đổi
B. thế năng không đổi
C. cơ năng bảo toàn
D. động lượng bảo toàn
A. khi xuống mặt đất thì động lượng của hai vật bằng nhau
B. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật A lớn hơn động lượng của vật B
C. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật B lớn hơn động lượng của vật A
D. các phát biểu trên đều sai
A. khi xuống mặt đất thì cơ năng của hai vật bằng nhau
B. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật A lớn hơn cơ năng của vật B
C. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật B lớn hơn cơ năng của vật A
D. các phát biểu trên đều sai
A. động lượng bảo toàn
B. cơ năng không đổi
C. động năng không đổi
D. thế năng không đổi
A. Wd=p2/2m
B. Wd=p2/m
C. Wd=2m/p
D. Wd=2mp2
A. 2000W
B. 4000W
C. 400W
D. 200W
A. 5.105J
B. 15.105J
C. 105J
D. 25.105J
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 6 lần
D. Giảm 2 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK