Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Trần Phú

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Trần Phú

Câu hỏi 1 :

Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.

C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

D. Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.

Câu hỏi 2 :

Khi ấn pittông từ từ xuống nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?

A. Nhiệt độ khí giảm.

B. Áp suất khí giảm.

C. Áp suất khí tăng.

D. Khối lượng khí tăng.

Câu hỏi 3 :

Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?

A. p/T=const      

B. p/V=const

C. V/T=const

D. p1/V1=p3/V3

Câu hỏi 4 :

Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí

A. không đổi.    

B. giảm 2 lần.

C.  tăng 2 lần.     

D. tăng 4 lần.

Câu hỏi 5 :

Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:

A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt

B. Định luật Sác-lơ

C. Định luật Gay Luy-xác

D. Cả ba định luật trên.

Câu hỏi 7 :

Trên hệ trục tọa độ OpT, một khối lượng khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như hình vẽ. Hãy so sánh các thông số của hai trạng thái của khối khí đó. Chọn đáp án đúng.

A. p2 > p1; T2 > T1 và V2 > V1.

B. p2 > p1; T1 > T2 và V1 > V2.

C. p2 > p1; T2 > T1 và V2 = V1.

D. p1 > p2; T2 = T1 và V1 > V2.

Câu hỏi 9 :

Một lượng khí biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng thì 

A. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng

B. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm

C. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi

D. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng

Câu hỏi 15 :

Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực hút

B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy

C. chỉ có lực đẩy

D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút

Câu hỏi 16 :

Đối với một lượng khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 2 lần và thể tích giảm 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ

A.  tăng 6 lần              

B. giảm 6 lần

C. tăng 1,5 lần                 

D. giảm 1,5 lần

Câu hỏi 18 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về động lượng:

A. Động lượng là đại lượng véctơ.

B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.

C. Động lượng là đại lượng vô hướng.

D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.

Câu hỏi 20 :

Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .

B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.

C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.

D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.

Câu hỏi 21 :

Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực

A. Chuyển động của tên lửa

B. Chuyển động của con mực

C. Chuyển động của khinh khí cầu

D. Chuyển động giật của súng khi bắn

Câu hỏi 22 :

Một vật có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của ôtô là:

A. 1,08.104 kgm/s

B. 3.103 kgm/s

C. 22,5 kgm/s   

D. 45.104 kgm/s

Câu hỏi 27 :

Một vật m chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. Gọi p và v lần lượt là độ lớn của động lượng và vận tốc của vật đồ thị của động lượng theo vận tốc có dạng là hình nào sau đây ?

A. Hình 1: đường hypebol hướng lên trong hệ pOV   

B. Hình 2: đường hypebol hướng xuống trong hệ pOV

C. Hình 3: đường thẳng hướng lên trong hệ pOV     

D. Hình 4: đường thẳng hướng xuống trong hệ pOV 

Câu hỏi 30 :

Chọn phát biểu đúng về vecto động lượng.

A. nếu vật chuyển động thẳng chậm dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc

B. nếu vật chuyển động thẳng nhanh dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc

C. nếu vật chuyển động thẳng đều thì véctơ động lượng bằng không

D. nếu vật chuyển động tròn đều thì vectơ động lượng thay đổi. 

Câu hỏi 32 :

Người thủ môn khi bắt bóng muốn không đau tay và khỏi ngã thì phải co tay lại và lùi người một chút theo hướng của quả bóng. Người đó làm thế nào để

A. giảm động lượng của quả bóng

B. giảm độ biến thiên của động lượng của quả bóng

C. tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay

D. giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay

Câu hỏi 33 :

Chọn phát biểu đúng trong quá trình chuyển động của vật được ném ngang

A. động năng không đổi

B. thế năng không đổi

C. cơ năng bảo toàn

D. động lượng bảo toàn

Câu hỏi 34 :

Tại cùng một vị trí, người ta ném vật A hướng thẳng lên với vận tốc v và vật B được ném thẳng đứng xuống cũng với vận tốc v. Biết hai vật có cùng khối lượngChọn phát biểu đúng về động lượng của hai vật

A. khi xuống mặt đất thì động lượng của hai vật bằng nhau

B. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật A lớn hơn động lượng của vật B

C. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật B lớn hơn động lượng của vật A

D.  các phát biểu trên đều sai

Câu hỏi 35 :

Chọn phát biểu đúng về cơ năng của hai vật trên:

A.  khi xuống mặt đất thì cơ năng của hai vật bằng nhau

B. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật A lớn hơn cơ năng của vật B

C. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật B lớn hơn cơ năng của vật A

D. các phát biểu trên đều sai

Câu hỏi 36 :

Một vật chuyển động tròn đều thì

A. động lượng bảo toàn

B. cơ năng không đổi

C. động năng không đổi

D.  thế năng không đổi

Câu hỏi 40 :

Động năng của vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 lần?

A.  tăng 4 lần

B.  tăng 2 lần

C. tăng 6 lần

D. Giảm 2 lần

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK