Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Lý Thái Tổ

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu hỏi 1 :

Câu nào đúng. Chiều lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng:

A. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.

B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.

D.  Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu hỏi 3 :

Chọn câu đúng. Chiều lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng:

A. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.

B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.

D.  Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu hỏi 4 :

Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:

A. Jun trên độ (J/độ).

B. Jun trên kilôgam (J/kg).

C. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).

D. Jun (J).

Câu hỏi 5 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt lượng?

A. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt.

B. Khi vật nhận nhiệt lượng từ vật khác hay tỏa nhiệt ra cho vật khác thì nhiệt độ của vật thay đổi.

C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).

D. Cả A, B, C, đều đúng.

Câu hỏi 6 :

Chọn câu đúng. Trong quá trình đẳng áp thì:

A. Phần nhiệt lượng mà khí nận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí.

B. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.

C. Phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để biến thành công mà khí sinh ra.

D. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm giảm nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.

Câu hỏi 7 :

Chọn câu đúng. Trong quá trình đẳng nhiệt:

A. Toàn bộ nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công mà khí sinh ra và làm tăng nội năng của khí.

B. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành nội năng của khí.

C. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành công do khí sinh ra.

D. Một phần nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công do khí sinh ra.

Câu hỏi 8 :

Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí I của nhiệt động lực học?

A. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các công mà vật nhận được từ các vật khác.

B. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.

C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng hiệu của công và nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.

D. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.

Câu hỏi 9 :

Quá trình thuận nghịch là:

A. Quá trình có thể diễn ra theo hai chiều.

B. Quá trình trong đó vật có thể quay về trạng thái ban đầu.

C. Quá trình trong số vật có thể tự quay về trạng thái ban đầu với điều kiện có sự can thiệp của các vật khác.

D. Quá trình trong đó vật (hay hệ) có thể tự quay về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của các vật khác.

Câu hỏi 13 :

Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường:

A. thẳng song song với trục hoành.

B. hypebol.

C. thẳng có đướng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

D. thẳng song song với trục tung

Câu hỏi 14 :

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?

A. Vật đang chuyển động tròn đều

B. Vật được ném ngang

C. Vật đang rơi tự do

D. Vật chuyển động thẳng đều

Câu hỏi 17 :

Chọn câu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi:

A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi

B. m không đổi, v tăng gấp đôi

C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa

D. m không đổi, v giảm còn một nửa.

Câu hỏi 23 :

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?

A. Ôtô tăng tốc

B. Ôtô giảm tốc

C. Ôtô chuyển động tròn đều

D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát

Câu hỏi 24 :

Mục đích của việc tạo ra tên lửa nhiều tầng là:

A. làm tăng vận tốc của tên lửa.

B.  làm giảm vận tốc của tên lửa.

C.  tăng sự thẩm mỹ.

D. tạo ra sự tăng bằng khi tên lửa chuyển động.

Câu hỏi 25 :

Động lượng được tính bằng:

A. N.s 

B. N.m

C. N.m/s

D. N/s

Câu hỏi 26 :

Khi nói về công suất, phát biểu không đúng là

A. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.

B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.

C. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.

D. Với chuyển động thẳng đều do lực F gây ra đo bằng tích của lực F và vận tốc v.

Câu hỏi 29 :

Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẵng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.

A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.

B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.

C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.

D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được

Câu hỏi 30 :

Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu: Thế năng do trọng trường

A.  luôn luôn có trị số dương

B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng

C. tỷ lệ với khối lượng của vật

D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau

Câu hỏi 31 :

Hai vật: một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?

A. Gia tốc rơi như nhau.

B. Thời gian rơi như nhau.

C. Vận tốc chạm đất như nhau.

D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.

Câu hỏi 32 :

Khi áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật rơi tự do, trọng lượng của vật phải được xem là

A. ngoại lực    

B.  lực có công triệt tiêu

C. nội lực  

D.  lực quán tính.

Câu hỏi 34 :

Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:

A. Thế năng   

B. Động lượng

C. Động năng  

D.  Cơ năng

Câu hỏi 35 :

Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí

A.  xích lại gần nhau hơn.

B. có tốc độ trung bình lớn hơn.

C. nở ra lớn hơn.

D. liên kết lại với nhau.

Câu hỏi 36 :

Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.

D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.

Câu hỏi 37 :

Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn đẳng tích là đường nào?

A. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.

B. Đường hypebol.

C. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

Câu hỏi 38 :

Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thông số nào thay đổi?

A. Nhiệt độ khí giảm.

B. Áp suất khí giảm.

C. Áp suất khí tăng.

D. Khối lượng khí tăng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK