Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Dương Bá Trạc

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Dương Bá Trạc

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào về động lượng sau đây không đúng?

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật

B. Động lượng của một vật là một đại lượng vecto

C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng

D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật

Câu hỏi 2 :

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.

B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.

C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.

D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

Câu hỏi 3 :

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?

A. Vật đang chuyển động tròn đều

B. Vật được ném ngang

C.  Vật đang rơi tự do

D. Vật chuyển động thẳng đều

Câu hỏi 4 :

Động năng của vật tăng gấp đôi khi nào?

A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi

B. m không đổi, v tăng gấp đôi

C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa

D. m không đổi, v giảm còn một nửa.

Câu hỏi 7 :

Tại thời điểm t0 = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 80m xuống đất với g = 10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có

A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.

B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.

C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.

D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.

Câu hỏi 9 :

Đại lượng vật lí nào phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?

A. Động năng 

B. Thế năng

C. Trọng lượng

D. Động lượng

Câu hỏi 10 :

Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là:

A. Bằng hai lần vật thứ hai

B. Bằng một nửa vật thứ hai

C. Bằng vật thứ hai

D. Bằng một phần tư vật thứ hai

Câu hỏi 11 :

Véc tơ động lượng là vectơ:

A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc

B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kì

C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc

D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc

Câu hỏi 13 :

Chọn phát biểu sai về định nghĩa động lượng.

A. động lượng là một đại lượng véc tơ

B. xung của lực là một đại lượng véc tơ

C. động lượng tỉ lệ với khối lượng vật

D. động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi

Câu hỏi 14 :

Chọn phát biểu sai. Đối với vật chuyển động tròn đều thì:

A. động năng không đổi

B. động lượng có độ lớn không đổi

C. cơ năng không đổi

D. công của lực hướng tâm bằng không

Câu hỏi 18 :

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?

A. kW.h   

B. N.m

C.  kg.m2/s2      

D. kg.m2/s

Câu hỏi 22 :

Xét chuyển động của con lắc đơn như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O

B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B

C. thế năng của vật cực đại tại O

D. thế năng của vật cực tiểu tại M

Câu hỏi 27 :

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì

A. thế năng của vật giảm, trọng lực  sinh công dương

B. thế năng của vật giảm, trọng lực  sinh công âm

C.  thế năng của vật tăng, trọng lực  sinh công dương

D. thế năng của vật tăng, trọng lực  sinh công âm

Câu hỏi 28 :

Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào dưới đây là đường đẳng tích?

A. đường hypebol

B. đường thẳng song song song với trục tung

C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ

D. đường thẳng song song song với trục hoành

Câu hỏi 30 :

Ba thông số nào xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?

A. áp suất, thể tích, khối lượng       

B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất

C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng

D. áp suất, nhiệt độ, thể tích

Câu hỏi 31 :

Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôi – lơ – ma – ri - ốt ?

A. p1/V2=p2/V1

B. V/p=cost

C. p/V=cost

D. pV=cost

Câu hỏi 33 :

Trong các quá trình sau đây, quá trình nào không áp dụng được phương trình trạng thái? Coi không khí là khí lí tưởng.

A. Bơm không khí vào săm xe đạp.

B. Bóp quả bóng bay đang căng.

C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 34 :

Trong quá trình biển đổi đẳng tích của một lượng khí khi nhiệt độ giảm thì

A. mật độ phân tử của chất khí giảm.

B. mật độ phân tử của chất khí tăng.

C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.

D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.

Câu hỏi 35 :

Chọn cách sắp xếp đúng các thể có lực tương tác giữa các phân tử tăng dần.

A. Lỏng, rắn, khí.

B. Khí, lỏng, rắn.

C. Rắn, lỏng, khí.         

D. Rắn, khí, lỏng.

Câu hỏi 37 :

Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ không đổi thì tích pV của khí

A. tăng 2 lần. 

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.     

D.  không thay đổi.

Câu hỏi 38 :

Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm một nửa thì

A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.

B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.

C. mật độ phân tử khí không đổi.

D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.

Câu hỏi 39 :

Một lượng khí kí tưởng biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng từ 1000C lên đến 2000C thì áp suất

A. tăng gấp đôi.      

B. giảm một nửa.

C. không đổi.  

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK