A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vecto
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
A. Vật đang chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
B. m không đổi, v tăng gấp đôi
C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
D. m không đổi, v giảm còn một nửa.
A. p=F.m
B. p=F.t
C. p=F/m
D. p=F/t
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. F.v.t
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
A. Wd=p2/2m
B. Wd=p2/m
C. Wd=2m/p
D. Wd=2mp2
A. Động năng
B. Thế năng
C. Trọng lượng
D. Động lượng
A. Bằng hai lần vật thứ hai
B. Bằng một nửa vật thứ hai
C. Bằng vật thứ hai
D. Bằng một phần tư vật thứ hai
A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kì
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
A. 10 kg.m/s
B. 2 kg.m/s
C. 20 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
A. động lượng là một đại lượng véc tơ
B. xung của lực là một đại lượng véc tơ
C. động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
A. động năng không đổi
B. động lượng có độ lớn không đổi
C. cơ năng không đổi
D. công của lực hướng tâm bằng không
A. 10m
B. 30m
C. 20m
D. 40m
A. p=Fmt
B. p=Ft
C. p=Ft/m
D. p=Fm
A. v′=(M+m)v/M
B. v′=Mv/M
C. v′=−(M+m)v/M
D. v′=−Mv/+m)
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m2/s
A. 30000J
B. 15000J
C. 25950J
D. 51900J
A. 300N
B. 3.105N
C. 7,5.105N
D. 7,5.108N
A. 129,6 kJ
B. 10 kJ
C. 0J
D. 1 kJ
A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O
B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B
C. thế năng của vật cực đại tại O
D. thế năng của vật cực tiểu tại M
A. ΔW = 4J
B. ΔW = 400J
C. ΔW = 0,4J
D. ΔW = 40J
A. 200 N/m
B. 300 N/m
C. 400 N/m
D. 500 N/m
A. cơ năng
B. động lượng
C. động năng
D. thế năng
A. 2v
B. v
C. v/√2
D. √2v
A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
A. đường hypebol
B. đường thẳng song song song với trục tung
C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
D. đường thẳng song song song với trục hoành
A. 6 lít
B. 3 lít
C. 2 lít
D. 4 lít
A. áp suất, thể tích, khối lượng
B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất
C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích
A. p1/V2=p2/V1
B. V/p=cost
C. p/V=cost
D. pV=cost
A. 2 atm
B. 4 atm
C. 1 atm
D. 3 atm
A. Bơm không khí vào săm xe đạp.
B. Bóp quả bóng bay đang căng.
C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
D. Tất cả đều đúng
A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
A. Lỏng, rắn, khí.
B. Khí, lỏng, rắn.
C. Rắn, lỏng, khí.
D. Rắn, khí, lỏng.
A. 6300C.
B. 6000C.
C. 540C.
D. 3270C.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không thay đổi.
A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
C. mật độ phân tử khí không đổi.
D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. không đổi.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
A. 4 lít.
B. 8 lít.
C. 12 lít.
D. 16 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK