A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo
D. gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Độ lớn của gia tốc , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.
C. Gia tốc hướng tâm đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
A. (s).
B. (s)
C. (s)
D. (s)
A. 7795,8 m/s ; 9,07 m/s2
B. 7651,3 m/s ; 8,12
C. 6800,6 m/s ; 7,82
D. 7902,2 m/s ; 8,96
A. rad/s ; rad/s.
B. rad/s ; rad/s.
C. rad/s ; rad/s
D. rad/s ; rad/s
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5
D. 62,8.
A. 200
B. 400
C. 100
D. 300
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h
D. 23 m/s
A. 59217,6
B. 54757,6
C. 55757,6
D. 51247,6
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
A. 3,14 m/s.
B. 2,28 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4 m/s.
A. 2 s
B. 0,2 s
C. 50 s
D. 0,02 s.
A. 3,28 m/s.
B. 6,23 m/s
C. 7,85 m/s
D. 8,91 m/s
A. 1890 m/s
B. 4320 m/s
C. 6820 m/s
D. 5934 m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 604 m/s.
B. 370 m/s.
C. 580 m/s
D. 403 m/s
A. 0
B.
C.
D. 0,015 m/s
A. 2,15
B. 1,16
C. 0,52
D. 0,81
A. 10m/s
B. 15m/s
C. 20m/s
D. 30m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK