Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THCS Nguyễn Văn Nghi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THCS Nguyễn Văn Nghi

Câu hỏi 1 :

Tính chất hóa học đặc trưng của metan và etilen là gì?

A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.

B. metan và etilen là phản ứng thế.

C. metan và etilen là phản ứng cộng.

D. metan và etilen là phản ứng cháy.

Câu hỏi 2 :

Metan và etilen có sự khác nhau về tính chất hóa học vì sao?

A. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi

B. Metan và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H

C. Metan chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C

D. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.

Câu hỏi 6 :

Dung dịch brom có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A.

CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.

B.

CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6

C.

CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6

D.

CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH

Câu hỏi 10 :

Cấu tạo phân tử etilen và axetilen khác nhau do nguyên nhân nào?

A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử

B. tính chất của chúng khác nhau

C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba

D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I

Câu hỏi 12 :

Cho phương trình: C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBrTrong đó

A.

C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí

B.

C6H5Br là chất lỏng không màu

C.

HBr là chất khí màu nâu đỏ

D.

phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp

Câu hỏi 13 :

Một bình kín chứa hỗn hợp khí C2H4 và O2, trong bình có mặt dung dịch Br2. Đốt cháy hỗn hợp bằng tia lửa điện, lắc nhẹ bình người ta thấy

A.

màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn

B.

khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt

C.

nhiệt độ trong bình không đổi

D.

khối lượng dung dịch Br2 giảm

Câu hỏi 15 :

Cho quá trình: dầu nặng → xăng + hỗn hợp khí. Quá trình này có tên gọi là

A. sự phân hủy

B.  quá trình crackinh

C.  quá trình trùng hợp

D.  sự chưng cất dầu mỏ

Câu hỏi 17 :

Chất nào trong các chất sau đây: than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo.

B. Than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy.

C. Than chì, CH4, C2H6O, giấy.

D. CH4, C2H6O, giấy, gạo.

Câu hỏi 19 :

Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2, NaCN?

A. CO2, CH2O, C2H4O2.

B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.

C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O.

D. NaCN, NaHCO3, C2H4O2.

Câu hỏi 20 :

Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, oxi.

B. Thành phần hợp chất hữu cơ có thể có cacbon.

C. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

D. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có oxi.

Câu hỏi 21 :

Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ cho biết điều gì?

A. thành phần nguyên tố.

B. thành phần của phân tử, và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.

C. khối lượng nguyên tử.

D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.

Câu hỏi 24 :

Trong  C2H4 cứ có 6 gam C thì khối lượng H sẽ là:

A. 2,2 gam

B. 1 gam

C. 1,3 gam

D. 1,5 gam

Câu hỏi 25 :

Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử là C3H8O?

A. CH3- CH2 – CH2 – OH

B. CH3- O – CH2 – CH3

C. (CH3)2C=O

D. Cả A và B

Câu hỏi 26 :

Dung dịch brom có màu da cam khi dẫn khí etilen đi qua, hiện tượng quan sát được là:

A. có chất lỏng màu nâu xuất hiện.

B. màu da cam của dung dịch phai dần.

C. có chất khí thoát ra.

D. không thấy có sự thay đổi nào.

Câu hỏi 27 :

Nhận biết các khí CO2, C2H4, CH4 đựng trong các bình riêng biệt không ghi nhãn, người ta phải dùng dung dịch

A. brom

B. nước vôi trong

C. NaCl

D. brom và dung dịch nước vôi trong.

Câu hỏi 28 :

Trong phản ứng cộng hidro vào etilen, có Ni làm xúc tác

A. sau phản ứng có sự giảm thể tích hỗn hợp khí.

B. không cần nung nóng hỗn hợp.

C. khối lượng của hỗn hợp bị thay đổi.

D. không nhận biết phản ứng có xảy ra hay không vì các chất đều không màu.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK