A. có mặt nguyên tố cacbon
B. chứa nguyên tố oxi.
C. có cùng công thức phân tử khi có cùng khối lượng mol.
D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hidro.
A. Br2 khan có bột Fe làm xúc tác.
B. không khí khi đốt.
C. H2 có mặt Ni nung nóng.
D. dung dịch Br2.
A. axit axetic, xenlulozo, polietilen.
B. tinh bột, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
C. axit axetic, nước, rượu etylic.
D. axit axetic, xenlulozo, tinh bột.
A. xenlulozo, polietilen, axit axetic.
B. Etyl axetat, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
C. Glucozo, rượu etylic, fructozo.
D. Tinh bột, saccarozo, xenlulozo.
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch K2CO3.
A. C6H12O6, C6H6, C5H10
B. C2H4, C3H6, CH3Cl
C. C2H2, CH4, C2H6O.
D. C2H4, CH4, C6H6.
A. dung dịch H2SO4 đặc dư.
B. dung dịch Ca(OH)2 dư.
C. dung dịch nước brom dư.
D. dung dịch muối ăn dư.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
A. chất béo, saccarozơ, tinh bột
B. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ, protein.
D. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. protein.
A. C2H5OH.
B. CH3-O-CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOC2H5
A. axit axetic, rượu etylic, etyl axetat.
B. etyl axetat, rượu etylic, axit axetic.
C. rượu etylic, axit axetic, etyl axetat
D. axetilen, rượu etylic, etyl axetat.
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối của axit béo.
C. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo.
D. glixerol và hỗn hợp các axit béo.
A. Na2CO3, Ca(HCO3)2.
B. K2CO3, KHCO3.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. MgCO3, K2CO3.
A. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
B. tính kim loại của các nguyên tố tăng lên.
C. tính chất các nguyên tố không thay đổi.
D. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.
A. Na, CuO, BaCl2, KOH
B. Mg, KNO3 ,Cu, KOH
C. Zn, NaOH, CaCO3, MgO.
D. Na2SO4, Ag, Cu(OH)2, MgCl2.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COONa.
C. C17H35COOH.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. Rượu 50.
B. Rượu 500
C. Rượu 100.
D. Rượu 150
A. Metan
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
A. 10 g.
B. 9,2 g.
C. 4,6 g.
D. 2,3 g
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C6H6
A. Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh hơn lưu huỳnh
B. Phản ứng giữa dung dịch NaOH với dung dịch NaHCO3 là phản ứng trung hòa.
C. Natri tiếp xúc với giấy lọc ẩm, giấy lọc bốc cháy, nhôm tiếp xúc giấy lọc không bốc cháy
D. Tất cả các muối cacbonat và muối hidrocacbonat đều bị phân hủy bởi nhiệt.
A. glucozơ.
B. rượu etylic.
C. axit axetic.
D. etyl axetat.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Benzen, etilen.
B. Axetilen, etilen.
C. Axetilen, metan.
D. Metan, benzen.
A. 0,1 lít.
B. 0,15 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,6 lít.
A. Phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng cháy.
A. O,F, N, P.
B. F, O, N, P.
C. O, N, P, F.
D. P, N, O,F.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl.
C. Nước.
D. Dung dịch HCl.
A. (NH4)2CO3
B. NaHCO3
C. CO
D. C2H6O
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 15,6 g
B. 7,8 g
C. 7,75 g
D. 5,15 g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK