Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

Câu hỏi 1 :

Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế

A. etilen.

B. axit axetic.

C. natri axetat.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 2 :

Có thể làm sạch dầu ăn dính vào quần áo bằng cách nào?

A. giặt bằng nước

B. tẩy bằng xăng

C. tẩy bằng giấm

D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối

Câu hỏi 3 :

Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được sản phẩm gì?

A. este và nước

B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri

C. glixerol và các axit béo

D. hỗn hợp nhiều axit béo

Câu hỏi 4 :

Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. Dầu dừa

B. Dầu vừng (dầu mè)

C. Dầu lạc (đậu phộng)

D. Dầu mỏ

Câu hỏi 5 :

Xà phòng được điều chế bằng cách nào?

A. Phân hủy chất béo.

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.

D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.

Câu hỏi 9 :

Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?

A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

B. Tráng gương, tráng phích

C. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic

D. Nguyên liệu sản xuất PVC

Câu hỏi 10 :

Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

A.

Cho etilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

B.

Cho rượu etylic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C.

Cho axit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

D.

Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 12 :

Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu?

A. Benzen

B. Glucozơ

C. Axit axetic

D. Ancol etylic

Câu hỏi 13 :

Glucozơ có những ứng dụng nào trong thực tế?

A. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.

B. Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin).

C.  Tráng gương, tráng ruột phích.

D. Tất cả ý trên đều đúng.

Câu hỏi 14 :

Có 3 lọ chứa các dung dịch sau : rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Có thể phân biệt bằng:

A.

Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3

B.

Giấy quỳ tím và Na

C.

Na và AgNO3/NH3.

D.

Na và dung dịch HCl

Câu hỏi 15 :

Chất hữu cơ X có tính chất sau:- Ở điều kiện thường thể rắn, màu trắng.

A. Etilen.

B. Glucozơ.

C. Chất béo.

D. Axit axetic.

Câu hỏi 20 :

Công thức phân tử của saccarozơ là gì?

A.

C6H12O6

B.

C6H12O7

C. Cl2H22O11

D.

(-C6H10O5-)n

Câu hỏi 21 :

Đường mía là loại đường nào dưới đây?

A. Đường phèn

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu hỏi 22 :

Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng tráng gương.

B. Phản ứng thủy phân.

C. Phản ứng xà phòng hóa.

D. Phản ứng este hóa.

Câu hỏi 23 :

Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là gì?

A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc

B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người

C.  Làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích

D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm

Câu hỏi 24 :

Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa:

A. glucozơ và mantozơ

B. glucozơ và glicozen

C.  fructozơ và mantozơ

D. glucozơ và fructozơ

Câu hỏi 25 :

Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, rượu etylic và glucozơ?

A.

Dung dịch Ag2O/NH3

B.

Dung dịch Ag2O/NH3 và dung dịch HCl

C.

Dung dịch HCl

D.

Dung dịch Iot

Câu hỏi 26 :

 Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do

A. saccarozơ chuyển thành mantozơ.

B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.

C. phân tử saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

D. dung dịch axit đó có khả năng phản ứng.

Câu hỏi 27 :

Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?

A.

Dung dịch Ag2O/NH3

B.

H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3

C.

Dung dịch HCl

D.

Quỳ tím, dung dịch NaOH

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK