A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. 75
B. 150
C. 200
D. 300
A. K, MgCO3, CH3COOH .
B. CH3COOH, O2, K2CO3
C. K, CH3COOH, O2.
D. Na, O2, Mg.
A. CH3COOH và Ca(OH)2.
B. CH3COOH và Na2CO3.
C. CH3COOH và H3PO4.
D. CH3COOH và NaOH.
A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3
B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3
C. Mg, Cụ, MgO, KOH
D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2
D. C6H6.
A. nước.
B. dung dịch HCl.
C. đụng dịch Brom.
D. dd Ca(OH)2,
A. CH4, C2H4, CH3Cl
B. C6H6, C3H4, HCHO
C. C2H2, C2H5OH, C6H12
D. CH3Cl, C2H4Br2:, HCHO
A. Quì tím
B. Brom
C. Clo
D. Nước
A. CH2
B. C2H6
C. C3H6
D. C2H4
A. 20,3
B. 21,3
C. 23,3
D. 22,3
A. Al, Mg, Na, K.
B. Al, Na, Mg, K.
C. K, Na, Mg, Al.
D. Mg, K, Na, Al.
A. dùng nước phun vào đám cháy, dùng chăn ướt.
B. dùng cát, phun nước vào đám cháy.
C. dùng đất, cát phủ kín đám cháy, dùng bình chữa cháy.
D. dùng chăn ướt, phun nước vào đám cháy.
A. CH3-O-CH3.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-OH.
D. HO-CH2-CH(OH)-CH2OH.
A. Etlien.
B. Metan.
C. Cacbon đioxit.
D. Axetilen.
A. Oxi, cacbon đioxit.
B. Axit axetic, natri oxit.
C. Oxi, natri, axit axetic.
D. Natri hiđroxit, axit axetic.
A. 5,75.
B. 46,0.
C. 23,0.
D. 13,8.
A. Dung dịch nước vôi trong.
B. Dung dịch bari hiđroxit.
C. Dung dịch brom.
D. Dung dịch natri clorua.
A. 70,0 ml.
B. 45,0 ml.
C. 64,3 ml.
D. 54,3 ml.
A. C2H6, CO2, CH3Cl, CH4.
B. CH4, C2H4, C2H6O, C2H4O2.
C. Na2CO3, C3H8, C2H4Br2, CO.
D. NaHCO3, C6H6, C2H4O2, CO2.
A. C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 3H2O.
B. C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men}\) CH3COOH + H2O.
C. 2C4H10 + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\) 4CH3COOH + 2H2O.
D. nCH2=CH2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},p,xt}\) (-CH2-CH2-)n.
A. 60%.
B. 25%
C. 75%.
D. 50%.
A. trong 190ml hỗn hợp có 90 ml là rượu etylic.
B. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml là nước còn lại 10 ml là rượu etylic.
C. trong 190 ml hỗn hợp có 100 ml là rượu etylic.
D. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml rượu etylic.
A. C2H4Br2, C6H6, C2H6.
B. C2H4O2, C2H2, CH3Cl.
C. C2H6O2, CH4, C2H4.
D. C2H2, C2H4, CH4.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3CH2C2H5.
C. CH3OC2H5.
D. CH3COC2H5.
A. 62,5%.
B. 65,5%.
C. 75,3%.
D. 60,2%.
A. Quỳ tím.
B. Natri.
C. Cacbon đioxit.
D. Bạc nitrat.
A. Sản xuất nhựa PE, PVC; pha nước hoa, pha sơn.
B. Pha sơn, pha vecni, sản xuất rượu etylic.
C. Pha dược phẩm, sản xuất rượu etylic.
D. Sản xuất nhựa PE, PVC, axit axetic; kích thích quả mau chín.
A. C2H4Br2.
B. C2H4Br.
C. C2H3Br.
D. C2H5Br.
A. C2H4O2.
B. C4H10O.
C. C2H6O.
D. C3H8O.
A. C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 2H2O.
B. C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2.
C. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
D. CH4 + Cl2 \(\xrightarrow{a/s}\) CH3Cl + HCl.
A. (NH4)2CO3
B. NaHCO3
C. CO
D. C2H6O
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. cacbon monooxit
B. etilen.
C. metan.
D. axetilen.
A. Ca(OH)2, Cu.
B. Fe, Ag.
C. FeCl2, Mg.
D. Fe2O3, Al.
A.
phenolphtalein.
B. Na.
C.
Quỳ tím.
D. AgNO3 trong NH3.
A.
H2O dư.
B. Dung dịch NaCl dư.
C.
Dung dịch Ca(OH)2 dư.
D. Dung dịch HCl dư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK