A. Muối natri của axit axetic và glixerol.
B. Axit axetic và glixerol.
C. Axit béo và glixerol.
D. Muối natri của axit béo và glixerol.
A.
BaCl2
B. KMnO4
C.
Quỳ tím
D. AgNO3
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
A. Phân tử polime được cấu tạo bởi nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. Tơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi.
C. Cao su được phân thành cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
D. Ưu điểm của cao su là tính đàn hồi, thấm nước, thấm khí.
A. 43,125.
B. 50,12.
C. 93,75.
D. 100.
A. 2,185 lít.
B. 11,875 lít.
C. 2,785 lit.
D. 3,875 lit.
A. 10,8g
B. 20,6
C. 28,6
D. 26,1
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. một este
B. este của glixerol
C. este của glixerol và axit béo
D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
A. Bình A chứa axetilen, bình B chứa metan, bình C chứa cacbonic.
B. Bình A chứa metan, bình B chứa axetilen, bình C chứa cacbonic.
C. Bình A chứa axetilen, bình B chứa cacbonic, bình C chứa metan.
D. Bình A chứa cacbonic, bình B chứa metan, bình C chứa axetilen.
A. Phun nước vào ngọn lửa.
B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa.
C. Phủ cát lên ngọn lửa.
D. Cả B và C đều đúng.
A. 17,72 kg.
B. 19,44 kg.
C. 11,92 kg.
D. 12,77 kg.
A. axit axetic.
B. rượu etylic.
C. đường glucozơ.
D. dầu vừng.
A. 890 đvC.
B. 422 đvC.
C. 372 đvC.
D. 980 đvC.
A. 18,824 kg
B. 12,884 kg
C. 14,348 kg
D. 14,688 kg
A. giặt bằng nước
B. tẩy bằng xăng
C. tẩy bằng giấm
D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối
A.
CH2Cl2
B. C2H4Cl2
C.
CHCl3
D. C2H2Cl3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dầu dừa
B. Dầu vừng (dầu mè)
C. Dầu lạc (đậu phộng)
D. Dầu mỏ
A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được:este và nước
B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri
C. glixerol và các axit béo
D. hỗn hợp nhiều axit béo
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trùng hợp
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
A.
CH4 ; C6H6.
B. C2H4 ; C2H6.
C.
CH4 ; C2H4.
D. C2H4 ; C2H2.
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
A.
HCl và KHCO3.
B. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. K2CO3 và CaCl2.
D.
K2CO3 và Na2SO4.
A.
Na2CO3, CaCO3.
B. K2SO4, Na2CO3.
C.
Na2SO4, Mg(NO3)2.
D. Na2SO3, KNO3.
A. Benzen là chất lỏng, không màu.
B. Benzen độc.
C. Benzen không tan trong nước.
D. Benzen nặng hơn nước.
A.
dung dịch NaCl.
B. dung dịch CuSO4.
C.
dung dịch HCl.
D. dung dịch Ca(OH)2 dư.
A.
Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C.
Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
A.
Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C.
Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
A. 6,88 kg
B. 8,86 kg
C. 6,86 kg
D. 8,68 kg
A. Phân hủy chất béo.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
A.
CH4 và Cl2
B. H2 và O2
C.
CH4 và O2
D. cả B và C đều đúng
A. Metan có nhiều trong khí quyển
B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than
C. Metan có nhiều trong nước biển
D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.
A. Vốn đầu tư không lớn.
B. Đảm bảo vệ sinh môi trường và mầm các bệnh bị tiêu diệt
C. Có nguồn năng lượng sạch và thuận tiện.
D. Tất cả các lý do trên.
A.
đồng (II) oxit và mangan oxit.
B.
đồng (II) oxit và magie oxit.
C.
đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
A.
CO rắn.
B. SO2 rắn.
C.
H2O rắn.
D. CO2 rắn.
A.
C.
B. NaHCO3.
C.
CO.
D. KHCO3.
A.
Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch HCl.
C.
Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK