A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. C4H9OH
A. clo
B. axit axetic
C. NaOH
D. axit clohidric.
A. C3H8O
B. C2H4O
C. CH4O
D. C6H12O6.
A. H2N – CH2 – COOH
B. (C6H10O5)n
C. (C17H35COO)3C3H5
D. C6H12O6.
A. (1) dung dịch H2SO4 loãng.
B. (2) men rượu
C. (3) men rượu
D. (4) rượu etylic và H2SO4 đặc, nung nóng.
A. 663,9 kJ
B. 737,6 kJ
C. 1991,6 kJ
D. 66,39 kJ.
A. 28160kJ
B. 45750 kJ
C. 37250 kJ
D. 91520 kJ.
A. R2O3
B. R2O5
C. RO3
D. R2O7.
A. nước vôi trong vẩn đục.
B. có chất rắn màu đỏ.
C. có hơi nước tạo thành còn màu chất rắn không thay đổi.
D. có chất rắn mầu đỏ tạo thành và nước vôi trong vẩn đục.
A. Na
B. NaHCO3
C. NaCl
D. KCl
A. polietilen, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
B. tinh bột, protein, saccarozo.
C. xenlulozo, saccarozo, glucozo.
D. tinh bột, xenlulozo, protein.
A. dung dịch phenolphtalein.
B. giấy đo độ pH
C. nước vôi trong và dung dịch brom
D. nước và giấy quỳ tím.
A. nhạt dần
B. chuyển thành không màu
C. chuyển thành vàng đậm hơn.
D. không thay đổi gì.
A. Cl2
B. HCl
C. HClO, Cl2
D. HCl, HClO.
A. Mg, Al, Cu.
B. Al, Fe, Mg
C. Al, Fe, Ag
D. Ag, Al, Cu.
A. Etanol là một chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
B. Natri đẩy được nguyên tử H trong nhóm OH của etanol.
C. Rượu etylic có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.
D. Rượu etylic tác dụng được với NaOH.
A. Fe, KOH, H2O.
B. Cu, Al, H2O
C. KOH, Fe, Al.
D. H2, Ca(OH)2, Mg.
A. C2H6O
B. CH4O
C. C3H6O
D. C2H6O2
A. C6H6, CH3OH, C2H5OH, (C6H10O5)n
B. CH3 – O – CH3, C2H5OH, (C6H10O5)n
C. CH3 – O – CH3, C6H6, CH3OH.
D. CH3OH, C2H5OH.
A. 100 ml dung dịch rượu.
B. 100 gam dung dịch rượu.
C. 100 ml nước cất.
D. 100 gam nước cất.
A. Benzen
B. Axit axetic
C. Rượu etylic
D. Chất béo.
A. 17,1%
B. 26,55%
C. 13,28%
D. 39,83%.
A. H2
B. C2H4
C. O2
D. CO
A. glixerol và 1 muối của axit béo.
B. glixerol và 2 muối của axit béo.
C. glixerol và 3 muối của axit béo.
D. glixerol và hỗn hợp các muối của axit béo.
A. 100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml
A. 180 gam
B. 182 gam
C. 184 gam
D. 276 gam
A. CH3 – COOH, C6H6, (C6H10O5)n.
B. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COOH, C6H6.
C. (C17H35COO)3C3H5, C3H7OH, (C6H10O5)n.
D. C3H7OH, C6H6, (C6H10O5)n.
A. có màu xanh
B. có màu nâu đỏ
C. có màu hồng
D. không màu
A. 15kg
B. 100kg
C. 85kg
D. 117,65kg.
A. tinh bột
B. protein
C. chất xơ
D. chất béo
A. chỉ tạo thành dung dịch không màu.
B. có chất kết tủa màu xanh tạo thành.
C. có chất kết tủa màu đỏ tạo thành.
D. có dung dịch màu nâu đó tạo thành.
A. Dầu thực vật và mỡ động vật là những chất béo.
B. Chất béo là hỗn hợp nhiều este.
C. Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử cacbon.
D. Các chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
A. CH3COOH và H2SO4 loãng.
B. NaKCO3 và HCl
C. KNO3 và Na2CO3
D. NaHCO3 và NaOH.
A. axit axetic, natri hidroxit, tinh bột.
B. axit axetic, rượu etylic, axit clohidric.
C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
A. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì phân tử rượu etylic chỉ có liên kết đơn.
B. Những chất mà phân tử có nhóm – OH hoặc – COOH thì tác dụng được với NaOH.
C. Trong 1 lít rượu etylic 150 có 0,15 lít rượu etylic và 0,85 lít nước.
D. Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Ni.
A. C2H5OH
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK