A. 1,0M.
B. 0,5M.
C. 0,75M.
D. 1,25M.
A. 21,6.
B. 15,12.
C. 25,92.
D. 30,24.
A. 1 : 1.
B. 3 : 5.
C. 1 : 2.
D. 2 : 1.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Saccarozơ, glucozơ, metylamin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin.
D. Saccarozơ, glucozơ, anilin.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,05.
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C3H6.
D. C2H4.
A. 2,0.
B. 2,5.
C. 3,0.
D. 3,5.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1,68 gam.
B. 2,80 gam.
C. 1,12 gam.
D. 2,24 gam
A. 27,58 gam.
B. 31,52 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
A. NaHCO3, Ca(OH)2.
B. NaOH, Na2CO3.
C. Na2CO3, NaOH.
D. Ca(OH)2, NaHCO3.
A. 61,56.
B. 64,44.
C. 58,68.
D. 69,48.
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Zn.
A. Đồng.
B. Bạc.
C. Sắt.
D. Sắt tây.
A. 3s2.
B. 3s23p1.
C. 3s1.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 7,66 gam.
B. 7,78 gam.
C. 8,25 gam.
D. 7,72 gam.
A. 28,2 gam.
B. 22,8 gam.
C. 14,1 gam.
D. 11,4 gam.
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
C. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
A. Ni + Fe2+ → Ni2+ + Fe.
B. Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu.
C. Pb + 2Ag+ → Pb2+ + 2Ag.
D. Fe + Pb2+ → Fe2+ + Pb.
A. Oxi hóa H2O.
B. Khử Cu2+
C. Khử H2O
D. Oxi hóa Cu
A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+.
B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+.
C. Na+ < Al3+ <Mn2+ < Fe3+ < Cu2+.
D. Na+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+.
A. Trong quá trình điện phân dung dịch, khối lượng dung dịch luôn giảm.
B. Trong quá trình điện phân dung dịch, ở catot luôn xảy ra quá trình khử.
C. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), pH của dung dịch tăng.
D. Trong quá trình điện phân dung dịch, catot luôn thu được kim loại.
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (6).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
A. Na+, Al3+ , SO42-, NO3- .
B. Na+, SO42-, Cl-, Al3+.
C. Na+, Al3, Cl-, NO3-.
D. Al3+ , Cu2+, Cl-, NO3-.
A. CuSO4;Na2SO4.
B. CuSO4; NaCl.
C. Na2SO4.
D. H2SO4; Na2SO4.
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4
B. Đốt dây thép (hợp kim sắt-cacbon) trong bình khí oxi.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4).
D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Na
A. Fe, Cu, Pb.
B. Fe, Cu, Ba.
C. Na, Fe, Cu.
D. Ca, Al, Fe.
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
A. 50,30.
B. 30,50.
C. 88,70.
D. 46,46.
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Pb
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK