A. 18,15.
B. 14,35.
C. 15,75.
D. 19,75.
A. Zn.
B. Ca.
C. Fe.
D. Mg.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Metan.
B. Buta-1,3-đien.
C. Etilen.
D. Axetilen.
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ olon.
A. 7,57.
B. 8,85.
C. 7,75.
D. 5,48.
A. (4), (2), (1), (3).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (4), (2), (3), (1).
A. 82,4.
B. 97,6.
C. 80,6.
D. 88,6.
A. 0,24.
B. 0,20.
C. 0,18.
D. 0,36.
A. 58,52.
B. 93,83.
C. 51,48.
D. 44,44.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 45,20%.
B. 42,65%.
C. 62,10%.
D. 50,40%.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 0,80.
D. 0,65.
A. 38,43.
B. 35,19.
C. 41,13.
D. 40,43.
A. 97,2.
B. 64,8.
C. 108.
D. 86,4.
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
A. Dầu luyn.
B. Dầu lạc (đậu phộng).
C. Dầu dừa.
D. Dầu vừng (mè).
A. C6H5NH2 là alanin.
B. CH3CH2CH2NH2 là n-propylamin.
C. CH3CH(CH3)NH2 là isopropylamin.
D. CH3NHCH3 là đimetylamin.
A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
D. Metylamin, đimetylamin, etylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
A. Tính chất của poliancol.
B. Lên men tạo ancol etylic.
C. Tính chất của nhóm andehit.
D. Tham gia phản ứng thủy phân.
A. C17H31COOH và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH.
D. C15H31COOH và etanol.
A. glucozo.
B. saccarozo.
C. tinh bột.
D. xenlulozo.
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
C. Xenlulozo.
D. Glucozo.
A. Lysin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
A. Y, Z, H.
B. X, Y, Z.
C. X, Z, H.
D. Y, T, H.
A. 68.
B. 46.
C. 45.
D. 85.
A. metyl axetat.
B. etyl propionat.
C. metyl fomat.
D. metyl acrylat.
A. Tinh bột và xenlulozo
B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic
D. Mantozo và saccarozo
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NaCl.
A. Axit oleic và axit stearic.
B. Axit linoleic và axit stearic.
C. Axit panmitic; axit oleic.
D. Axit linoleic và axit oleic.
A. HCOOC2H5.
B. HOC2H4CHO.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK