Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Câu hỏi 1 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây chưa chính xác?

A.

So với năm 1960, qui mô dân số nước ta năm 2007 lớn gấp 2,8 lần.

B.

Dân số nông thôn nước ta năm 2000 là 75,8%.

C.

Tốc độ tăng dân số thành thị giai đoạn 1976 - 1999 nhanh hơn giai đoạn 1999 – 2007.

D.

Tỉ lệ dân thành thị và dân nông thôn năm 2007 lần lượt là 72,6 và 27,4%.

Câu hỏi 2 :

Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A.

Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

B.

Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.

C.

Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

D.

Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

Câu hỏi 3 :

Ý nào dưới đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta?

A.

Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

B.

Hình thành các vùng chuyên canh.

C.

Phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung khu chế xuất có quy mô lớn.

D.

Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.

Câu hỏi 4 :

Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do?

A.

nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng.

B.

nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.

C.

ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.

D.

ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.

Câu hỏi 7 :

Để khắc phục tình trạng đất nhiễm mặn, phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long, trong nông nghiệp cần có giải pháp?

A.

đắp đê để hạn chế tình trạng ngập nước vào mùa lũ.

B.

mở rộng diện tích trồng trọt, chuyển đổi cơ cấu.

C.

chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn để đưa vào sản xuất.

D.

phát triển thuỷ lợi kết hợp với việc lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp nhau

Câu hỏi 8 :

Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng?

A. tiếp giáp lãnh hải

B. nội thủy.

C. đặc quyền kinh tế

D.

lãnh hải.

Câu hỏi 9 :

Cho biểu đồ:

A.

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước tăng.

B.

Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

C.

Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

D.

Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.

Câu hỏi 10 :

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của Đông Nam Bộ trong nền kinh tế cả nước?

A.

Vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp.

B.

Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về tổng sản phẩm xã hội.

C.

Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về diện tích, dân số.

D.

Giá trị xuất khẩu của vùng cao nhất cả nước

Câu hỏi 11 :

Tác động của khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương tới khí hậu nước ta vào mùa hạ là?

A.

gây nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.

B.

gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên.

C.

gây mưa lớn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ.

D.

gây khô nóng cho đồng bằng Bắc Bộ.

Câu hỏi 12 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

A. Kiều Liêu Ti.

B. Tây Côn Lĩnh

C. Phu Luông.

D. Pu Tha Ca

Câu hỏi 14 :

Xu hướng chuyển dịch trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là?

A.

tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.

B.

giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.

C.

giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.

D.

tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

Câu hỏi 15 :

Ý nào dưới đây không đúng với tài nguyên khoáng sản vùng biển nước ta?

A.

Vùng biển nước ta có các mỏ sa khoáng ô xít titan có giá trị xuất khẩu.

B.

Dọc bờ biển Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng, vịnh thuận lợi cho sản xuất muối.

C.

Cát trắng ở Quảng Ninh, Khánh Hoà là nguyên liệu quý để sản xuất thuỷ tinh, pha lê.

D.

Vùng thềm lục địa có các bể trầm tích lớn với nhiều mỏ đang được thăm dò, khai thác

Câu hỏi 17 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào của Đồng bằng sông Hồng có cùng cấp qui mô giá trị sản xuất?

A. Hà Nội, Hải Phòng.

B. Hải Phòng, Nam Định

C. Bắc Ninh, Phúc Yên.

D. Bắc Ninh, Hải Dương.

Câu hỏi 19 :

Một trong những thành phố trực thuộc trung ương của nước ta là?

A. Vũng Tàu

B. Lạng Sơn.

C. Cần Thơ.

D. Hạ Long.

Câu hỏi 20 :

Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

D.

Có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 18°C.

Câu hỏi 21 :

Mục tiêu tổng quát của ASEAN là?

A.

xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.

B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển

C.

giải quyết khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước

D.

thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội ở các nước thành viên.

Câu hỏi 22 :

Ý nào dưới đây không phải là hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A.

Phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.

B.

Hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.

C.

Đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D.

Đầu tư vào các ngành công nghệ cao.

Câu hỏi 23 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây không phải đô thị loại hai?

A. Đà Lạt.

B. Mỹ Tho.

C. Buôn Ma Thuột.

D. Bảo Lộc

Câu hỏi 24 :

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017

A.

Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

B.

Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

D.

Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 25 :

Tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta là?

A. đường Hồ Chí Minh

B. quốc lộ 1.

C. quốc lộ 14

D. Đường số 9

Câu hỏi 26 :

Kinh tế Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng tích cực biểu hiện ở?

A.

kinh tế nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng.

B.

từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, lâm nghiệp.

C.

từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ.

D.

đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ.

Câu hỏi 27 :

Nhân tố quyết định tính chất phong phú về thành phần loài của giới thực vật ở Việt Nam?

A.

địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp

B.

khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

C.

sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.

D.

nằm ở nơi giao lưu của các luồng sinh vật.

Câu hỏi 28 :

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po năm 2010 – 2016:

A.

Giá trị xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po.

B.

Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po.

C.

Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po.

D.

Cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po.

Câu hỏi 29 :

Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là

A. công nghiệp điện lực

B.

sản xuất hàng tiêu dùng.

C. khai thác và chế biến dầu khí.

D. chế biến nông, lâm, thuỷ sản.

Câu hỏi 31 :

Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cà phê số 1 của nước ta là nhờ?

A.

khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.

B.

có nhiều vùng núi cao phù hợp với trồng cà phê.

C.

có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.

D.

có nhiều đất bazan và khí hậu cận xích đạo.

Câu hỏi 33 :

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung, Bộ là?

A. địa hình phân hoá sâu sắc, nhiều núi cao, hẻm vực

B.

cát bay lấn sâu vào làng mạc, ruộng đồng.

C.

thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.

D.

lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.

Câu hỏi 34 :

Nhận định nào dưới đây chưa chính xác trong khai thác thế mạnh vùng Tây Nguyên?

A.

Mùa khô sâu sắc hoàn toàn mang đến những trở ngại to lớn đối với việc phát triển nông nghiệp Tây Nguyên.

B.

Đất bazan là tài nguyên quan trọng hàng đầu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên.

C.

Mùa mưa tăng nguy cơ xói mòn đất ở Tây Nguyên nếu thiếu lớp phủ thực vật.

D.

Sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện để Tây Nguyên phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt.

Câu hỏi 35 :

Các điểm cực Bắc, Nam, Đông Tây của lãnh thổ đất liền nước ta lần lượt thuộc các tỉnh?

A.

Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hoà, Điện Biên.

B.

Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.

C.

Lạng Sơn, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.

D.

Lạng Sơn, Bạc Liêu, Phú Yên, Điện Biên.

Câu hỏi 36 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?

A.

Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số.

B.

Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.

C.

Các dân tộc sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.

D.

Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.

Câu hỏi 37 :

Nhân tố chính tạo ra sự khác biệt về cơ cấu mùa vụ giữa các vùng miền ở nước ta là

A. đất đai.

B. nguồn nước

C. địa hình.

D. khí hậu.

Câu hỏi 38 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ?

A.

Vùng có vùng biển rộng lớn ở phía đông.

B.

Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp.

C.

Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

D.

Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển

Câu hỏi 39 :

Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2015.

A. Cao su luôn tăng và nhiều hơn chè.

B. Cà phê luôn tăng và cao hơn chè.

C. Cà phê luôn tăng và nhiều nhất.

D. Chè luôn ít nhất và tăng chậm.

Câu hỏi 40 :

Những khó khăn chính trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. thị trường tại chỗ nhỏ, đầu tư chưa đáp ứng đúng yêu cầu.

B. có tiềm năng lớn về công nghiệp nhưng chưa khai thác hết.

C. thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng yếu kém.

D. vị trí địa lí không thuận lợi, xa dần mối giao thông.

Câu hỏi 41 :

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

A. Gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.

B. Xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.

C. Vừa gần nơi có nguyên liệu vừa gần nơi tiêu thụ.

D. Gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu thụ.

Câu hỏi 42 :

Cho biểu đồ:BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM.

A. Số lao động Nhà nước tăng ít nhất và không ổn định.

B. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.

C. Tỉ trọng lao động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.

D. số lao động người Nhà nước tăng liên tục và nhiều nhất.

Câu hỏi 43 :

Trong phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên gặp những khó khăn nào?

A. Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp.

B. Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng hạn chế.

C. Nhu cầu thị trường thế giới về cà phê đã giảm.

D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.

Câu hỏi 46 :

Cho bảng số liệu:DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG  VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015.

A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước

C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng bằng nhau.

Câu hỏi 47 :

Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là?

A. đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư.

B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.

C. tăng cường thu hút lao động trình độ cao.

D.

đẩy mạnh thu hút kĩ thuật và công nghệ.

Câu hỏi 48 :

Trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay, giá trị nhập siêu vẫn còn lớn, chủ yếu là do đâu?

A.

Nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu tăng.

B. giá thị trường thế giới giảm mạnh ở những mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta

C. nhu cầu nhập khẩu nhiều máy móc, nguyên vật liệu cao cấp, công nghệ để phục vụ cho việc phát triển các dự án đầu tư nước ngoài.

D. nhiều hàng hóa trong nước có nguyên liệu ngoại nhập nhưng chỉ để tiêu thụ nội địa

Câu hỏi 49 :

Biến Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do?

A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau

B.

nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.

C. có diện tích rộng nhất.

D. có nhiều bão, sóng thần.

Câu hỏi 50 :

Điều nào sau đây phản ánh chính xác việc phát triển tổng hợp ở Đông Nam Bộ làm thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng?

A.

Du lịch phát triển sẽ thu được nhiều ngoại tệ và kéo theo sự phát triển của hệ thống giao thông.

B. Khai thác tài nguyên sinh vật biển đòi hỏi phải phát triển ngành đóng tàu.

C.

Ngành giao thông vận tải biển phát triển sẽ giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động.

D.

Khai thác dầu khí phát triển làm xuất hiện ngành lọc – hóa dầu và các dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí.

Câu hỏi 51 :

Gió Tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí?

A. Bắc Ấn Độ Dương

B. chí tuyến bán cầu Bắc

C. chí tuyến Thái Bình Dương

D. chí tuyến bán cầu Nam

Câu hỏi 52 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc Gia –rai, Ê-để phân bố chủ yếu  khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Miền núi phía Bắc

C. Tây Nguyên.

D. Trường Sơn Bắc

Câu hỏi 53 :

Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng lên khá mạnh không phản ánh điều gì sau đây?

A. Nhu cầu tiêu dùng của nhân dân tăng

B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất

C. Đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu

D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ

Câu hỏi 54 :

Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?

A. Những năm qua, tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.

B. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.

C. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.

D. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.

Câu hỏi 55 :

Đông Nam Bộ trở thành vùng trọng điểm về sản xuất cây công nghiệp của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A.

Địa hình là những cao nguyên xếp tầng.

B. Có đất ba-zan và đất xám diện tích lớn, phân bố tập trung.

C. Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.

D. Có ưu thế về cây công nghiệp lâu năm.

Câu hỏi 56 :

Vì sao sản xuất nông nghiệp ở Nhật bản cần phát triển theo hướng thâm canh?

A.

Công nghiệp phát triển tạo điều kiện thuận lợi thâm canh.

B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.

C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.

D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.

Câu hỏi 57 :

Nguyên nhân nào làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta có nhiều hạn chế? 

A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.

B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.

C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.

D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.

Câu hỏi 58 :

Nguyên nhân nào làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta có nhiều hạn chế? 

A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.

B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.

C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.

D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.

Câu hỏi 59 :

Giải pháp có ý nghĩ lâu dài và mang tính chất quyết định đối với vấn đề dân số ở Đồng bằng sông  Hồng là?

A. Thâm canh, tăng năng suất lương thực

B. Giảm nhanh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

C. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.

D. Lựa chọn cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.

Câu hỏi 61 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc gồm có những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.

C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.

Câu hỏi 62 :

Điều kiện nào sau đây không là thế mạnh để Đông Nam Bộ phát triển tổng hợp kinh tế biển? 

A. Khả năng giao lưu qua các cảng biển.

B. Dầu khí có trữ lượng lớn ở thềm lục địa

C. Các vườn quốc gia với nhiều loại thú quý.

D. Các bãi biển và phong cảnh đẹp, rừng ngập mặn.

Câu hỏi 63 :

Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì?

A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước

B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.

C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.

D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu

Câu hỏi 64 :

Cho biểu đồ:

A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

C.

Tình hình trồng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

Câu hỏi 66 :

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung - Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào mùa thu - động tiêu biểu ở nước ta?

A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.

C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

Câu hỏi 67 :

Biện pháp quan trong hàng đầu để tăng sản lượng cao su của vùng Đông Nam Bộ là?

A. phát triển tốt hệ thống thủy lợi.

B. đầu tư vào công nghệ chế biến.

C. mở rộng diện tích trồng cây cao su.

D. sử dụng giống cao su mới có năng suất cao hơn.

Câu hỏi 68 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây?

A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa

B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quốc.

C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo.

D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rạch Giá.

Câu hỏi 69 :

Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây? 

A. Lực lượng lao động có kỹ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

Câu hỏi 70 :

Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất đối với việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta? 

A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

B. Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.

C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ.

D. Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.

Câu hỏi 71 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết diện tích đất phèn lớn nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 72 :

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị được xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô dân số ở vùng Đông Nam Bộ (năm 2017) là?

A. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.

D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.

Câu hỏi 73 :

Ở nước ta điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp hàng hóa chưa có ở?

A. khắp mọi nơi.

B. các vùng gần trục giao thông.

C. vùng cổ truyền thống sản xuất hàng hóa

D. các thành phố lớn.

Câu hỏi 74 :

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là?

A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ.

B. ngăn chặn nạn cháy rừng và chặt phá rừng bừa bãi.

C. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi trồng rừng mới.

D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

Câu hỏi 75 :

Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa

B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa

C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa

D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa

Câu hỏi 76 :

Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường biểu hiện ở điểm nào?

A. gia tăng các thiên tai.

B. suy giảm tài nguyên rừng.

C. gia tăng ô nhiễm môi trường.

D. suy giảm đa dạng sinh học.

Câu hỏi 77 :

Do đâu khiến địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt theo chiều cao?

A. Tác động của con người.

B. Tác động của khí hậu.

C. Tác động của sông ngòi.

D. Vận động Tấn kiến tạo.

Câu hỏi 78 :

Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là?

A. núi cao hướng tây bắc - đông nam.

B.

gồm các khối núi cổ, cao nguyên.

C. dãy núi xen kẽ thung lũng sông.

D. đồi núi thấp, hướng vòng cung.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK