A.
So với năm 1960, qui mô dân số nước ta năm 2007 lớn gấp 2,8 lần.
B.
Dân số nông thôn nước ta năm 2000 là 75,8%.
C.
Tốc độ tăng dân số thành thị giai đoạn 1976 - 1999 nhanh hơn giai đoạn 1999 – 2007.
D.
Tỉ lệ dân thành thị và dân nông thôn năm 2007 lần lượt là 72,6 và 27,4%.
A.
Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B.
Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C.
Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D.
Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
A.
Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B.
Hình thành các vùng chuyên canh.
C.
Phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung khu chế xuất có quy mô lớn.
D.
Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
A.
nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng.
B.
nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
C.
ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.
D.
ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 1.
C. Quốc lộ 18.
D. Quốc lộ 2.
A.
đắp đê để hạn chế tình trạng ngập nước vào mùa lũ.
B.
mở rộng diện tích trồng trọt, chuyển đổi cơ cấu.
C.
chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn để đưa vào sản xuất.
D.
phát triển thuỷ lợi kết hợp với việc lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp nhau
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế
D.
lãnh hải.
A.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước tăng.
B.
Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C.
Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D.
Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
A.
Vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp.
B.
Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về tổng sản phẩm xã hội.
C.
Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về diện tích, dân số.
D.
Giá trị xuất khẩu của vùng cao nhất cả nước
A.
gây nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
B.
gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
C.
gây mưa lớn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ.
D.
gây khô nóng cho đồng bằng Bắc Bộ.
A. Kiều Liêu Ti.
B. Tây Côn Lĩnh
C. Phu Luông.
D. Pu Tha Ca
A. Cà Mau
B. Nam Định
C. Thái Bình.
D. Hà Tĩnh
A.
tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
B.
giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
C.
giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.
tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
A.
Vùng biển nước ta có các mỏ sa khoáng ô xít titan có giá trị xuất khẩu.
B.
Dọc bờ biển Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng, vịnh thuận lợi cho sản xuất muối.
C.
Cát trắng ở Quảng Ninh, Khánh Hoà là nguyên liệu quý để sản xuất thuỷ tinh, pha lê.
D.
Vùng thềm lục địa có các bể trầm tích lớn với nhiều mỏ đang được thăm dò, khai thác
A. Thủ Dầu Một
B. Thái Nguyên.
C. Buôn Ma Thuột
D. Phan Thiết.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Nam Định
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Bắc Ninh, Hải Dương.
A. Cột
B. Tròn
C. Kết hợp
D. Miền.
A. Vũng Tàu
B. Lạng Sơn.
C. Cần Thơ.
D. Hạ Long.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D.
Có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 18°C.
A.
xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
C.
giải quyết khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước
D.
thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội ở các nước thành viên.
A.
Phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
B.
Hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.
C.
Đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D.
Đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
A. Đà Lạt.
B. Mỹ Tho.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Bảo Lộc
A.
Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
D.
Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
A. đường Hồ Chí Minh
B. quốc lộ 1.
C. quốc lộ 14
D. Đường số 9
A.
kinh tế nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng.
B.
từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, lâm nghiệp.
C.
từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
D.
đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ.
A.
địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp
B.
khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C.
sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D.
nằm ở nơi giao lưu của các luồng sinh vật.
A.
Giá trị xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po.
B.
Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po.
C.
Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po.
D.
Cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po.
A. công nghiệp điện lực
B.
sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
A. Thái Bình.
B. Kì Cùng - Bằng Giang
C. Mã
D. Hồng
A.
khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.
B.
có nhiều vùng núi cao phù hợp với trồng cà phê.
C.
có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
D.
có nhiều đất bazan và khí hậu cận xích đạo.
A. Hải Dương
B. Phú Yên.
C. Thanh Hoá.
D. Quảng Ngãi.
A. địa hình phân hoá sâu sắc, nhiều núi cao, hẻm vực
B.
cát bay lấn sâu vào làng mạc, ruộng đồng.
C.
thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
D.
lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
A.
Mùa khô sâu sắc hoàn toàn mang đến những trở ngại to lớn đối với việc phát triển nông nghiệp Tây Nguyên.
B.
Đất bazan là tài nguyên quan trọng hàng đầu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên.
C.
Mùa mưa tăng nguy cơ xói mòn đất ở Tây Nguyên nếu thiếu lớp phủ thực vật.
D.
Sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện để Tây Nguyên phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt.
A.
Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hoà, Điện Biên.
B.
Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.
C.
Lạng Sơn, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.
D.
Lạng Sơn, Bạc Liêu, Phú Yên, Điện Biên.
A.
Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số.
B.
Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C.
Các dân tộc sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
D.
Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
A. đất đai.
B. nguồn nước
C. địa hình.
D. khí hậu.
A.
Vùng có vùng biển rộng lớn ở phía đông.
B.
Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp.
C.
Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D.
Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
A. Cao su luôn tăng và nhiều hơn chè.
B. Cà phê luôn tăng và cao hơn chè.
C. Cà phê luôn tăng và nhiều nhất.
D. Chè luôn ít nhất và tăng chậm.
A. thị trường tại chỗ nhỏ, đầu tư chưa đáp ứng đúng yêu cầu.
B. có tiềm năng lớn về công nghiệp nhưng chưa khai thác hết.
C. thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng yếu kém.
D. vị trí địa lí không thuận lợi, xa dần mối giao thông.
A. Gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.
B. Xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.
C. Vừa gần nơi có nguyên liệu vừa gần nơi tiêu thụ.
D. Gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu thụ.
A. Số lao động Nhà nước tăng ít nhất và không ổn định.
B. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Tỉ trọng lao động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.
D. số lao động người Nhà nước tăng liên tục và nhiều nhất.
A. Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp.
B. Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng hạn chế.
C. Nhu cầu thị trường thế giới về cà phê đã giảm.
D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
A. Kết hợp.
B. Tròn
C. Miền
D. Cột
A. 1,1%.
B. 3,1%.
C. 2,1%.
D. 4,1%.
A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng bằng nhau.
A. đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư.
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C. tăng cường thu hút lao động trình độ cao.
D.
đẩy mạnh thu hút kĩ thuật và công nghệ.
A.
Nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu tăng.
B. giá thị trường thế giới giảm mạnh ở những mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta
C. nhu cầu nhập khẩu nhiều máy móc, nguyên vật liệu cao cấp, công nghệ để phục vụ cho việc phát triển các dự án đầu tư nước ngoài.
D. nhiều hàng hóa trong nước có nguyên liệu ngoại nhập nhưng chỉ để tiêu thụ nội địa
A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
B.
nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.
C. có diện tích rộng nhất.
D. có nhiều bão, sóng thần.
A.
Du lịch phát triển sẽ thu được nhiều ngoại tệ và kéo theo sự phát triển của hệ thống giao thông.
B. Khai thác tài nguyên sinh vật biển đòi hỏi phải phát triển ngành đóng tàu.
C.
Ngành giao thông vận tải biển phát triển sẽ giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động.
D.
Khai thác dầu khí phát triển làm xuất hiện ngành lọc – hóa dầu và các dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí.
A. Bắc Ấn Độ Dương
B. chí tuyến bán cầu Bắc
C. chí tuyến Thái Bình Dương
D. chí tuyến bán cầu Nam
A. Đông Nam Bộ.
B. Miền núi phía Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc
A. Nhu cầu tiêu dùng của nhân dân tăng
B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất
C. Đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu
D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ
A. Những năm qua, tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
B. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
C. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
D. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
A.
Địa hình là những cao nguyên xếp tầng.
B. Có đất ba-zan và đất xám diện tích lớn, phân bố tập trung.
C. Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
D. Có ưu thế về cây công nghiệp lâu năm.
A.
Công nghiệp phát triển tạo điều kiện thuận lợi thâm canh.
B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
A. Thâm canh, tăng năng suất lương thực
B. Giảm nhanh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
C. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
D. Lựa chọn cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
A. Tây Côn Lĩnh
B. Rảo Cô
C. Phan-xi-păng
D. Phu Luông
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
A. Khả năng giao lưu qua các cảng biển.
B. Dầu khí có trữ lượng lớn ở thềm lục địa
C. Các vườn quốc gia với nhiều loại thú quý.
D. Các bãi biển và phong cảnh đẹp, rừng ngập mặn.
A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu
A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
C.
Tình hình trồng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
A. Giảm 459 ha.
B. Tăng 459 nghìn ha
C. Giảm 459 nghìn ha
D. Giảm 549 nghìn ha
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
A. phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
B. đầu tư vào công nghệ chế biến.
C. mở rộng diện tích trồng cây cao su.
D. sử dụng giống cao su mới có năng suất cao hơn.
A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa
B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quốc.
C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo.
D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rạch Giá.
A. Lực lượng lao động có kỹ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ.
D. Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
A. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
A. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
A. khắp mọi nơi.
B. các vùng gần trục giao thông.
C. vùng cổ truyền thống sản xuất hàng hóa
D. các thành phố lớn.
A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ.
B. ngăn chặn nạn cháy rừng và chặt phá rừng bừa bãi.
C. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi trồng rừng mới.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
A. gia tăng các thiên tai.
B. suy giảm tài nguyên rừng.
C. gia tăng ô nhiễm môi trường.
D. suy giảm đa dạng sinh học.
A. Tác động của con người.
B. Tác động của khí hậu.
C. Tác động của sông ngòi.
D. Vận động Tấn kiến tạo.
A. núi cao hướng tây bắc - đông nam.
B.
gồm các khối núi cổ, cao nguyên.
C. dãy núi xen kẽ thung lũng sông.
D. đồi núi thấp, hướng vòng cung.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK