A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương
A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C.
B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Đông Bắc).
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Tây Bắc).
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi cao).
A. vùng tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
A. cận nhiệt đới
B. nhiệt đới
C. cận xích đạo
D. ôn đới
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
A. quốc lộ 5
B. quốc lộ 6
C. quốc lộ 1
D. quốc lộ 2
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. phát triển nghề cá.
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. thu hút đầu tư
A. Cao su
B. cà phê
C. điều
D. dừa
A. Quảng Trị.
B. Đồng Hới
C. Đông Hà
D. Hội An
A. Vọng Phu
B. Chư Yang Sin
C.gọc LinNh
D. Kon Ka Kinh
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang
B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang,Thanh Hóa
A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc
D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. dải ven biển
C. dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. vùng bán đảo Cà Mau
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. tổng lượng nước sồng lớn
C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
C. Nâng cao thể trạng người lao động
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí
A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
A. hầu hết là có cư dân sinh sống
B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam.
C. có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước.
D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản.
A. triều cường, xâm nhập mặn.
B. rét đậm, rét hại
C. cát bay, cát lấn
D. sóng thần
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm.
B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả
D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Campuchia là nước nhập siêu
D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016.
A. có độ cao lớn nhất cả nước
B. nằm xa biển nhất cả nước.
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
A. Nguồn guyên liệu nhập rất đa dạng
B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ
C. Nguồn vốn đầu tư lớn
D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia
A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.
B. có nguồn lao động dồi dào
C. khí hậu thuận lợi
D. nhu cầu của thị trường tăng cao
A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn
B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.
C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá
D. có các dòng hải lưu
A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra
A. vùng nuôi bò sữa lớn
B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. nơi có nhiều lao động có trình độ
A. đồng bằng.
B. đồi núi thấp.
C. núi trung bình.
D. núi cao
A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. sông ngòi nhiều nước.
D. chế độ nước sông theo mùa
A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.
B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang
A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân.
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. sinh vật
A. đất phèn.
B. đất mặn.
C. đất cát.
D. đất phù sa ngọt.
A. than bùn.
B. bôxit.
C. đá quý.
D. sắt.
A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung.
C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ.
D. các đồng bằng đón gió.
A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. trồng lúa nước.
C. chăn nuôi gia súc.
D. nuôi trồng thuỷ sản
A. Vĩnh Phúc.
B. Phú Thọ.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh
A. dịch vụ.
B. nông, lâm, thuỷ sản.
C. công nghiệp và xây dựng.
D. thương mại
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Hoà Bình.
D. Kon Tum.
A. Hà Nội
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ.
D. Sa Pa
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Vàng Danh
B. Quỳnh Nhai.
C. Phong Thổ
D. Nông Sơn
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ.
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga.
D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc.
A. đất phù sa sông
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit trên các loại đá khác.
D. đất phèn
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng.
B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng.
C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.
D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng.
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh.
B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào.
C. địa hình, đất đai đa dạng.
D. nguồn nước và sinh vật phong phú
A. trong vùng có nhiều giống trâu quý.
B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò.
C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không.
D. nhu cầu về thịt bò không cao.
A. không có cảng biển.
B. có nhiều dân tộc sinh sống.
C. nền văn hoá đa dạng.
D. nguồn lao động hạn chế về trình độ
A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước.
B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước.
C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước.
D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước
A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá.
C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên.
A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm.
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên.
D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.
A. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
B. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.
C. chế độ mưa thất thường.
D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa.
C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí.
D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.
C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định
A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
B. độ màu mỡ của đất giảm.
C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt.
D. chất lượng nguồn nước giảm
A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng.
D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị.
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. nguồn nguyên liệu.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
D. đặc điểm sử dụng lao động.
A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá
C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ
A. nằm ở phía đông của thung lũng sông
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
A. không có hệ thống thoát lũ.
B. sông không có hệ thống nước đo
C. mưa lớn kết hợp triều cường.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
A. Suy giảm về số lượng thành phần loài.
B. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.
C. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái.
D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm.
A. quy mô dân số giảm.
B. dân số có xu hướng già hóa
C. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
A. Đường sông
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường bộ (đường ô tô)
A. Cà Mau – Kiên Giang
B. Hải Phòng – Nam Định
C. Thái Bình – Thanh Hóa
D. Quãng Ngãi – Bình Định
A. Cà phê
B. Cao su
C. Hồ tiêu
D. Chè.
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
C. Khai thác và chế biến boxit, thủy sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
A. Cơ cấu kinh tế phát triển nhất
B. Số dân ít nhất
C. Nhiều thiên tai nhất
D. Nhiều tỉnh, thành phố nhất
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
B. Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định
C. Mỹ Khuê, Sa Huỳnh, Cà Ná, Mũi Né
D. Kỳ Hà, Dung Quất, Quy Nhơn, Phan Thiết
A. Bắc Ninh
B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang
D. Hưng Yên
A. vùng núi Hoàng Liên Sơn
B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng
C. vùng núi Ngọc Linh
D. vùng cao nguyên Lâm Viên
A. Cao Bằng
B. Sơn La
C. Gia Lai
D. Quảng Nam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Xingapo
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. Hàn Quốc
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Trường Sơn (từ Huế trở vào)
A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dệt, may; luyện kim màu.
B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản; sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất giấy, xenlulô; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất, phân bón; đóng tàu.
D. cơ khí; điện tử, khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất ô tô
A. tây bắc xuống đông nam
B. tây nam lên đông bắc.
C. bắc xuống nam
D. đông bắc xuống tây nam
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. nông, lâm sản.
C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. thủy sản
A. 62785 tỉ đồng
B. 62578 tỉ đồng
C. 62875 tỉ đồng
D. 62758 tỉ đồng
A. Phân bổ dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn
A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu.
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt nhiều thành tựu vững chắc
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội
A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây.
B. tăng quy mô dân số toàn vùng.
C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây.
D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển.
A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B. vị trí tiếp giáp với Campuchia.
C. tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.
D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh, thành phố
A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
B. phát triển theo hướng thâm canh.
C. có nhiều nông sản nhiệt đới.
D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
A. thủy điện.
B. lâm nghiệp
C. kinh tế biển
D. chăn nuôi
A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm.
B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng
A. Quy mô dân số theo nhóm tuổi các nhóm nước, năm 2016.
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016
C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.
A. giảm chất lượng của sản phẩm nông nghiệp.
B. cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước.
C. năng suất nông nghiệp thấp.
D. .
A. sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh.
D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường.
A. đòi hỏi ít lao động
B. có giá trị sản xuất lớn.
C. có công nghệ sản xuất hiện đại
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
B. Thiếu nước trong mùa khô.
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
D. Lũ quét trong mùa mưa
A. sự đầu tư của Nhà nước.
B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.
C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
D. có nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế
A. Diện tích đất nông nghiệp thu hẹp do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa.
B. Tác động của biến đổi khí hậu.
C. Ảnh hưởng của dịch bệnh hại cây trồng.
D. Hiệu quả kinh tế và nhu cầu của thị trường.
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
B. làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.
C. xuất khẩu thu ngoại tệ
D. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất
A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm.
B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
C. mùa khô không còn rõ rệt
D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
D. nằm ở phía Nam dã Bạch Mã.
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng đặc về quyền kinh tế.
D. lãnh hải
A. Phương tiện đánh bắt được đầu tư.
B. Sản phẩm qua chế biến ngày càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.
D. Nuôi trồng ngày càng có vai trò quan trọng
A. có chứng chỉ sơ cấp.
B. trung cấp chuyên nghiệp.
C. cao đẳng, đại học, trên đại học.
D. chưa qua đào tạo.
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Thái Nguyên
D. Hà Nội – Lào Cai
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. nguồn lao động đông, chất lượng cao.
C. lịch sử khai thác lâu đời
D. giàu khoáng sản
A. thủy lợi.
B. thị trường.
C. lao động.
D. vốn.
A. Cơ sở hạ tầng không được đầu tư.
B. Có nhiều thiên tai.
C. Dân số đông, mật độ dân số lớn.
D. Tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Lâm Đồng
A. vùng núi.
B. miền Nam
C. miền Bắc
D. vùng ven biển
A. Cổ Định.
B. Thạch Khê.
C. Trại Cau.
D. Trấn Yên.
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh.
B. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum và Lâm Đồng,
C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng.
D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng
A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
B. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. Cơ khí, dệt may, sản xuất ô tô
A. sông Mã
B. sông Cả.
C. sông Gianh
D. sông Bến Hải
A. SaPa
B. Cần Thơ.
C. Thanh Hóa.
D. Đồng Hới.
A. Chế biến nông sản.
B. Đóng tàu.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim màu
A. dưới 100 người/km2
B. từ 101 – 200 người/km2
C. từ 201 – 500 người/km2
D. trên 500 người/km2
A. Bắc Giang, Thanh Hóa.
B. Nghệ An, Sơn La.
C. Nghệ An, Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
A. 2,3 lần.
B. 3,3 lần.
C. 4,3 lần.
D. 5,3 lần
A. Tín phong mang mưa tới.
B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
D. địa hình cây cao đón gió gây mưa
A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.
C. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố.
D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn
A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước
A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.
C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng.
D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm
A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới.
B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí,...
D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
A. sản lượng lương thực thấp
B. sức ép quá lớn của dân số.
C. điều kiện sản xuất lương thực khó khắn.
D. năng suất cây lương thực thấp.
A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm.
B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên.
C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định.
D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau.
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.
C. Biểu đồ ô vuông.
D. Biểu đồ miền.
A. Quy mô GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.
B. Tốc độ tăng dân số của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Sản lượng dầu mỏ LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
A. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.
B. mưa lớn kết hợp triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về và nước biển dâng.
D. mưa diện rộng, mắt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc
A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế.
C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
A. sự tàn phá của chiến tranh.
B. khai thác bừa bãi, quá mức
C. nạn cháy rừng.
D. du canh, du cư.
A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.
B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
C. phục vụ cho ngành luyện kim.
D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
A. điều kiện khí hậu ổn định.
B. nhiều ngư trường trọng điểm.
C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn.
D. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu
A. Lần thứ nhất.
B. Lần thứ hai.
C. Lần thứ ba.
D. Lần thứ tư
A. Khách nội địa ngày càng tăng, chứng tỏ chất lượng cuộc sống đang được nâng lên.
B. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế lớn hơn khách nội địa.
C. Doanh thu từ du lịch do khách nội địa mang lại.
D. Chi tiêu bình quân của du khách không ổn định, chi tiêu của khách nội địa cao hơn khách quốc tế.
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
B. xuất khẩu để thu ngoại tệ.
C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm.
D. tiêu dùng trong gia đình
A. Là vùng đông dân nhất nước ta.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc.
D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.
A. từ tháng III đến tháng X.
B. từ tháng VI đén tháng XI.
C. từ tháng V đến tháng XII
D. từ tháng V đến tháng X
A. tài nguyên du lịch biển.
B. tài nguyên khoáng sản.
C. tài nguyên hải sản.
D. tài nguyên điện gió
A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.
C. Đời sống vật chất của người lao động tăng.
D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán.
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có ranh giới không thay đổi.
D. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước
A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngập nước vào mùa mưa.
B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa.
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển.
D. Về mùa khô các vùng trũng này chỉ là những vũng nước tù đứt đoạn
A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường sơn Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.
C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.
D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong.
A. máy hơi nước
B. động cơ điện
C. công nghệ cao
D. trí tuệ nhân tạo
A. Bến Tre, Trà Vinh
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Sóc Trăng, Bạc Liêu
D. Cà Mau, Kiên Giang
A. Thái Nguyên, Việt Trì
B. Thái Nguyên, Hạ Long
C. Lạng Sơn, Việt Trì
D. Việt Trì, Bắc Giang
A. tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. giảm dần từ Bắc vào Nam
C. giảm dần từ Tây sang Đông.
D. tăng dần theo độ cao
A. Pù Mát
B. Bù Gia Mập
C. Hoàng Liên.
D. Phước Bình
A. quốc lộ 14
B. quốc lộ 1
C. quốc lộ 20
D. quốc lộ 27
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11
A. Dân cư tập trung ở các vùng núi và cao nguyên.
B. Dân cư tập trung ở đồng bằng và ven biển.
C. Dân cư thưa thớt ở ven biển, hạ lưu sông.
D. Dân cư phân bố đồng đều khắp cả nước
A. TP. Hồ Chí Minh và Tp. Hà Nội.
B. Tp. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. Tp. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.
C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước
A. Đức, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôxtrâylia.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng xích đạo.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng lá kim.
A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
B. số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. số người ở độ tuổi 15 – 29 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
A. giúp cho các quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
C. tạo mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với thế giới.
D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
A. mít, xoài, vải
B. mận, đào, lê
C. nhãn, chôm chôm, bưởi
D. cam, quýt, sầu riêng
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện
D. Nhập điện từ nước ngoài
A. Năm 2010 và năm 2013
B. Năm 2013 và năm 2015
C. Năm 2010 và năm 2016
D. Năm 2015 và năm 2016
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn.
C. 60% lượng nước sông ngòi là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ.
D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mưa.
A. tăng diện tích đất canh tác.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa
A. thiếu tài nguyên khoáng sản.
B. vị trí địa lí không thuận lợi.
C. giao thông vận tải kém phát triển.
D. nguồn lao động có trình độ thấp
A. nước ngọt
B. phân bón
C. bảo vệ rừng ngập mặn
D. cải tạo giống.
A. Khí hậu diễn biến thất thường.
B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
C. hiện tượng khô nóng quanh năm,
D. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu
A. Nam Mianma
B. Bắc Việt Nam
C. Bắc Lào
D. Nam Thái Lan
A. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa của đất nước.
B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi.
C. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng lên.
D. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
A. Tương đối đa dạng.
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới
A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.
B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất.
C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.
D. Khai thác tối đa các nguồn lời trong mùa lũ
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
A. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng đông - tây và hướng vòng cung.
D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung
A. dưới 500 - 600m.
B. dưới 600 - 700m.
C. dưới 700 - 800m.
D. dưới 800 - 900m
A. trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao.
B. thể lực chưa thật tốt.
C. thiếu tác phong công nghiệp.
D. thiếu bền bỉ, dẻo dai
A. Cà Mau - Kiên Giang.
B. Thanh Hóa - Nghệ An.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh
A. cà phê
B. chè.
C. cao su.
D. hồ tiêu
A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
B. Có cửa ngõ thông ra biển.
C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng
A. Trồng trọt.
B. Thủy sản.
C. Nuôi gia cầm.
D. Thủy điện.
A. dòng sông Ênítxây.
B. dãy núi Uran
C. dòng sông Vonga.
D. dòng sông Lêna
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Tây Bắc Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. 1,6 lần.
B. 2,6 lần.
C. 3,6 lần.
D. 4,6 lần
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng
C. Bắc Kạn.
D. Hà Giang
A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.
B. Nam Định, Hà Nội, Hải Dương.
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.
D. Hải Dương, Nam Định, Hà Nội.
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi
A. Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Hoa Kì và Đài Loan.
D. Hoa Kì và Xingapo
A. Thanh Hóa và Hà Tĩnh.
B. Vinh và Hà Tĩnh.
C. Vinh và Huế.
D. Thanh Hóa và Huế
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất trong ba vùng.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất trong ba vùng.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong ba vùng.
D. Dịch vụ là ngành có tỉ trọng cao nhất trong cả ba vùng.
A. Đông Nam A.
B. Trung Quốc.
C. Đài Loan.
D. Hàn Quốc
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng Thanh Hóa.
C. đồng bằng Nghệ An.
D. đồng bằng sông Cửu Long
A. vị trí của trung tâm công nghiệp.
B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
D. vai trò của trung tâm công nghiệp
A. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng, Hà Nội
A. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
B. người lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi
A. có diện tích trồng hoa màu lớn.
B. có nguồn lao động đông đảo.
C. có thị trường tiêu thụ lớn.
D. có khí hậu thuận lợi.
A. Từ năm 2010 đến 2013 nhập siêu, từ năm 2013 đến 2016 xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.
D. Brunây là nước xuất siêu
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Quy mô GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
A. quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi.
C. có nhiệt độ cao quanh năm.
D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng.
A. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.
B. đã vận chuyển khí đốt từ thềm lục địa vào đất liền.
C. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.
D. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch.
B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương.
C. Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước.
D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng.
A. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.
B. giải quyết được nhiều việc làm.
C. phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh.
D. tận dụng được thời gian rảnh rỗi
A. tăng cường hợp tác với nước ngoài.
B. ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn.
C. có nhiều nhà máy lọc - hóa dầu.
D. đầu tư vào máy móc thiết bị.
A. sự suy giảm của các ngành công nghiệp truyền thống trong nước.
B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
C. các công ti trong nước đã chủ động hoàn toàn về kĩ thuật và công nghệ.
D. chủ trương ưu tiên dùng hàng nội địa
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
B. Quy mô dân số ngày càng tăng.
C. Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. Số dân thành thị ít hơn và tăng chậm hơn số dân nông thôn
A. đời sống nhân dân đang dần được ổn định.
B. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng.
C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường.
D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt.
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.
D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Lạng Sơn.
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam
A. điểm cực Bắc.
B. điểm cực Nam.
C. điểm cực Đông.
D. điểm cực Tây.
A. mức gia tăng dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. cơ cấu dân số.
D. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
A. điểm công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. khu công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp
A. quốc lộ 6.
B. quốc lộ 5.
C. đường Hồ Chí Minh.
D. quốc lộ 2
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu.
D. Hà Giang
A. không giáp biển.
B. giáp với Campuchia.
C. giáp với nhiều vùng.
D. giáp Lào
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
A. GDP/ người thấp.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cao.
C. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) ít.
D. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
A. 6,8%.
B. 7,8%.
C. 8,8%.
D. 9,8%.
A. Hưng Yên.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hà Nam.
D. Hải Dương
A. Tà Lùng.
B. Thanh Thủy.
C. Tây Trang.
D. Cầu Treo
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. ven biển Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. ven biển cực Nam Trung Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ
A. Đà Nẵng
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang
A. sông Hồng.
B. sông Kì Cùng – Bằng Giang.
C. sông Mê Công.
D. sông Thái Bình
A. Chế biến nông sản.
B. Cơ khí.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Dệt, may.
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.
B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc,
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau
A. sạt lở bờ biển.
B. nạn cát bay.
C. lũ quét.
D. bão.
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. mới được hình thành và phát triển từ năm 2010.
B. góp phần đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
C. chỉ tập trung vào ngành trồng trọt.
D. có quy mô và giá trị sản xuất rất lớn
A. Phát triển nhanh nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. Số lượng khách quốc tế rất ổn định hằng năm.
C. Doanh thu từ dịch vụ có xu hướng giảm.
D. Số lượng khách nội địa không nhiều bằng số lượng khác quốc tế
A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. cắt giảm lượng điện tiêu thụ.
C. chuyển các trung tâm công nghiệp lớn sang các vùng khác.
D. thay đổi cơ cấu kinh tế vùng
A. dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. muối.
C. cát thủy tinh.
D. titan.
A. 2484 triệu USD và -5157 triệu USD.
B. -2448 triệu USD và 5517 triệu USD.
C. 2844 triệu USD và -5751 triệu USD.
D. 2448 triệu USD và -5517 triệu USD.
A. Tốc độ tăng GDP thấp và ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP ngày càng giảm.
C. Tốc độ tăng GDP rất không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP cao
A. cuối mùa đông.
B. đầu và giữa mùa hạ.
C. giữa và cuối mùa hạ.
D. đầu mùa đông.
A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.
C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.
D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh.
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác.
A. Sản lượng than giảm liên tục.
B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng liên tục.
D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. Thủy sản.
B. Du lịch cộng đồng.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Giao thông vận tải biển.
A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư.
B. Quy hoạch lại khu dân cư.
C. Giao đất, giao rừng cho người dân.
D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. An Giang
D. Bạc Liêu
A. 1/4 diện tích lãnh thổ.
B. 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. 2/3 diện tích lãnh thổ.
D. 3/5 diện tích lãnh thổ.
A. đất phèn, đất mặn
B. đất cát, đất pha cát.
C. đất feralit
D. đất phù sa ngọt.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương
A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản.
C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.
D. tổng hợp các nhân tố
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân
A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản
B. xây dựng hệ thống đê biển.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. trồng rừng phòng hộ
A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi.
B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng
A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.
B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.
C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển.
D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao
A. Mùa khô kéo dài
B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
D. Thiên tai: bão, lũ quét,…
A. Lào, Inđônêxia.
B. Việt Nam, Thái Lan
C. Việt Nam, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia
A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.
B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.
C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.
D. hồ Trị An, hồ Thác Bà.
A. Cầu Treo
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
A. 167 m
B. 839 m
C. 986 m
D. 716 m
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Kon Tum
B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku
D. Đà Lạt.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Vũng Áng.
B. Hòn La.
C. Chu Lai.
D. Nghi Sơn
A. Hạ Long
B. Yên Bái.
C. Bắc Giang.
D. Việt Trì.
A. trên 100 nghìn tỉ đồng
B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
D. dưới 10 nghìn tỉ đồng
A. Tây Ninh, Bình Dương.
B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Bình Phước, Đồng Nai.
D. Tây Ninh, Bình Phước.
A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng.
B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Ven biển Nam Trung Bộ
A. thấp dần từ bắc xuống nam.
B. thấp dần từ tây sang đông
C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
A. cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.
D. cơ cấu dân số già
A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá
B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.
C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
A. có sân bay quốc tế.
B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh.
C. có di sản văn hoá thế giới.
D. là một di sản thiên nhiên thế giới.
A. Phía nam sông Cả.
B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ.
D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
A. đất feralit và mùa đông lạnh.
B. đất phù sa, nóng quanh năm.
C. đất badan và khí hậu cận xích đạo
D. độ cao lớn, mưa nhiều
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định
A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt.
C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà.
D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu tăng
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu không ổn định.
A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.
B. mùa nóng và mùa lạnh
C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.
D. mùa mưa và mùa khô.
A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.
C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.
D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí
A. Có cơ cấu ngành đa dạng.
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều.
B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá.
A. cơ sở hạ tầng tốt.
B. lực lượng lao động rất năng động.
C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống.
D. cửa ngõ thông ra biển
A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta không thay đổi.
D. Cơ cấu kinh tế của nước ta chuyển dịch tích cực, tương đương với các nước phát triển
A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước.
B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.
C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao.
D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế
A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều.
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.
D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn
A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
A. lũ ống, lũ quét
B. triều cường, ngập mặn.
C. động đất, trượt lở đất.
D. sương muối, rét hại.
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hoá.
D. quy mô dân số của đất nước
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.
B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.
C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá
A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.
C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh.
D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
B. thiếu nước về mùa khô.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy
D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.
A. GDP/người thấp.
B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp.
D. Nợ nước ngoài ít
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai.
A. dưới 14°C
B. dưới 18°C
C. từ 18°C – 20°C
D. trên 24°C
A. Hạ Long.
B. Nghi Sơn
C. Móng Cái.
D. Vân Đồn
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Đồng Hới.
D. Huế
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. Quy Nhơn
A. Phúc Yên, Bắc Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Dương, Hưng Yên.
D. Thái Bình, Nam Định
A. ven biển Bắc Bộ
B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. ven biển Nam Trung Bộ
A. Đá Nhảy
B. Sầm Sơn.
C. Thiên Cầm
D. Đồ Sơn
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. rừng giàu.
B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C. rừng trồng chưa khai thác được
D. đất trống, đồi núi trọc.
A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
C. xuất khẩu lao động.
D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp.
B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
D. vai trò của trung tâm công nghiệp
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường.
C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực.
D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III
A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.
B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông.
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016
A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ.
B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời.
C. lượng phù sa trong đất lớn.
D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
C. Cơ sở hạ tầng tốt.
D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa.
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu.
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.
B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế.
D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. một mùa mưa và khô rõ rệt.
B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.
C. tổng lượng mưa trong năm lớn.
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp
A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
B. lắp ráp ô tô, xe máy.
C. khai thác và chế biến lâm sản.
D. khai thác dầu khí
A. Thu nhập bình quân đầu người của nước ta có xu hướng tăng lên.
B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hoá giữa các vùng.
C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại.
D. Các vùng miền núi có thu nhập cao hơn các vùng đồng bằng
A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng.
C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.
D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng.
C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại.
D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.
B. mùa nóng và mùa lạnh.
C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.
D. mùa mưa và mùa khô
A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng.
B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trũng.
C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng.
D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng
A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều lao động.
B. sản xuất nông - lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động.
C. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động.
D. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động
A. hệ thống sông Mê Công.
B. hệ thống sông Hồng.
C. hệ thống sông Đồng Nai.
D. hệ thống sông Cả
A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ.
C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba.
D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị cạn kiệt.
D. Thiếu lao động
A. khí hậu lạnh.
B. diện tích đồng cỏ lớn.
C. hệ thống các nhà máy chế biến.
D. nguồn lao động dồi dào.
A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. lúa mì, cà phê, cao su, củ cải đuờng, dừa.
C. lúa gạo, cà phê, củ cải đường, ô-liu, mía
D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía
A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hoà
D. Hạ Long.
A. từ 14°C - 18°C
B. từ 18°C - 20°C
C. từ 20°C - 24°C
D. trên 24°C.
A. Vọng Phu.
B. Bà Rá
C. Bà Đen.
D. Chứa Chan
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ.
A. KonTum.
B. ĐắkLắk
C. Gia Lai.
D. Lâm Đồng
A. dưới 6 triệu đồng.
B. từ 6 đến 9 triệu đồng.
C. từ 9 đến 12 triệu đồng.
D. từ 12 đến 15 triệu đồng.
A. vùng núi Đông Bắc.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. duyên hải miền Trung.
D. đồng bằng sông Cửu Long
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. giữ nguyên tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản.
D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
A. Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Cà Mau, Bình Thuận
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Nam
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
D. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
A. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước.
B. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước
C. cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng
A. phân bố chủ yếu ở thành thị.
B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng.
C. phân bố rộng rãi.
D. cách xa vùng đông dân.
A. phần lớn địa hình cao trên 500m.
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D. mưa nhiều quanh năm
A. có vùng núi ở phía tây.
B. có vùng đồi trước núi.
C. có dải đồng bằng kéo dài.
D. có các bãi bồi ven sông
A. số người trong độ tuổi lao động nhiều.
B. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít.
C. lao động thiếu sự cần cù, chăm chỉ.
D. phong tục tập quán giữa các quốc gia ít tương đồng
A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm nhanh.
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và đang tăng lên.
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm xuống.
D. Tỉ trọng khu vực I giảm, tỉ trọng khu vực II và III tăng
A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh.
B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang
A. dầu thô, khí đốt, điện
B. xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm, điện.
C. dầu thô, thuỷ sản, hàng may mặc.
D. khí đốt, lâm sản, thuỷ sản
A. khai thác tổng hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. môi trường vùng biển không thể chia cắt.
C. môi trường đảo rất nhạy cảm dưới tác dộng cua con người.
D. ít vốn và trình độ kĩ thuật còn hạn chế.
A. thiếu nước vào mùa khô.
B. địa hình phân bậc, khó canh tác.
C. khí hậu thay đổi theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hoá.
D. đất có tầng phong hoá sâu
A. diện tích và số dân.
B. số lượng các tỉnh và thành phố.
C. phạm vi lãnh thổ thay đổi theo thời gian.
D. tốc độ tăng trưởng GDP.
A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước.
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên.
D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên.
A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều tăng.
B. Tổng diện tích rừng tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm.
C. Tổng diện tích rừng giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng.
D. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều giảm.
A. chủ động vận hành được quanh năm.
B. giá thành sản xuất rẻ.
C. không gây ô nhiễm môi trường.
D. không phụ thuộc vào nguồn cung cấp
A. nâng cao công suất đội tàu đánh bắt.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
C. tăng cường đánh bắt xa bờ
D. đẩy mạnh nuôi trồng ở tất cả các địa phương
A. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
C. giảm bớt sức ép về dân số.
D. mở rộng diện tích trồng lúa.
A. Quảng Ninh
B. Bình Định
C. Phú Yên
D. Khánh Hòa
A. Tín phong
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ dài cao áp chí tuyến bán cầu Nam
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm
C. trong năm có hai mùa rõ rệt
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị
B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị
C. tỉ trọng laọ động ở hai khu vực tương đương nhau
D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm
A. than
B. dầu
C. khí tự nhiên
D. nhiên liệu sinh học
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế tập theer
C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. chè, cà phê, hồ tiêu, cao su
B. cao su, cà phê, điều, hồ tiêu
C. cao su, dừa, điều, chè
D. cà phê, chè, hồ tiêu, dừa
A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo
B. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế
A. 1200 - 1600 mm
B. 1600 - 2000 mm
C. 2000 - 2400 mm
D. 2400 - 2800 mm
A. tăng 459 nghìn ha
B. không có biến động
C. giảm 459 nghìn ha
D. giảm 459 ha
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Lào Cai
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,6 lần
A. Đak Krông, la Súp
B. Xê Xan, Xrê Pôc
C. Xê Công, Sa Thầy
D. Xê Xan, Đak Krông
A. Long An, Cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long An, An Giang
A. quốc lộ 1
B. quốc lộ 3
C. quốc lộ 6
D. quốc lộ 2
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ
B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước
C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ nhung cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D. Công nghiệp và xây dụng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
A. vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn
B. các dãy núi hướng vòng cung đón gió
C. không giáp biển
D. địa hình núi cao là chủ yếu
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
A. chỉ chú trọng quan hệ với các nước trước đây thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa
B. đa phương hóa, đa dạng hóa
C. ưu tiên mối quan hệ với các nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao
D. tập trung vào các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương
A. cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới
B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm
C. cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả, cây dược liệu
D. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
A. trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. ở mọi nơi
D. ở những nơi có đất badan
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao
B. đất phù sa màu mỡ
C. vị trí thuận lợi
D. thị trường tiêu thụ lớn
A. Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế giới
C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy”
D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp
A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào
B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam
C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan
D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam
A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta tăng qua các năm
B. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm
C. Tổng diện tích rừng của nước ta giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng
D. Từ năm 1993, diện tích và độ che phủ rừng của nước ta tăng lên
A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
A. Đông bắc
B. Đông nam
C. Tây Bắc
D. Bắc
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác
D. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D. có số lượng các doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước
A. phát triển cơ sở hạ tầng của vùng
B. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
C. khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hợp lí
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
A. Đất phèn phân bố chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, Cà Mau
B. Đất phù sa ngọt có diện tích lớn nhất đồng bằng
C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu
D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước
A. tập trung nguồn lao động có trình độ, năng động.
B. có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất
C. có nguồn điện dồi dào
D. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
A. công nghiệp chế biến thực phẩm còn lạc hậu
B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế
D. có nhiều thiên tai, dịch bệnh
A. Tổng lượt khách du lịch ngày càng tăng
B. Doanh thu từ du lịch ngày càng tăng
C. Tỉ trọng khách du lịch quốc tế ngày càng tăng
D. Chi tiêu bình quân của du khách ngày càng tăng
A. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá
B. cói, đay, mía, lạc, đậu tương
C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu
D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông
A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hoá chất lượng cao
B. mở rộng diện tích canh tác ở những nơi có điều kiện
C. đẩy mạnh việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có
D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hòa Bình
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.
B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.
A. sạt lở bờ biển
B. nạn cát bay
C. triều cường
D. bão
A. là cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa.
D. là cơ cấu dân số già.
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến lâm sản.
D. Chế biến thủy, hải sản.
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào.
C. giáp Lào và Campuchia.
D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
A. thiếu nguyên liệu
B. xa thị trường
C. thiếu lao động
D. thiếu kĩ thuật và vốn
A. Brunây
B. Mianma
C. Đông Timo
D. Campuchia
A. Ninh Thuận
B. Phú Yên
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Định An
B. Nhơn Hội
C. Phú Quốc
D. Năm Căn
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đà Nẵng và Phan Thiết.
B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa.
C. Bình Định và Khánh Hòa.
D. Quy Nhơn và Nha Trang.
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải
A. Kon Tum và Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
D. Bình Phước và Đắk Lắk
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
A. lanh, ẩm
B. lạnh, khô
C. ấm áp, ẩm ướt
D. ấm áp, khô ráo
A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
D. đầu tư khoa học – kĩ thuật làm tăng năng suất lao động
A. là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền.
B. chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm.
C. chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm.
D. phát triển từ kinh tế hộ gia đình
A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển.
B. Có nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
C. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.
D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu
A. phát triển thủy điện.
B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng.
C. có một mùa đông lạnh.
D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
A. tăng cường cơ sở năng lượng.
B. bổ sung lực lượng lao động.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. hỗ trợ vốn.
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu
C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất
A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới.
B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới.
C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.
D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
A. Quy mô GDP tăng, giảm không ổn định do tốc độ tăng GDP không ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định nhưng quy mô GDP ngày càng lớn.
C. Tốc độ tăng GDP cao và ổn định nên quy mô GDP lớn nhất thế giới.
D. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới.
A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.
C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bở.
D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn
A. phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng.
B. tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng.
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh.
D. chia đều ruộng đất cho người lao động
A. việc mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. biến đổi khí hậu.
C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại
A. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
B. có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
C. có nguồn nước ngầm phong phú.
D. có độ ẩm quanh năm cao
A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Đà Nẵng.
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. gồm có hai bộ phận lục địa và biển đảo.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
B. Chênh lệch diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ngày càng rút ngắn.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
D. Tổng diện tích cây công nghiệp biến động không ổn định.
A. giải quyết việc làm cho lực lượng lao động ngày càng tăng.
B. tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
C. phù hợp với điều kiện nguồn tài nguyên, khoáng sản ngày càng cạn kiệt.
D. đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái
A. có diện tích lớn nhất cả nước.
B. có số dân lớn nhất cả nước.
C. có trình độ đô thị hóa, công nghiệp hóa cao nhất cả nước.
D. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước
A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển
A. từ tháng V đến tháng X.
B. từ tháng VI đến tháng XII.
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng.
B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn
C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật.
D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt.
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
D.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế tư nhân
A. Tổng GDP lớn nhất.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.
C. GDP bình quân đầu người lớn nhất.
D. Diện tích và số dân lớn nhất.
A. Chăn nuôi gia cầm.
B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Trồng cây lương thực
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bến Ninh Kiều
B.m Bãi Khe.
C. Tràm Chim.
D. Vũng Tàu.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
A. Pu Huổi Long.
B. Bạch Mã.
C. Phu Hoạt.
D. Pu Xai Lai Leng
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng.
B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.
C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.
D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long
A. Nam Định
B. Khánh Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. An Giang
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển rộng.
C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. năng suất lao động thấp.
D. độ tuổi trung bình của người lao động cao
A. trung tâm công nghiệp rất lớn.
B. trung tâm công nghiệp lớn.
C. trung tâm công nghiệp trung bình.
D. trung tâm công nghiệp nhỏ.
A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh.
B. các nước ASEAN và châu Phi.
C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN.
D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
A. đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh.
C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên.
D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
B. có nhiều đặc sản hơn.
C. có nhiều đảo ven bờ hơn.
D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn
A. Giao thông vận tải biển.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Du lịch biển.
D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển.
A. đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. núi và cao nguyên.
C. các thung lũng rộng.
D. đồi, núi và núi lửa
A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm.
B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng.
C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh.
D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm.
A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
A. Quy định việc khai thác.
B. Ban hành sách đỏ Việt Nam.
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc.
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông ngòi nhiều phù sa
A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi.
B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện.
C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào.
D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế
A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp.
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
B. trồng rừng ven biển.
C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. đa dạng hóa cây trồng.
C. quy hoạch các vùng chuyên canh.
D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm
A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo.
B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo.
C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo
A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.
C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi.
D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau.
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân.
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân.
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp.
B. tránh gây ô nhiễm môi trường.
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.
D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn.
B. có các đồng cỏ ruộng.
C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời.
D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn
A. thuộc Châu Á.
B. nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
A. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm.
B. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.
C. độ che phủ rừng vẫn giảm.
D. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
A. đai xích đạo gió mùa.
B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. đai nhiệt đới gió mùa.
D. đai ôn đới gió mùa trên núi
A. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị.
B. ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị.
C. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
D. tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa
A. xí nghiệp công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. điểm công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp
A. địa hình, đất đai phù hợp.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại.
C. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao.
D. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.
A. có các khu vực kín gió.
B. có mùa đông lạnh.
C. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.
D. có hai mùa rõ rệt.
A. phần thượng châu thổ và phần hạ châu thổ
B. phần chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông hậu và phần nằm ngoài phạm vi tác động đó.
C. phần cao không ngập nước và phần trũng ngập nước.
D. phần chịu ảnh hưởng của thủy triều và phần không chịu ảnh hưởng của thủy triều
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận
A. có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.
B. giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. rất gần với TP. Hồ Chí Minh.
D. có nhiều rừng núi
A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam.
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Ninh.
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Duyên hải miền Trung.
A. đất phù sa sông.
B. đất cát biển.
C. đất mặn.
D. đất phèn
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Huế.
D. Cha Lo
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
A. TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Bình Định.
D. Nghệ An, Quảng Nam
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
A. Tất cả các tỉnh đều có khu kinh tế ven biển.
B. Tất cả các tỉnh đều có cửa khẩu.
C. Tất cả các tỉnh đều có trung tâm công nghiệp.
D. Tất cả các tỉnh đều có sân bay và cảng biển.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới hải dương.
D. nhiệt đới lục địa khô
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn.
A. Trồng và chế biến chè.
B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến.
C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ.
D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản
D. Thái Lan, Lào, Campuchia
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. đầu tư, mở rộng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động.
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển các ngành công nghiệp năng lượng
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam.
B. Xingapo, Inđônêxia, Lào.
C. Brunây, Malaixia, Thái Lan.
D. Mianma, Thái Lan, Campuchia.
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ở mức thấp và ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu.
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao và ổn định
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.
C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích
A. Tỉ lệ giới tính của một số nuớc Đông Nam Á, năm 2016.
B. Tỉ lệ khu vực I trong cơ cấu GDP củạ một số nước Đông Nam Á,
C. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
D. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.
C. trong năm có hai mùa rõ rệt.
D. tống bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực.
C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.
D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
A. thuỷ điện và nhiệt đỉện.
B. khai thác than và sản xuất điện.
C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn.
B. đây là cơ sở để khẳng đinh chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
C. các đảo và quần đảo đều nằm xa so với đất liền.
D. các đảo và quần đảo có tiềm năng để phát triển du lịch
A. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. bờ biển nông, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có các dòng biển gần bờ.
A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới.
C. xích đạo
D. nhiệt đới gió mùa
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm, tỉ trọng các thành phần kinh tế khác tăng.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thâp nhất nhưng liên tục tăng
C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng các thành phần kinh.
D. Tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong GDP không thay đổi.
A. điều kiện tự nhiên của nước ta ít phù họp với sản xuất lương thực.
B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
C. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.
D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.
A. có nhiều sông lớn uốn khúc trên địa hình bằng phẳng.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. có các hệ thống sông lớn chảy qua các bậc địa hình khác nhau.
D. tài nguyên nước ngầm dồi dào
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia.
D. Thái Lan
A. giữa mùa gió Đông Bắc.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng
A. kết quả của quá trình đô thị hóa.
B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước.
D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân.
B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống.
C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn.
D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Khai thác dầu khí.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Du lịch biển.
A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam.
B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây.
C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.
D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
A. Malaixia.
B. Xingapo.
C. Campuchia.
D. Inđônêxia
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai
A. Tiền Giang.
B. Quảng Trị.
C. Phú Thọ.
D. Đắk Nông
A. dừa.
B. lạc.
C. đậu tương
D. điều
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Luyện kim màu.
B. Sản xuất ô tô.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Đóng tàu.
A. 1,7 lần.
B. 2,7 lần.
C. 3,7 lần.
D. 4,7 lần
A. Quảng Ninh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh
A. 1,6%.
B. 2,6%
C. 3,6%.
D. 4,6%.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
A. Cổ Định.
B. Thạch Khê.
C. Lệ Thủy.
D. Thạch Hà
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm.
C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác.
D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.
B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hôi
D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
A. than, dầu khí, thủy năng.
B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than.
C. thủy triều, thủy năng, sức gió.
D. than, dầu khí, địa nhiệt.
A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ
A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều.
B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú.
C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện.
D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất.
C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác.
D. ranh giới thay đổi theo thời gian
A. khai thác triệt để tầng cá nổi.
B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn.
C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm.
D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam.
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia
A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng
A. ấm áp, khô ráo.
B. lạnh, ẩm.
C. ẩm áp, ẩm ướt.
D. lạnh, khô
A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản.
B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản.
C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản.
D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi.
A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp.
C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất
A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng.
B. giải quyết vấn đề nước.
C. bổ sung nguồn lao động.
D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản
A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
B. có cảng biển.
C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước.
D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước.
A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…
D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau.
B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam.
C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định.
A. Có cơ cấu ngành đa dạng.
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao.
C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi.
D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa
A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
B. sự đa đạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng
C. sự phân hoá rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
A. điểm cực Bắc.
B. điểm cực Nam.
C. điểm cực Đông.
D. điểm cực Tây
A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.
C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.
D. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại.
B. các dân tộc có văn hoá, phong tục tập quán khác nhau.
C. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng.
D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau
A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh.
B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp.
C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh.
A. cà phê, cao su, mía.
B. hồ tiêu, bông, chè.
C. cà phê, cao su, chè.
D. điều, chè, thuốc lá
A. tất cả các tỉnh đều có biển.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng.
C. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu.
D. vùng trung du trải dài.
A. diện tích cây chè.
B. trữ năng thuỷ điện.
C. sản lượng cây cao su.
D. diện tích cây cà phê
A. Quảng Nam.
B. Lâm Đồng
C. Đồng Tháp
D. Quảng Ninh
A. Cà phê.
B. Thuốc lá
C. Cao su.
D. Hồ tiêu
A. Con Voi.
B. Tam Điệp
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã
A. Đồng Nai.
B. An Giang
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết
D. Quy Nhơn.
A. 18,3%
B. 28,3%
C. 38,3%
D. 48,3%
A. Cửa Lò.
B. Sơn Tây.
C. Thuận An.
D. Cam Ranh
A. Lúa
B. Dừa
C. Lạc
D. Mía
A. 3,2 lần
B. 4,2 lần
C. 5,2 lần
D. 6,2 lần
A. Mùa bão diễn ra quanh năm
B. Ven biển Quảng Ninh - Hải Phòng có tần suất bão lớn nhất.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Miền Nam không có bão
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía ra phía Bắc.
B. Các dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam.
C. Gồm các khối núi cổ, các cao nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.
D. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ ba đai cao
A. trình độ khoa học - kĩ thuật và chất lượng lao động thấp.
B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí.
C. phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến.
D. trình độ đô thị hoá thấp.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên
A. Có vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản.
B. Có nhiều ngư trường.
C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh.
D. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá ven bờ
A. xây dựng các công trình thuỷ lợi.
B. trồng rừng ven biển.
C. tăng vụ.
D. đổi mới giống
A. tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại.
B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
A. lao động trình độ cao
B. diện tích mặt nước rộng lớn.
C. trữ lượng thuỷ sản lớn.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.
B. Tất cả các nước trong khu vực đều giáp biển.
C. Thiên nhiên tươi đẹp, ít thiên tai.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm
A. Sản lượng dầu thô và điện đều tăng.
B. Sản lượng dầu thô không ổn định, sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm.
D. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm
A. Mật độ dân số các nước đều cao hơn mức trung bình của thế giới.
B. Dân số Đông Nam Á phân bố không đồng đều giữa các nước.
C. Lào có mật độ dân số thấp nhất vì có diện tích lớn nhất.
D. Philippin có mật độ dân số cao vì có số dân lớn nhất.
A. Tín phong.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió địa phương
A. có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra.
B. sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
D. chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao.
A. xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
C. làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất, luyện kim.
D. làm chất đốt cho các hộ gia đình.
A. có cơ sở hạ tầng tốt.
B. có lực lượng lao động trình độ cao.
C. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống.
D. có cửa ngõ thông ra biển
A. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
B. tăng khối lượng xuất khẩu nông sản.
C. thu hút các nguồn vốn đầu tư.
D. nâng cao đời sống người dân
A. đặc điểm khí hậu.
B. cấu trúc địa hình.
C. đất và rừng.
D. mạng lưới sông ngòi
A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. có truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. nhu cầu rất cao của thị trường trong nước.
D. diện tích trồng lúa nước ngày càng giảm
A. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa giảm.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng.
D. Năm 2016, diện tích và sản lượng lúa có xu hướng giảm
A. Có giá trị đóng góp hằng năm lớn.
B. Có truyền thống lâu đời.
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài.
D. Có cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện đại.
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa và ảnh hưởng các các dãy núi hướng vòng cung.
D. lượng mưa hằng năm lớn, phân bố đều trong năm
A. nền nhiệt độ cao
B. bốn mùa rõ rệt
C. độ ẩm lớn, mưa nhiều.
D. gió mùa Đông Bắc
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình ít chịu tác động của con người.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
A. dãy Tam Điệp.
B. dãy Bạch Mã
C. dãy Hoành Sơn.
D. các cao nguyên Nam Trung Bộ
A. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới.
B. có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. lao động có trình độ cao đông đảo.
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công
B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. mang tính tự cấp, tự túc
A. hòn Tre và hòn Khoai.
B. Cát Bà và Lý Sơn.
C. Cồn Cỏ và Thổ Chu.
D. Bạch Long Vĩ và Côn Đảo.
A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
B. nguồn vốn đầu tư lớn
C. nguồn năng lượng phong phú.
D. trình độ khoa học, kĩ thuật cao
A. Tĩnh Túc.
B. Thạch Khê.
C. Tùng Bá.
D. Trại Cau
A. Pù Mát
B. Xuân Sơn
C. Ba Vì.
D. Ba Bể
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Sóc Trăng, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương.
D. Tân An, Mỹ Tho
A. Hà Nội
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
A. Hưng Yên.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hà Nam.
D. Hải Dương
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
A. Phú Thọ
B. Gia Lai
C. Đồng Nai
D. Bắc Giang
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh và than bùn.
B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thuỷ sản.
C. Phần lớn diện tích là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng.
A. khai thác bừa bãi, quá mức.
B. sự tàn phá của chiến tranh.
C. nạn cháy rừng.
D. biến đổi khí hậu
A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước.
B. có số dân đông nhất trong các vùng.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp.
D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ
A. tập trung ở miền Bắc.
B. không đều theo lãnh thổ.
C. tập trung ở vùng miền núi.
D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ
A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.
B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao.
C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu).
D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á
A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắk Lắk.
B. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Chè có diện tích lớn nhất ở tỉnh Lâm Đồng.
D. Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk.
A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao.
B. có lực lượng lao động đông đảo.
C. có ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. có cửa ngõ thông ra biển
A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. độ dốc lớn.
D. số giờ nắng nhiều
A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam.
C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia.
D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
D. Trung Quốc là nước xuất siêu
A. mưa vào thu - đông.
B. mưa vào mùa đông.
C. mưa vào hè – thu
D. mưa vào đầu hạ.
A. sử dụng triệt để nguồn lao động.
B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.
D. thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
A. có năng suất lúa cao hơn.
B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C. có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D. có trình độ thâm canh cao hơn.
A. đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. địa hình bằng phẳng.
C. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá thành 2 mùa: mưa, khô rõ rệt.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.
B. tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại.
C. xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác để tiết kiệm chi phí.
D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Vẫn còn tình trạng đói nghèo.
C. Tốc độ đô thị hoá còn chậm.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng, giảm không ổn định.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2016 chiếm 53,0%.
D. Tổng sản lượng thủy sản năm 2016 tăng gấp hơn 3,5 lần so với năm 2000.
A. Tỉ suất sinh của nước ta tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ suất tử của nước ta liên tục giảm
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất ổn định
A. đa dạng hoá sản phẩm.
B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.
C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạn chế ô nhiễm môi trường.
A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.
B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.
D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.
C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao.
D. Có thế mạnh về tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế
B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam
C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây
D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc.
A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa.
B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa
C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều
D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều
A. vùng biển Bắc Bộ
B. vùng biển Bắc Trung Bộ
C. vùng biển Nam Trưng Bộ
D. vùng biển Nam Bộ
A. khoảng 1 triệu lao động
B. khoảng 2 triệu lao động
C. khoảng 3 triệu lao động
D. khoảng 4 triệu lao động
A. các khu vực tập trung công nghiệp
B. gần các cảng biển
C. xa khu dân cư
D. đầu nguồn các dòng sông
A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
C. Nhiều cảnh quan đẹp
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng
B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản
C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản
D. có mùa đông lạnh
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Hòa Bình
A. than nâu và than bùn
B. than đá và thiếc
C. than nâu và khí tự nhiên
D. dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Thanh Hoá, Nghệ An
B. Long An, Đồng Tháp
C. Kiên Giang, An Giang
D. Thái Bình, Nam Định
A. KonTum
B. Lâm Đồng
C. Quảng Bình
D. Tuyên Quang
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. cơ khí
B. chế biến nông sản
C. dệt, may
D. sản xuất vật liệu xây dựng
A. 2598m
B. 1580m
C. 1855m
D. 2405m
A. khoảng 1,6 lần
B. khoảng 2,6 lần
C. khoảng 3,6 lần
D. khoảng 4,6 lần
A. 1284 nghìn ha
B. 1428 nghìn ha
C. 1824 nghìn ha
D. 12184 nghìn ha
A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...
B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài
C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An
D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng
B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ
D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C
C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú
B. có trình độ khoa học - kĩ thuật cao
C. có tinh thần trách nhiệm cao
D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao
A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định
D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi
A. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý
A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông
D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%
C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao
A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu
B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu
C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi
A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Chế độ nước sông theo mùa
D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc
A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...
B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường
D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
A. đất badan màu mỡ, tập trung
B. địa hình tương đối bằng phẳng
C. nguồn nước sông, hồ dồi dào
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt
A. phát triển hệ thống đô thị ven biển
B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh.
A. bằng bán kính đường tròn năm 2005
B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005.
C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005.
D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005.
A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm
B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn
C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị
D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh
A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất
B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn
C. Phát triển đồng đều khắp cả nước
D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn
C. lưu lượng nước lớn
D. có nhiều hồ
A. Chính sách phát triển phù hợp
B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn
C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất
D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao.
B. ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
A. bị chia cắt thành nhiều ô.
B. không còn bồi tụ phù sa hàng năm.
C. không có các ô trũng ngập nước.
D. với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn
A. đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên.
B. trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ.
C. bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng ven biển Trung Bô và phần nam của khu vực Tây Bắc.
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới lục địa khô.
A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiểm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C. quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản.
D. biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta.
A. Bạc Liêu.
B. Tiền Giang.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
A. Dãy Pu Đen Đinh
B. Dãy Pu Sam Sao.
C. Dãy Tam Đảo
D. Dãy Hoàng Liên Sơn
A. Thanh Hóa, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh.
B. Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Quy Nhơn, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Vũng Tàu, Việt Trì.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nha Trang, Thái Nguyên.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thủ Dầu Một, Huế.
A. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.
B. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.
C. được cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí.
D. số lượng ( quy mô), cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng
A. có một ít tầng trầm tích.
B. có một ít tầng granit.
C. không có tầng granit.
D. không có tầng trầm tích
A. khí quyển hấp hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.
B. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
C. do các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người tạo ra.
D. do năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ trong long Trái Đất.
A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động canh tác nông nghiệp.
C. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt Trái Đất, được hình thành bởi các quá trình phong hóa đá.
D. lớp vật chất trên cùng của vỏ Trái Đất, được con người cải tạo và đưa vào hoạt động sản xuất nông nghiệp
A. tự nhiên
B. vị tri địa lí.
C. vốn.
D. thị trường.
A. nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B. nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N.
C. nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200C của hai bán cầu.
D. nằm giữa các đường đẳng nhiệt +200C của tháng nóng nhất.
A. công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
B. công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
A. địa hình.
B. sông ngòi
C. khí hậu và thời tiết
D. thảm thực vật.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
A. Lao Bảo.
B. Lệ Thanh.
C. Cầu Treo.
D. Tây Trang
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Hoảng Liên, Vũ Quang.
B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én.
D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây lương thực và cây khác tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm.
B. Tỉ trọng cây lương thực và cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm và cây khác tăng.
C. Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và cây khác tăng.
D. Tỉ trọng cây cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn khác tăng.
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. giống cây trồng còn hạn chế.
C. thị trường có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
A. Cà Mau – Kiên Giang ( ngư trường vịnh Thái Lan).
B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Hải Phòng – Quảng Ninh ( ngư trường vịnh Bắc Bộ).
D. quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa
A. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp nhẹ, khai thác.
C. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, công nghiệp nặng.
D. khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc đều tăng.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh nhất.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều nhất
A. quá trình đổi mới công nghệ.
B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện – cơ khí.
C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của công nghệ cao.
D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ
A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc.
B. y tế, giáo dục, lương thực.
C. lương thực, tài chính, kĩ thuật.
D. thực phẩm, giáo dục, tài chính.
A. Tếch–dát.
B. A-la-xca.
C. Ca-li- phoóc-nia.
D. ven vịnh Mê-hi-cô
A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Lâm Đồng.
A. giao thông vận tải biển.
B. thương mại.
C. sản lượng điện.
D. giá trị sản lượng công nghiệp
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
A. Tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
D. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam
A. Có ranh giới địa lí xác định.
B. Chuyên sản xuất công nghiệp
C. Không có dân cư sinh sống.
D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.
A. Ôxtrây lia., Hoa Kì, Nhật Bản
B. Xin-ga-po, Trung Quốc, Hoa Kì.
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D. Đức, Nhận Bản, Hoa kì
A. Sa Huỳnh, Phan Thiết.
B. Quy Nhơn, Mỹ Khê.
C. Cà Ná, Sa Huỳnh.
D. Phan Thiết, Văn Lý
A. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.
C. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.
D. trung tâm bán đảo Cà Mau
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK