A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi
B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp
D. Bên cạnh núi, còn có đồi
A. đồng bằng sông Hồng
B. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long
A. làm muối
B. khai thác thủy hải sản
C. nuôi trồng thủy sản
D. chế biến thủy sản
A. chí tuyến tây Thái Bình Dương
B. chí tuyến bán cầu Nam
C. Bắc Ấn Độ Dương
D. phương Bắc lục địa Á - Âu
A. biên độ nhiệt càng tăng
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm
C. nhiệt độ trung bình càng tăng
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm
A. loài, hệ sinh thái, gen
B. gen, hệ sinh thái, loài thú
C. loài thú, hệ sinh thái, loài cá
D. loài cá, gen, hệ sinh thái
A. công tác kế hoạch hoá gia đình
B. chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình
C. các hoạt động giáo dục dân số
D. các hoạt động về kiểm soát sự gia tăng tự nhiên
A. giải quyết việc làm
B. khai thác tài nguyên thiên nhiên
C. đảm bảo phúc lợi xã hội
D. bảo vệ môi trường
A. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường còn nhiều nổi cộm, chưa giải quyết được triệt để
B. Số lao động đổ xô tự do vào đô thị kiếm công ăn, việc làm đang còn phổ biến ở nhiều đô thị lớn
C. Hệ thống giao thông, điện, nước, các công trình phúc lợi xã hội còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới
D. Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đặc biệt các thị xã, thị trấn ở vùng đồng bằng
A. Phần lớn sán phẩm là để tiêu dùng tại chỗ
B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận
C. Không cần tạo ra nhiều nông sản chất lượng thấp
D. Sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp
A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa
B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá
C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá
D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá
A. Sản lượng khai thác ngày càng
B. Phát triển đánh bắt xa bờ
C. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn
D. Khai thác thuỷ sản nội địa là chủ yếu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm
B. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác tăng, công nghiệp chế biến giảm
C. Tỉ trọng của công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng
D. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác và chế biến đều tăng
A. nhiệt điện, điện gió
B. thuỷ điện, điện gió
C. nhiệt điện, thuỷ điện
D. thuỷ điện, điện nguyên tử
A. gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi thiêu thụ
B. vừa gần nơi có nguyên liệu, vừa gần nơi tiêu thụ
C. gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu
D. xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ
A. Góp phần thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ
B. Đi qua các trung tâm dân cư
C. Nối các vùng kinh tế
D. Tạo thuận lợi giao lưu với Lào
A. đường biển
B. đường hàng không
C. đường sắt
D. đường sông
A. Có 200 hang động
B. Có nhiều sông, hồ
C. Có 125 bãi biển
D. Có 2 di sản thiên nhiên thế giới
A. trữ năng thuỷ điện lớn hơn
B. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn
C. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn
D. nhiều trung tâm công nghiệp hơn
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
A. Tăng tỉ trọng của cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm
B. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
C. Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả
D. Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thuỷ sản
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng
B. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh
C. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ
D. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú
A. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk
B. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng
C. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông
D. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
A. giá trị sản lượng công nghiệp
B. dân số
C. GDP
D. giá trị hàng xuất khẩu
A. Trong năm có hai mùa mưa và khô không rõ rệt
B. Lượng mưa lớn (1.300 - 2.000mm) tập trung vào các tháng mùa mưa
C. Chế độ nhiệt cao, ổn định với nhiệt độ trung bình năm .
D. Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2.200 - 2.700 giờ
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Bộ
A. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông lâm - ngư
B. Tốc độ tăng trưởng chậm hơn hai vùng phía Bắc và phía Nam
C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ rất nhỏ
D. Đóng góp cho GDP cả nước thấp hơn nhiều so với vùng phía Bắc và phía Nam
A. Miền núi
B. Trung du
C. Đồng bằng
D. Ven biển
A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ
A. Xa Mát, Mộc Bài
B. Xa Mát, Đồng Tháp
C. Đồng Tháp, Mộc Bài
D. Mộc Bài, An Giang
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hải Phòng, Đà Nằng
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
A. Quảng Nam, Khánh Hoà, Quảng Ngãi
B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam
A. Khoảng cách năm
B. Tên biêu đồ
C. Bản chú giải
D. Phần diện tích các miền
A. Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng chậm nhất
C. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khẩu chậm
D. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản
B. có nền nhiệt độ cao
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
C. Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
A. trở ngại về giao thông
B. có nhiều lũ quét, xói mòn đất
C. thường xảy ra trượt lở đất
D. có nguy cơ phát sinh động đất
A. 1 – 2
B. 2 – 3
C. 3 – 4
D. 4 – 5
A. frông lạnh vào thu - đông
B. các dãy núi đâm ngang ra biển
C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ
D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc
A. khí hậu, đất đai, sinh vật
B. sinh vật, đất đai, sông ngòi
C. sông ngòi, đất đai, khí hậu
D. khí hậu, đất đai, sông ngòi
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh
B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam
C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh
D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt
A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp
B. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
C. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để
D. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới
A. rất thấp
B. thấp
C. trung bình
D. cao
A. khắp mọi nơi
B. vùng có truyền thống sản xuất hàng hoá
C. các vùng gần trục giao thông
D. các thành phố lớn
A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú
B. tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp
C. cán cân bức xạ quanh năm dương
D. chính sách phát trỉển phù hợp
A. Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới
B. Có rất nhiều cây có nguồn gốc ôn đới
C. Có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt
D. Có nhiều loại cây công nghiệp khác nhau
A. tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp
B. mở rộng và cải tạo các đồng cỏ
C. tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu
D. lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Trung du
D. Miền núi
A. than đá
B. dầu nhập nội
C. khí tự nhiên
D. năng lượng mặt trời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. quốc lộ 1
B. đường 14
C. đường Hồ Chí Minh
D. đường sắt Thống Nhất
A. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây
B. có chiến lược phát triển táo bạo
C. nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất
D. sử dụng các sân bay đã có sẵn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
A. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên
B. có một mùa đông lạnh
C. nguồn nước dồi dào
D. có nhiều đồi núi thấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
A. Chu Lai
B. Vũng Áng
C. Dung Quất
D. Nhơn Hội
A. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Kon Tum
B. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Gia Lai
C. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Lắk
D. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Nông
A. Đẩy mạnh việc khai thác tài ngyên sinh vật biển, khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa, du lịch biển và giao thông vận tải biển
B. Xây dựng các tổ hợp sản xuất khí - điện - đạm, phát triển công nghiệp lọc, hoá dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí
C. Cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ
D. Xây dựng Vũng Tàu thành cơ sở dịch vụ lớn về khai thác dầu khí, ngưng hoạt động du lịch ở đây
A. đá vôi, than đá
B. than đá, dầu khí
C. dầu khí, than bùn
D. than bùn, đá vôi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 66,9
B. 66,8
C. 66,7
D. 66,6
A. Tây Bắc
B. Đông Nam Bộ
C. Trường Sơn Bắc
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Hải Phòng, Huế, Đà Lạt
B. Đà Lạt, Đà Nằng, Cần Thơ
C. Đà Nằng, Huế, Hải Phòng
D. Cần Thơ, Huế, Đà Nằng
A. An Giang, Kiên Giang
B. Kiên Giang, Đồng Tháp
C. Thanh Hoá, Thái Bình
D. Thái Bình, Sóc Trăng
A. Trên 120 nghìn tỉ đồng
B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng
C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng
D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
A. Gia Lai
B. ĐắkLắk
C. Kon Tum
D. ĐắkNông
A. Bảng chú giải
B. Tỉ lệ của của các nan quạt
C. Tên biểu đồ
D. Tương quan tỉ lệ hai vòng tròn
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp khác nhau
B. Dầu thô có xu hướng giảm
C. Than và khí tự nhiên tăng không ổn định
D. Khí tự nhiên luôn có sản lượng lớn nhất
A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp xây dựng giảm, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ tăng
C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn nhất, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng ổn định
D. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng đều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK