Dạng 1: Tính hoặc tính nhẩm phép cộng của 6 với một số.
- Tách số hạng thứ hai thành tổng của 4 đơn vị và phần còn lại.
- Cộng 6 với 4 đơn vị rồi cộng với phần còn lại.
Dạng 2: Tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng của 6 với một số.
- Nhẩm 6 cộng với số nào để được tổng đã cho.
- Điền số vừa nhẩm được vào chỗ trống.
Dạng 3: So sánh
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh và điền dấu vào chỗ trống.
Bài 1
Tính nhẩm:
6 + 6 = 6 + 7 = 6 + 8 = 6 + 9 =
6 + 0 = 7 + 6 = 8 + 6 = 9 + 6 =
Phương pháp giải
Tính nhẩm 6 cộng với một số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
6 + 6 = 12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15
6 + 0 = 6 7 + 6 = 13 8 + 6 = 14 9 + 6 = 15
Bài 2
Tính:
Phương pháp giải
Thực hiện phép cộng hàng dọc rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 3
Số?
6 + ... = 11 ... + 6 = 12 6 + ... = 13
Phương pháp giải
Cộng nhẩm 6 với số nào để bằng kết quả đã cho rồi điền số vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
6 + 5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13
Bài 4
- Có mấy điểm ở trong hình tròn?
- Có mấy điểm ở ngoài hình tròn?
- Có tất cả bao nhiêu điểm?
Phương pháp giải
- Đếm số điểm có trong và ngoài hình tròn.
- Lấy hai số vừa tìm được cộng với nhau để trả lời cho câu hỏi có tất cả bao nhiêu điểm.
Hướng dẫn giải
- Có 6 điểm ở trong hình tròn.
- Có 9 điểm ở ngoài hình tròn.
- Có tất cả số điểm là: 6 + 9 = 15 (điểm).
Bài 5
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
7 + 6 ... 6 + 7 6 + 9 - 5 ... 11
8 + 8 ... 7 + 8 8 + 6 - 10 ... 3
Phương pháp giải
- Tính giá trị của hai vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Câu 1: Nhẩm 6 + 7 = ?
Hướng dẫn giải
Em nhẩm 7 = 4 + 3
Nhẩm: 6 + 4 + 3 = 10 + 3 = 13
Vậy 6 + 7 = 13
Câu 2: 6 + ? = 14
Hướng dẫn giải
Nhẩm 6 + 8 = 14 nên số cần điền thay dấu ? là số 8
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
6 + 9 - 5....11
Hướng dẫn giải
6 + 9 - 5 = 15 - 5 = 10
Vì 10 < 11 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là <
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK