Câu 1. Tìm các từ
Chứa tiếng “hiền” |
Hiền đức, hiền hậu, hiền hòa, hiền lành, hiền từ |
Chứa tiếng “ác” |
Ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, tàn ác |
Câu 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng
|
+ |
- |
Nhân hậu |
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu. Đôn hậu, nhân từm trung hậu |
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết |
Cưu mang, che chở, đùm bọc |
Bất hòa, lục đục, chia rẽ |
Câu 3. Em chọn từ ngữ trong ngoặc đơn đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn thnahf các thành ngữ dưới đây:
Câu 4. Em hiểu nghĩa các tành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào?
Thành ngữ tục ngữ |
Nghĩa đen |
Nghĩa bóng |
Môi hở răng lạnh |
Môi và răng là hai bộ phận trong cơ thể người.Môi che chở bao bọc bên ngoài răng |
|
Máu chảy ruột mềm |
Máu chảy thì đau, tận trong ruột gan |
|
Nhường cơm sẻ áo |
Nhường cơm, áo cho nhau |
|
Lá lành đùm lá rách |
Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở |
|
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK