Bài 11. Tìm cực trị của các hàm số sau:
a) \(f\left( x \right) = {1 \over 3}{x^3} + 2{x^2} + 3x - 1\);
b) \(f\left( x \right) = {1 \over 3}{x^3} - {x^2} + 2x - 10\)
c) \(f\left( x \right) = x + {1 \over x}\);
d) \(f\left( x \right) = \left| x \right|\left( {x + 2} \right);\)
e) \(f\left( x \right) = {{{x^5}} \over 5} - {{{x^3}} \over 3} + 2\);
f) \(f\left( x \right) = {{{x^2} - 3x + 3} \over {x - 1}}\)
a) TXĐ: \(D=\mathbb R\)
\(f'\left( x \right) = {x^2} + 4x + 3;\,f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 1 \hfill \cr
x = - 3 \hfill \cr} \right.;f\left( { - 1} \right) = - {7 \over 3};\,f\left( { - 3} \right) = - 1\)
Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = - 3\), giá trị cực đại của hàm số là \(f\left( { - 3} \right) = - 1\)
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = - 1\), giá trị cực tiểu của hàm số là \(f\left( { - 1} \right) = - {7 \over 3}\)
b) TXĐ: \(D=\mathbb R\)
\(f'\left( x \right) = {x^2} - 2x + 2 > 0\) với mọi \(x \in\mathbb R\) (vì \(a > 0,\Delta ' < 0\))
Hàm số đồng biến trên \(\mathbb R\) , không có cực trị.
c) TXĐ: \(D = \mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
\(f'\left( x \right) = 1 - {1 \over {{x^2}}} = {{{x^2} - 1} \over {{x^2}}};f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1\,\,\,\,;f\left( 1 \right) = 2 \hfill \cr
x = - 1;f\left( { - 1} \right) = - 2 \hfill \cr} \right.\)
Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x=-1\), giá trị cực đại \(f\left( { - 1} \right) = - 2\). Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x=1\), giá trị cực tiểu \(f\left( 1 \right) = 2\).
d) TXĐ: \(D=\mathbb R\) Hàm số liên tục trên \(\mathbb R\)
\(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{
x\left( {x + 2} \right)\,\,\,\,\,\,\,x \ge 0 \hfill \cr
- x\left( {x + 2} \right)\,\,\,\,\,x < 0\, \hfill \cr} \right.\)
Với \(x > 0:\,f'\left( x \right) = 2x + 2 > 0\) với mọi \(x>0\)
Với \(x < 0:\,f'\left( x \right) = - 2x - 2\,;\,\,f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = - 1\)
\(f\left( { - 1} \right) = 1\)
Hàm số đạt cực đại tại \(x=-1\), giá trị cực đại \(f\left( { - 1} \right) = 1\). Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x=0\), giá trị cực tiểu \(f\left( 0 \right) = 0\)
e) TXĐ: \(D=\mathbb R\)
\(f'\left( x \right) = {x^4} - {x^2} = {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right)\)
\(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0;f\left( 0 \right) = 2 \hfill \cr
x = - 1;f\left( { - 1} \right) = {{32} \over {15}} \hfill \cr
x = 1;f\left( 1 \right) = {{28} \over {15}} \hfill \cr} \right.\)
Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x=-1\), giá trị cực đại \(f\left( { - 1} \right) = {{32} \over {15}}\)
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=1\), giá trị cực tiểu \(f\left( 1 \right) = {{28} \over {15}}\)
f) TXĐ: \(D = {\bf{R}}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
\(y'\left( x \right) = {{\left( {2x - 3} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {{x^2} - 3x + 3} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{{x^2} - 2x} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
\(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0;f\left( 0 \right) = - 3 \hfill \cr
x = 2;f\left( 2 \right) = 1 \hfill \cr} \right.\)
Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x=0\), giá trị cực đại \(f\left( 0 \right) = - 3\)
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x=2\), giá trị cực tiểu \(f\left( 2 \right) = 1\)
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK