\(\begin{array}{l}
30:x = 5\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 30:5\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6
\end{array}\)
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = | 28 : 7 = | 24 : 6 = | 21 : 3 = |
35 : 7 = | 28 : 4 = | 24 : 4 = | 21 : 7 = |
Hướng dẫn giải
Nhẩm các phép tính theo các bảng chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
35 : 5 = 7 | 28 : 7 = 4 | 24 : 6 = 4 | 21 : 3 = 7 |
35 : 7 = 5 | 28 : 4 = 7 | 24 : 4 = 6 | 21 : 7 = 3 |
Bài 2: Tìm x
a) \(12 : x = 2\) | b) \(42 : x= 6\) | c) \(27 : x = 3\) |
d) \(36 : x = 4\) | e) \(x : 5 = 4\) | g) \(x \times 7 = 70\) |
Hướng dẫn giải
\({\begin{array}{*{20}{l}} {a)\,12:x = 2}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 12:2}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6} \end{array}}\) |
\(\begin{array}{*{20}{l}} {b)\,42:x = 6}\\ {{\mkern 1mu} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 42:6}\\ {{\mkern 1mu} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7} \end{array}\) |
\(\begin{array}{*{20}{l}} {c)\,27:x = 3}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 27:3}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 9} \end{array}\) |
\(\begin{array}{*{20}{l}} {d)\,36:x = 4}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 36:4}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 9} \end{array}\) |
\(\begin{array}{*{20}{l}} {e)\,x:5 = 4}\\ {\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\, = 4 \times 5}\\ {\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\, = 20} \end{array}\) |
\(\begin{array}{*{20}{l}} {g)\,x \times 7 = 70}\\ {\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = 70:7}\\ {\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = 10} \end{array}\) |
Bài 3: Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được :
a) Thương lớn nhất ?
b) Thương bé nhất ?
Hướng dẫn giải
a) Muốn có thương lớn nhất thì số chia phải bé nhất, khác 0. Vậy số chia bằng 1
Ta có: 7 : 1 = 7
b) Để được thương bé nhất thì số chia phải bằng 7.
Ta có: 7 : 7 = 1
Bài 1: Tìm x
a) \(x + 12 = 36\) | b) \(x \times 6 = 30\) |
c) \(x-25=15\) | d) \(x:7=5\) |
e) \(80-x=30\) | g) \(42:x=7\) |
Hướng dẫn giải
a) \(x+12=36\) \(\begin{array}{l} |
b) \(x \times 6 = 30\) \(\begin{array}{l} |
c) \(x-25=15\) \(\begin{array}{l} |
d) \(x:7=5\) \(\begin{array}{l} |
e) \(80-x=30\) \(\begin{array}{l} |
g) \(42:x=7\) \(\begin{array}{l} |
Bài 2: Tính
a) \(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{35}\\
{\,\,\,2}
\end{array}} \) \(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{26}\\
{\,\,\,4}
\end{array}} \) \(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{32}\\
{\,\,\,6}
\end{array}} \) \(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{20}\\
{\,\,\,7}
\end{array}} \)
b) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}
{64}\\
{}
\end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
2\\
\hline
{}
\end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}
{80}\\
{}
\end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{}
\end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}
{99}\\
{}
\end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{}
\end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}
{64}\\
{}
\end{array}} \right|\begin{array}{*{77}{c}}
7\\
\hline
{}
\end{array}\)
Hướng dẫn giải
a)
\(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{35}\\
{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,70
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{26}\\
{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 4}
\end{array}} \\
\,\,\,104
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{32}\\
{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 6}
\end{array}} \\
\,\,\,192
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{20}\\
{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 7}
\end{array}} \\
\,\,\,140
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{64}\\
6
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
2\\
\hline
{32}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{04}\\
{\,\,4}
\end{array}} \\
\,\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{80}\\
8
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{20}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{00}\\
{\,\,\,0}
\end{array}} \\
\,\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{99}\\
9
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{33}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{09}\\
{\,\,9}
\end{array}} \\
\,\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{77}\\
7
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
7\\
\hline
{11}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{07}\\
{\,\,7}
\end{array}} \\
\,\,\,\,0
\end{array}\)
Bài 3: Trong thùng có 36l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng \(\frac{1}{3}\) số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Hướng dẫn giải
Tóm tắt
Muốn tìm lời giải ta lấy số lít dầu có trong thùng chia cho 3.
Cách giải
Trong thùng còn lại số lít dầu là:
36 : 3 = 12 ( lít)
Đáp số: 12 lít.
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 1 giờ 50 phút
B. 1 giờ 25 phút
C. 2 giờ 25 phút
D. 5 giờ 10 phút
Hướng dẫn giải
Xác định vị trí của kim giờ và kim phút đang chỉ rồi đọc giờ của đồng hồ.
Cách giải
Đồng hồ đang có kim ngắn chỉ giữa số 1 và số 2; kim dài chỉ vào số 5.
Vậy đồng hồ đang chỉ 1 giờ 25 phút.
Khoanh tròn vào chữ B : 1 giờ 25 phút.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK