Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 4. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 4. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án...

Câu hỏi 6 :

Giá trị của biểu thức H=3.5615:110+14 bằng:

A. 1411

B. 914

C. 1114

D. 1511

Câu hỏi 7 :

Kết quả của phép tính 2.38+16:13 là:

A. 54

B. 12

C. 34

D. -14

Câu hỏi 8 :

Cho biểu thức 21+154:3816.57. Chọn khẳng định đúng?


A. Ta cần thực hiện phép tính trừ trước;


B. Ta cần thực hiện phép chia trước;

C. Ta cần thực hiện phép nhân trước;

D. Ta cần thực hiện phép cộng trước.

Câu hỏi 9 :

Cho biểu thức 23+34.229. Chọn khẳng định đúng.

A. Ta cần thực hiện phép tính nhân trước;

B. Ta cần thực hiện phép tính lũy thừa trước;

C. Ta cần thực hiện phép tính cộng trước;

D. Ta cần thực hiện phép tính chia trước.

Câu hỏi 10 :

Ta cần thực hiện phép tính nào trước trong biểu thức 23:43+34.43?


A. Phép nhân;


B. Phép chia;

C. Phép cộng;

D. Cả A, B đều đúng.

Câu hỏi 11 :

Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng với biểu thức 3534.26152?

A. 3534.132+34.152

B. 3534.13152

C. 320.2152

D. 320.262152

Câu hỏi 13 :

Biểu thức nào sau đây bằng với biểu thức 26.33 + 27?

A. 26.36;

B. 33 + 27;

C. 43 + 27;

D. 123 + 27.

Câu hỏi 14 :

Cho biểu thức (–8)2 : {0,25 – 0,18 : [(52 + 22) : 0,11 – 20180]} .

Ta cần thực hiện phép tính nào trước?


A. Phép cộng;


B. Phép chia;

C. Tât cả các lũy thừa có trong biểu thức;

D. Phép trừ.

Câu hỏi 17 :

b) x34=12;

Câu hỏi 18 :

c) 23x=75;

Câu hỏi 19 :

d) 23x=135

Câu hỏi 20 :

e) 59:x=132.23.

Câu hỏi 22 :

b) x23:113+12=32;

Câu hỏi 25 :

Tìm x thỏa mãn x+125=34.

A. 2233

B. 3322

C. -2332

D. 2332

Câu hỏi 26 :

Tìm x sao cho x322=27

A. x=2928

B. x=2928

C. x=2829

D. x=2829

Câu hỏi 27 :

Số hữu tỉ x thỏa mãn 23x=75

A. x=1115

B. x = –1;

C. x = 1115;

D. x = 1

Câu hỏi 28 :

Giá trị x thỏa mãn 3.122x:12=256 bằng:

A. x=179

B. x=917

C. x = 2;

D. x = 3;

Câu hỏi 29 :

Tìm x sao cho 917x+151317x20517x=24.


A. x = 0;


B. x = –2;

C. x = –3;

D. x = –4.

Câu hỏi 30 :

Số hữu tỉ x thỏa mãn 74x60+53=125 là:


A. x = 149;


B. x = ‒149;

C. x = 1496;

D. x=1496.

Câu hỏi 31 :

Số hữu tỉ x thỏa mãn x17237+53=13 là:

A. x=10014

B. x=9720

C. x=9714

D. x=9814

Câu hỏi 32 :

Tìm x, biết: 32223x+74=54

A. x=116

B. x=116

C. x=5512

D. x=5512

Câu hỏi 34 :

Giá trị x nào sau đây thỏa mãn x+12021+x+22020+x+32019=x+42018+x+52017+x+62016?


A. x = –2022;


B. x = –2021;

C. x = –2020;

D. x = –2019.

Câu hỏi 40 :

Kết quả phép tính 112+13+12213+3 là:

A. 83

B. 4

C. -4

D. 43

Câu hỏi 41 :

Số -38 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

A. 1218

B. 1814

C. 1814

D. 1218

Câu hỏi 48 :

Cho biểu thức A=11.3+13.5+15.7+...+119.21. Giá trị của A bằng:

A. 2021

B. 1021

C. 2110

D. 2120

Câu hỏi 49 :

Giá trị của biểu thức E=13+132133+134...+13501351 bằng:

A. 351+14.352

B. 351+15.351

C. 35114.351

D. 351+14.351

Câu hỏi 52 :

Nguyên tố phóng xạ U235 có chu kỳ bán rã là 7,13.108 năm. Sáu chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ U235 là:


A. 42,78.1010 năm;


B. 42,78.109 năm;

C. 4,278.108 năm;

D. 4,278.109 năm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK