Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 5: Tỉ lệ thức có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 5: Tỉ lệ thức có đáp án !!

Câu hỏi 4 :

Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:

A. 3,5 : 5,25 và 14 : 21;


B.  39310:5225và 2,1 : 3,5;


C. 6,51 : 15,19 và 3 : 5;

D. 3,5 : 5,25 và 14 : 22.

Câu hỏi 5 :

Các tỉ lệ thức có thể có được từ bốn số sau 1,5; 2; 3,6; 4,8 là?

A. 24,8=1,53,6;1,54,8=23,6;4,82=3,61,5;4,83,6=21,5

B. 24,8=1,53,6;1,52=3,64,8;4,83,6=21,5

C. 24,8=1,53,6;1,52=3,64,8;4,82=3,61,5;

D. 24,8=1,53,6;1,52=3,64,8;4,82=3,61,5;4,83,6=21,5

Câu hỏi 7 :

Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức 57=4056  ta có tỉ lệ thức sau:

A. 540=756

B. 75=5640

C. 567=405

D. 565=407

Câu hỏi 9 :

Cho đẳng thức 12,5 . 2 = 3,125 . 8, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây?

A. 12,52=3,1258

B. 12,52=83,125

C. 212,5=3,1258

D. 12,53,125=82

Câu hỏi 10 :

Cặp tỉ số nào sau đây không lập thành một tỉ lệ thức


A. 12÷5  110÷1 ;


B. 5 : 7 và 10 : 14;

C. 23 : 5 và 32 : 6;

D. 23÷54  và 8 : 15.

Câu hỏi 11 :

Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức 59=3563  ta có tỉ lệ thức sau:

A. 535=963

B. 639=355

C. 359=635

D. 6335=95

Câu hỏi 13 :

Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?


A. 712  56÷43 ;


B. 67÷145  73÷29 ;

C. 1511  -125175 ;

D. -13  -1957 .

Câu hỏi 17 :

Giá trị của x thỏa mãn: x4=35  


A. x=512 ;


B. x=125 ;

C. x=-512 ;

D. x=-125 .

Câu hỏi 18 :

Tìm x, biết: 3,8:(2x)=14:223

A. x = 20;


 

B. x=15304 ;

C. x=20415


D. x=-30415 .


Câu hỏi 19 :

Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức 3x=x316  là:

A. x = 0;

B. x=34 ;

C. x=-34 ;

D. x=±34 .

Câu hỏi 20 :

Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 12x+1=2x+3


A. x = 2;


B. x = 1;

C. x = 13 ;

D. Không có x.

Câu hỏi 21 :

Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 18 : x = 2,4 : 3,6

A. x = 27;

B. x = −27;

C. x = 0;

D. Không có x.

Câu hỏi 22 :

Tìm x biết x15=35 :

A. x = −9;

B. x = −5;

C. x = −3;

D. x = −2.

Câu hỏi 23 :

Tìm x, biết  x3x+5=57


A. x = 21;


B. x = 22;

C. x = 23;

D. x = 24.

Câu hỏi 24 :

Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức:  x26=2425


A.x=±125 ;


B. x=125 ;

C. x=125 ;

D. x=1225 .

Câu hỏi 25 :

Tìm x biết x2=18x

A. x = −6;

B. x = 6;

C. x = ± 6;

D. Đáp án khác.

Câu hỏi 26 :

Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức 2x2x+4=53  là


A. x = 5;


B. x = −5;

C. x = 4;

D. x = −4.

Câu hỏi 35 :

Hai đội máy san đất làm hai khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy, biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy và năng suất các máy như nhau?


A. Đội thứ nhất, thứ hai có số máy lần lượt là 4 máy, 6 máy;


B. Đội thứ nhất, thứ hai có số máy lần lượt là 4 máy, 2 máy;

C. Đội thứ nhất, thứ hai có số máy lần lượt là 6 máy, 4 máy;

D. Đội thứ nhất, thứ hai có số máy lần lượt là 2 máy, 6 máy;

Câu hỏi 37 :

Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.


A. Lớp 7A trồng được 100 cây, lớp 7B trồng được 80 cây;


B. Lớp 7A trồng được 100 cây, lớp 7B trồng được 100 cây;

C. Lớp 7A trồng được 80 cây, lớp 7B trồng được 80 cây;

D. Lớp 7A trồng được 80 cây, lớp 7B trồng được 100 cây.

Câu hỏi 38 :

Tìm diện tích hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó là 25  và chu vi là 28 m.


A. 712  56:43 ;


B. 67:145  73:29 ;

C. 1511  -125175 ;

D. -13  -1957 .

Câu hỏi 41 :

Tìm hai số x và y biết x2=y5  và x – y = −7.


A. x = −2; y = 5;


B. x = 2; y = 5;

C. x = −2; y = −5;

D. x = 2; y = −5.

Câu hỏi 42 :

Tìm hai số x và y biết x4=y7  và x + y = 110.


A. x = 40; y = −70;


B. x= −40; y = 70;

C. x = −40; y = −70

D. x = 40; y = 70.

Câu hỏi 43 :

Cho 2x = 9y và y – x = 49. Tìm giá trị của x và y?


A. x = −63; y = −14;


B. x = 63; y =14;

C. x = −63; y = 14;

D. x = −14; y = −63.

Câu hỏi 44 :

Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x – y = 120. Giá trị của x và y là:

A. x = 103; y = 86;

B. x = 110; y = 100;

C. x = 98; y = 84;

D. x = 105; y = 90.

Câu hỏi 45 :

Tìm ba số x, y, z biết rằng x2=y3=z4  và x + 2y – 3z = −12.


A. x = 6; y = −9; z = 12;


B. x = −6; y = −9; z = 12;

C. x = 6; y = −9; z = −12;

D. x = 6; y = 9; z = 12.

Câu hỏi 46 :

Tìm x, y , z biết 611x=92y=185z  và –x + z = −196.


A. x = 28; y = 231; z = 35;


B. x = 231; y = 35; z = 28;

C. x = 231; y = 28; z = 35;

D. x = 35; y = 28; z = 231.

Câu hỏi 47 :

Tìm x, y, z biết x38=y327=z364  và x2 + 2y2 − 3z2 = −650.

A. x = 10; y = 15; z = 20;

B. x = −10; y = −15; z = −20;

C. x = ±10; y = ±15; z = ±20;

D. Không có x, y, z thỏa mãn.

Câu hỏi 48 :

Tìm hai số x, y biết rằng x8=y3  và x – y = 35.


A. x = 56; y = 21;


B. x = −56; y = 21;

C. x = 56; y = −21;

D. x = −56; y = −21.

Câu hỏi 49 :

Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b − c = 3.

A. a = 6; b = 12; c = −15;

B. a = −6; b = 12; c = −15;

C. a = 6; b = −12; c = −15;

D. a = 6; b = 12; c = 15.

Câu hỏi 50 :

Tìm x, y, z biết x2=y3;y5=z7  và x + y + z = 92.


A. x = 20; y = 42; z = 30;


B. x = 20; y = 30; z = 42;

C. x = 30; y = 42; z = 20;

D. x = 40; y = 30; z = 22.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK