Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 2: Tập hợp ℝ các số thực có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 2: Tập hợp ℝ các số thực có đáp án !!

Câu hỏi 3 :

Chọn phát biểu sai:

A. –3 ℕ;

B. 3 ℕ;

C. –3 ℤ;

D. Cả B và C đều đúng.

Câu hỏi 4 :

Kí hiệu biểu diễn: “Tập hợp các số tự nhiên là tập hợp con của tập hợp các số nguyên” là:


A. ℕ là con ℤ;


B. ℕ ℤ;

C. ℤ Ì ℕ;

D. ℕ không thuộc ℤ.

Câu hỏi 7 :

Cho A=116+136 . Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. A ;


B. A ;

C. A 𝕀;

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 9 :

Cho A=12+941 , chọn phát biểu đúng:


A. A ℝ;


B. A ℚ;

C. A ℕ;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 12 :

An có phát biểu như sau:

“Cho x =11  thì x là một số vô tỉ và là một phần tử của tập hợp số thực. Khi đó, ta kí hiệu: x ℝ”.

Hỏi phát biểu của bạn học sinh này đúng hay sai. Nếu sai hãy chỉ ra lỗi sai.

A. Phát biểu của An là đúng;

B. Phát biểu của An sai ở kí hiệu x ℝ”;

C. Phát biểu của An sai ở khẳng định “x là một phần tử của tập hợp số thực”;

D. Phát biểu của An sai ở khẳng định “x là một số vô tỉ”.

Câu hỏi 15 :

Số đối của số 0 là:

A. 0;

B. Số 0 không có số đối;

C. –1;

D. 1.

Câu hỏi 18 :

Số đối của số π là

A. π;

B. –π;

C. 0;

D. ±π.

Câu hỏi 19 :

So sánh hai số đối của hai số –1 và 2.

A. 1 > –2;

B. 1 < 2;

C. –1 > –2;

D. –1 < 2.

Câu hỏi 20 :

Tìm số đối của A. Biết A=12+22+32+42 .

A. 30

B. -30

C. 15

D. -15

Câu hỏi 21 :

So sánh hai số đối của 64  22549 .

A. -64  < -22549 ;

B.  -64 > -22549 ;

C.  64> 22549 ;

D. -64  -22549 .

Câu hỏi 22 :

Cho biểu thức A=1444237 . Tìm số đối của A:

A. -7

B. 223

C. -223

D. -253

Câu hỏi 23 :

So sánh số đối của hai số thực 144    121.


A. 11 < 12;


B. –11 < 12;

C. 11 > –12;

D. –11 > –12.

Câu hỏi 24 :

Tìm số đối của Q=916 .

A. -94

B. -316

C. 34

D. -34

Câu hỏi 27 :

Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần: 1,(12); −1,(23); 1,(3).

A. 1,(12); −1,(23); 1,(3);

B. 1,(12); 1,(3); 1,(23);

C. 1,(3);−1,(23); 1,(12);

D. −1,(23); 1,(12); 1,(3).

Câu hỏi 29 :

Các giá trị của x thỏa mãn: x2 = 3 nằm ở vị trí nào trên trục số?


A.  -3nằm ở bên trái so với 3  trên trục số;


B.  -3nằm ở bên phải so với 3  trên trục số;

C. -3  3  cách số 0 một khoảng bằng nhau trên trục số;

D. Cả A và C đều đúng.

Câu hỏi 30 :

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số thực sau: 5 ; 13 ; π.


A. π; 5  ;13 ;


B. 5 ;13 ; π;

C. 13 ; π; 5

D. 5 ; π;13 .

Câu hỏi 31 :

Số thực nhỏ nhất trong các số sau đây: 1,234235; 1,234325; 1,234523; 1.

A. 1,234235;

B. 1;

C. 1,234523;

D. 1,234325.

Câu hỏi 32 :

Cho A=22+42 ; B=12121+22 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng nhất?

A. Cả A và B đều nằm về bên phải so với số 0;

B. A nằm về phía bên trái so với B;

C. A nằm về phía bên phải so với B;

D. Cả đáp án A và C đều đúng.

Câu hỏi 33 :

Sắp xếp các số đối của các số thực sau đây theo thứ tự giảm dần: 1,15; −21,45; −23,23.


A. 23,23; 21,45; −1,15;


B. −1,15; 21,45; 23,23;

C. 21,45; −1,15; 23,23;

D. 21,45; −1,15; 23,23.

Câu hỏi 35 :

Sắp xếp các số đối của các số thực sau đây theo thứ tự tăng dần: -935 ;27 115

A. -27;935;-115

B. -115;935;-227

C. -115;-27;935

D. 935;-227;-115

Câu hỏi 38 :

b) 223.232  .

Câu hỏi 40 :

Tính 232.81 .

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 41 :

Tìm x biết: x1+3x1=2292 .

A. x = 169

B. x =-179

C. x =179

D. x =-169

Câu hỏi 42 :

Tính 2.19+32.812515 .

A. 215

B. 15

C. 2153

D. 154

Câu hỏi 43 :

Tìm x biết 22.x1+49.2x2=25 .


A. 45 ;


B. 1;

C. 43 ;

D.2.

Câu hỏi 44 :

Tính 23.365 .

A. 118

B. 117

C. 16

D. 15

Câu hỏi 45 :

Tính 0,2.0,0113.32 .

A. –0,96;

B. –0,98;

C. –1;

D. –1,02.

Câu hỏi 46 :

Tính: (2,1 + 3,2) + (1,8 + 1,9).

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu hỏi 47 :

Tính: 1381+2575.2 .

A. 35

B. 1465

C. 1615

D. 32

Câu hỏi 48 :

Tính 123.24.3,52 .

A. 1,25

B. 1,5

C. 1,75

D. 2

Câu hỏi 49 :

Cho M = [9,5 + (–13)] + (–5 + 8,5). Giá trị của M là:

A. M = 3;

B. M = 2;

C. M = 1;

D. M = 0.

Câu hỏi 52 :

Tính 1,21+0,01

A. 1,2;

B. 1,3;

C. 1,4;

D. 1,5.

Câu hỏi 53 :

Tính 34122.16 .

A. 32

B. 74

C. 2

D. 94

Câu hỏi 55 :

Tính 927:58427:58 .

A. -8

B. 8

C. -40

D. 40

Câu hỏi 59 :

Giá trị của biểu thức H = (−5,75) + (3,21 + 5 + 0,75).

A. -3,22

B. -3,21

C. 3,22

D. 3,21

Câu hỏi 60 :

Kết quả của biểu thức N=246715:23252  là:


A. Một số vô tỉ dương;


B. Một số vô tỉ âm;

C. Một số hữu tỉ âm;

D. Một số hữu tỉ dương.

Câu hỏi 61 :

Kết quả của biểu thức M=4.1233.122+2.12+12022  là:

A. Một số nguyên dương;

B. Một số nguyên âm;

C. Một số thực âm;

D. Cả B và C đều đúng.

Câu hỏi 65 :

Tìm x, biết: 2,1x – 7 = 0.

A. x = 3;

B. x = 103 ;

C. x = 113 ;

D. x = 4.

Câu hỏi 66 :

Tìm x, biết: x=2 .

A. x = 3;

B. x = 4;

C. x = 5;

D. x = 6.

Câu hỏi 67 :

Tìm x biết x-1=3 .

A. x = 7;

B. x = 9;

C. x = 10;

D. x = 11.

Câu hỏi 68 :

Tìm x, biết 1,1(x – 1) + 1,2 (x – 1) + 1,7 (x – 1) = 16,4

A. x = −4,1;

B. x = 4,1;

C. x = −5,1;

D. x = 5,1.

Câu hỏi 69 :

Tìm x, biết: 2,1x+2,2x+2,3x+2,4x=9 .


A. x = 1;


B. x = −1;

C. x = 3;

D. x = −3.

Câu hỏi 70 :

Tìm x, biết: 5x – 5 = x + 4 – 12 .


A. x = 18 ;


B. x = 2;

C. x = 158 ;

D. x = 178 .

Câu hỏi 71 :

Với x ≥ 0, x ≠ 4, tìm các giá trị x nguyên để biểu thức P=3x2  nhận giá trị nguyên.


A. x {−1; 9; 25};


B. x {1; −9; 25};

C. x {1; 9; 25};

D. x {1; 9; −25}.

Câu hỏi 72 :

Giá trị nào của x thỏa mãn: x212=52+6  .


A. x = 3;


B. x = −3;

C. x = ±3;

D. x = 9.

Câu hỏi 73 :

Tìm x để A=x1  đạt giá trị nhỏ nhất với x ≥ 1.


A. x = 1;


B. x = −1;

C. x = 2;

D. x = −2.

Câu hỏi 74 :

Tìm x, biết: x+12+x+13+x+14=18 .


A. x = 0;


B. x = 1;

C. x = -2326 ;

D. x = 2326 .

Câu hỏi 79 :

Chợ rau bán 3 500 đồng/bó, 10 000 đồng/3 bó. Hỏi mua 8 bó rau giá bao nhiêu sẽ được giá rẻ nhất là bao nhiêu?


A. 20 000 (đồng);


B. 25 000 (đồng);

C. 27 000 (đồng);

D. 30 000 (đồng).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK