Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án !!

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án !!

Câu hỏi 4 :

Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

A. Dấu chấm hỏi (?)

B. Dấu bằng (=)

C. Dấu hai chấm (:)

D. Dấu đô la ($)

Câu hỏi 5 :

Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu hỏi 6 :

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Công thức chứa một tham chiếu ô không hợp lệ

C. Các giá trị trong hàm bị sai

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 7 :

Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu hỏi 9 :

Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

A. B$1: $10

B. $B1: $D10

C. B$1$ : $10$

D. $B$1: $D$10

Câu hỏi 13 :

Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?

A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang

B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

C. Excel tự đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang

D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

Câu hỏi 15 :

Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

A. Dữ liệu

B. ô

C. Trường

D. Công thức

Câu hỏi 19 :

Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:

A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4

C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10

D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Câu hỏi 22 :

Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

Câu hỏi 24 :

Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:

A. Nhấn chuột phải chọn Delete

B. Nhấn phím Delete

C. Nhấn phím Backspace

D. Nhấn phím End

Câu hỏi 26 :

Kết quả của công thức sau : = INT (SQRT (-4)) là

A. 2

B. -2

C. -4

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu hỏi 29 :

Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

A. Tiêu đề

B. Có đường lưới hay không

C. Chú giải cho các trục

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu hỏi 34 :

Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:

A. Max C12:C15

B. Max(C12:C15)

C. Max(C12,C15)

D. Max(C12;C15)

Câu hỏi 36 :

Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn

A. Ctrl + A

B. Ctrl + Alt

C. Ctrl + Alt + Spacebar

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu hỏi 37 :

Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

A. Page Up ; Page Down

B. Ctrl+Page Up ; Ctrl+Page Down

C. Shift+Page Up; Shift+Page Down

D. Cả 3 câu đều sai

Câu hỏi 38 :

Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:

A. SumIf(range, criteria,[sum_range])

B. SumIf(criteria, range,[sum_range])

C. SumIf(range)

D. SumIf(range, criteria)

Câu hỏi 40 :

Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?

A. COUNTIF(range,criteria)

B. COUNTIF(criteria,range)

C. COUNTIF(criteria,range,col_index_num)

D. COUNTIF(range,criteria,col_index_num)

Câu hỏi 41 :

Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã

A. Đã sort theo thứ tự chưa

B. Đã có vùng tổng hợp chưa

C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa

D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 42 :

Trong Excel, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính

A. Shift + Ctrl + N

B. Ctrl + N

C. Ctrl + A

D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 43 :

Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu hỏi 44 :

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Giá trị tham chiếu không tồn tại

C. Không tham chiếu đến được

D. Tập hợp rỗng

Câu hỏi 45 :

Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để

A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước

B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên

C. Thêm 1 tab vào ô

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu hỏi 46 :

Công thức sau : = ROUND(10/7;1) ?

A. 1,3

B. 1,4

C. 1,5

D. 1,6

Câu hỏi 47 :

Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng

A. Format Cells, chọn Wrap Text

B. Format Cells, Chọn Shrink to fit

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 48 :

Trong excel, chúng ta chọn thẻ Margins trong Page setup để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in

B. Chỉnh hướng giấy in

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in

D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 49 :

Khi vào Format Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn

C. Chỉnh màu cho chữ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 50 :

Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được

D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 52 :

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5; Dau; Truot)

A. Dau

B. Truot

C. #Name?

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu hỏi 55 :

Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. Windows XP

B. Microsoft Word

C. Linux

D. Unix

Câu hỏi 56 :

Điền công thức cho cột Cvụ để điền vào chức vụ từng người:

A. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

B. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

C. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

D. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

Câu hỏi 57 :

Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. Báo lỗi vì công thức sai

Câu hỏi 60 :

Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu hỏi 61 :

Trong soạn thảo Word 2010, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

A. File\Bullets and Numbering

B. Tools\Bullets and Numbering

C. Home\Bullets, Numbering

D. Edit\ Bullets and Numbering

Câu hỏi 63 :

Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

A. Mạng diện rộng

B. Mạng cục bộ

C. Mạng toàn cầu

D. Một ý nghĩa khác

Câu hỏi 66 :

Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

A. Số ngày trong tháng

B. Số tháng trong năm

C. Ngày hiện hành của hệ thống

D. Số giờ trong ngày

Câu hỏi 67 :

Các hàm trong excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

A. Vlookup

B. If

C. Left

D. Sum

Câu hỏi 68 :

Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.

B. Vào File/Print, chọn OK.

C. Cả 2 cách trên đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

Câu hỏi 69 :

Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.

B. Vào File/Print, chọn OK.

C. Cả 2 cách trên đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

Câu hỏi 70 :

Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần?

A. Vào Format/Row, chọn Hide.

B. Vào Tool/Option, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options.

C. Không có tính năng này.

D. Cả hai đều đúng

Câu hỏi 71 :

Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?

A. Vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings.

B. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề.

C. Cả "vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings" và "trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề" đều sai.

D. Cả hai đều đúng

Câu hỏi 72 :

Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?

A. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide

B. Vào Format/Column, chọn Hide.

C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 73 :

Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các công thức mình vừa đánh ra thì?

A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 74 :

Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?

A. Vào File/Save để lưu.

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 75 :

Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?

A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location.

B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu.

C. Cả A và B đều sai.

D. A và B đều đúng

Câu hỏi 76 :

Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in.

B. Chỉnh hướng giấy in.

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 77 :

Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.

C. Chỉnh màu cho chữ.

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu hỏi 78 :

Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó.

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác.

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được.

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu hỏi 79 :

Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn

A. Vào Data -> Sort

B. Vào Data -> Options

C. Vào Data -> Filter

D. Vào Format -> Options

Câu hỏi 80 :

Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + B

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + D

Câu hỏi 81 :

Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D

Câu hỏi 82 :

Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + %

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + %

Câu hỏi 83 :

Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn

A. Vào Home -> Number

B. Vào Data -> Number

C. Vào Insert -> Number

D. Vào View -> Number

Câu hỏi 84 :

Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn

A. Vào Tool -> Chart

B. Vào Insert -> Chart

C. Vào View -> Chart

D. Vào Format -> Chart

Câu hỏi 85 :

Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet)

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F11

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + F11

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F10

Câu hỏi 86 :

Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại

A. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows

B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows

C. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows

D. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows

Câu hỏi 87 :

Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại

A. Vào Home -> Insert ->Insert Sheet Columns

B. Vào View -> Insert ->Insert Sheet Column

C. Vào Insert -> Insert Sheet Columns

D. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Columns

Câu hỏi 88 :

Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...

A. Để xóa toàn bộ nội dung

B. Để trích lọc thông tin

C. Để in


D. Để thay đổi phông chữ

Câu hỏi 89 :

Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn

A. Vào View -> Print

B. Vào Format -> Print

C. Vào File -> Print

D. Vào View -> Print Preview

Câu hỏi 90 :

Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện

A. Home -> Delete

B. Data -> Delete

C. Table -> Delete

D. View -> Delete

Câu hỏi 91 :

Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím

A. Tab + Page Up ; Tab +Page Down

B. Ctrl + Page Up ; Ctrl +Page Down

C. Alt + Page Up ; Alt +Page Down

D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down

Câu hỏi 92 :

Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới

A. Vào File -> Save…

B. Vào File -> Save As…

C. Vào View -> Save As…

D. Vào Edit -> Save As…

Câu hỏi 94 :

Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 95 :

Dữ liệu kiểu số trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A. Bên trái

B. Giữa

C. Bên phải

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 96 :

Dữ liệu kiểu chuỗi trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A. Bên trái

B. Giữa

C. Bên phải

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 97 :

Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là

A. True

B. False

C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False

D. Cả True và False

Câu hỏi 98 :

Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì

A. Hiển thị công thức của ô

B. Hiển thị dữ liệu trong ô

C. Canh lề dữ liệu cho ô

D. Hiển thị địa chỉ ô hiện hành và tên của vùng đang chọn

Câu hỏi 99 :

Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây:

A. =SUM(C1:C3)/3

B. =AVERAGE(C1:C3)

C. =(C1+SUM(C2:C3))/3

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 100 :

Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện

A. Vào Insert -> Text to Columns…

B. Vào Home -> Text to Columns…

C. Vào Fomulas -> Text to Columns…

D. Vào Data -> Text to Columns…

Câu hỏi 101 :

Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó

A. Vào Review -> Freeze Panes

B. Vào View -> Freeze Panes

C. Vào Page Layout -> Freeze Panes

D. Vào Home -> Freeze Panes

Câu hỏi 102 :

Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu hỏi 103 :

Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu hỏi 104 :

Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu hỏi 105 :

Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu hỏi 106 :

Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để

A. Tính tổng

B. Tìm giá trị nhỏ nhất

C. Làm tròn số

D. Tính giá trị trung bình

Câu hỏi 107 :

Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text

B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text

D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

Câu hỏi 109 :

Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA

A. UPPER

B. LOWER

C. LEN

D. PROPER

Câu hỏi 112 :

Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự

A. Len

B. Lower

C. Upper

D. If

Câu hỏi 113 :

Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán.

A. COUNT, COUNTA,COUNTIF

B. MAX, MIN, AVERAGE,

C. DSUM, SUMIF,COUNTIF

D. SUM, SUMIF, DSUM

Câu hỏi 115 :

Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối

A. C$1:D$10

B. $C$1:$D$10

C. C$1:$D$10

D. $C$1:$D10

Câu hỏi 116 :

Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng

A. C$1:D$11

B. $C$1:$D$11

C. C$1:$D$11

D. $C1:$D11

Câu hỏi 117 :

Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ

A. 111$A

B. BB$111

C. AA222

D. $BA20

Câu hỏi 119 :

Trong Excel, tại ô A3 có công thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép công thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là

A. =SUM(D3:E4)&$B$1

B. =SUM(D4:E5)&$B$2

C. =SUM(D5:E6)&$B$3

D. =SUM(D3:E4)&$B$4

Câu hỏi 141 :

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi

Câu hỏi 142 :

Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E12)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE(E6:E12)

Câu hỏi 143 :

Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:

A. =Round(Average(B1:E1),0)

B. =Average(B1:E1)

C. =Average(B1,C1,D1,E1)

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 144 :

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

B. Chọn Data - Subtotals

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 145 :

Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color

C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 151 :

Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là =mod(C2).

A. Giá trị của C4 sẽ là

B. Công thức không đúng

C. 0.12

D. 3

Câu hỏi 153 :

Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B3 gõ như sau: today() kết quả là

A. today()

B. Báo lỗi

C. #NA

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 154 :

Muốn một ô trong bảng có hướng chữ nghiêng 45 độ, tại ô đó thực hiện

A. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Wrap text, chọn 45grees

B. Kẻ đường thẳng 45 độ rồi gõ dữ liệu vào

C. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Orientation, chọn 45 De

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 155 :

Trong MS Excel, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó, chúng ta thực hiện

A. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > General

B. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Currency

C. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Fraction

D. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Accouting

Câu hỏi 157 :

Trong MS Excel, tìm công thức đúng tại ô D13

A. =sun(B1-B4)

B. =Sum(B1:B4)

C. =Sum(B1->B4)

D. = Sum(B1:B4)

Câu hỏi 163 :

Trong Excel, tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức nào sau đây để có kết quả là 168000

A. =MOD(H9,1000)

B. =ROUND(H9,3)

C. =ROUND(H9;-3)
D. =INT(H9)

C. =ROUND(H9;-3)

D. =INT(H9)

Câu hỏi 171 :

Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da Lat Thanh Pho Hoa"

A. =Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)

B. =Mid("Da Lat Thanh PhoHoa",4,3)

C. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",7),3)

D. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),3)

Câu hỏi 172 :

Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp

A. =SUM(10,A1:A100)

B. =IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")

C. =MIN(12,MAX(1;10))

D. ="Lâm Đồng"+RIGHT("2015",2)

Câu hỏi 173 :

Công thức =COUNTIF(L94:L97,M94) sẽ:

A. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chuỗi M94

B. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ M94

C. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chữ M94 và có dữ liệu kiểu số

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 174 :

Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

A. Tin Học

B. TIN Học

C. tin học

D. TIN học

Câu hỏi 175 :

Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị:

A. 3.5

B. 3.6

C. 3.50

D. 4

Câu hỏi 177 :

Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức: =Not(23+12=2015)

A. True

B. #N/A

C. #REF

D. False

Câu hỏi 179 :

Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5:B7)

B. =SUM(B5,B6,B7)

C. =SUM($B$5:$B$7)

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 180 :

Để tính giá trị bình quân từ E6 đến E12, ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E12)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE(E6:E12)

Câu hỏi 185 :

Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE

A. =OR(5>4,10>20)

B. =AND(5>6,OR(10>6,1>3))

C. =OR(AND(5>4,3>1),10>20)

D. =AND(5>4,3>1,30>20)

Câu hỏi 190 :

Kết quả công thức =MIN(2,MOD(8,5)) là:

A. 8

B. 7

C. 2

D. 5

Câu hỏi 191 :

Công thức nào sau đây cho kết quả là 2016

A. =2016/MOD(2016,1)

B. =2016/MOD(1,2016)

C. =2016/MOD(2,2016)

D. =2016/MOD(2016,2016)

Câu hỏi 192 :

Công thức nào sau đây cho kết quả là 100

A. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +36

B. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +37

C. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +38

D. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +39

Câu hỏi 194 :

Trong MS Excel, để tự động tính tổng của hai ô A1 và C1 anh(chị) có thể :

A. Ghi công thức : =A1+C1

B. Ghi vào giá trị tổng hai ô đó

C. Ghi công thức : =SUM(A1&C1)

D. Ghi công thức : =SUM(A1+C1)

Câu hỏi 195 :

Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta thực hiện các thao tác:

A. Chọn vùng dữ liệu, Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ..

B. Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..

C. Nhắp vào biểu tượng Chart Wizard, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 196 :

Tổ hợp phím nào sau đây, để đánh dấu bôi đen khối ô rời rạc?

A. Giữ Ctrl + Nhấn chuột phải vào các ô

B. Giữ Ctrl + Nhấn chuột trái vào các ô

C. Giữ Alt + Nhấn chuột phải vào các ô

D. Không thực hiện được

Câu hỏi 198 :

Công thức nào sau đây cho kết quả là 88

A. =SUM(10,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)

B. =SUM(1,15, MAX(27,45))+MIN(1,45)

C. =SUM(1,15, MIN(1,45))+MAX(27,45)

D. =SUM(1,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)

Câu hỏi 199 :

Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện

A. Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.

B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.

C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.

D. Không đổi được

Câu hỏi 200 :

Công thức nào sau đây cho kết quả là 66

A. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10

B. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8

C. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6

D. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16

Câu hỏi 201 :

Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh:

A. Start Programs Microsoft Word

B. Start Programs Microsoft Excel

C. Start Programs Microsoft Fontpage

D. Start Programs Microsoft PowerPoint

Câu hỏi 203 :

Trong Excel hàm DAY(A5) [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:

A. Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008

B. Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05

C. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18

D. Ngày tháng hiện tại của hệ thống

Câu hỏi 204 :

Hàm DAY("22/10/2007") cho kết quả:

A. 2007

B. 10

C. 22

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 205 :

Trong Excel hàm MONTH(date) trả về

A. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

B. Ngày tháng hiện tại của hệ thống

C. Số năm của biến ngày tháng date

D. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date

Câu hỏi 206 :

Hàm MONTH("09-Jan-2008") cho kết quả:

A. 1

B. 9

C. 10

D. 2008

Câu hỏi 207 :

Trong Excel hàm YEAR(date) trả về:

A. Ngày tháng hiện tại của hệ thống

B. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date

C. Số năm của biến ngày tháng date

D. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

Câu hỏi 208 :

Hàm YEAR("19-08-2008") cho kết quả

A. 2008

B. 19

C. 8

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 209 :

Trong Excel hàm TODAY() trả về:

A. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date

B. Số năm của biến ngày tháng date

C. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

D. Ngày tháng hiện tại của hệ thống

Câu hỏi 210 :

Hàm LEFT("Microsoft Windows XP", 9) cho kết quả

A. "Windows X"

B. "Microsoft Windows"

C. "Windows"

D. "Microsoft"

Câu hỏi 211 :

Hàm LEN("Microsoft Excel 5.0") cho kết quả

A. 19

B. 17

C. 15

D. 25

Câu hỏi 212 :

Hàm RIGHT("Microsoft Excel 2003", 4) cho kết quả

A. "Microsoft Excel 2003"

B. "Microsoft"

C. "Excel 2003"

D. "2003"

Câu hỏi 213 :

Hàm TRIM(" Microsoft Excel 2003 ")

A. "Micro soft"

B. "Microsoft Excel"

C. " Excel 2003"

D. "Microsoft Excel 2003"

Câu hỏi 214 :

Hàm MID(“Microsoft Excel 2003”,10,5)

A. “ Microsoft"

B. “Excel”

C. “2003”

D. “Excel 2003”

Câu hỏi 215 :

Trong MS Excel hàm ABS(A7) { A5 = -5} dùng để:

A. Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5

B. Tính tổng của số A7

C. Tính căn bậc hai của số A7

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 216 :

Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để:

A. Tính tổng của số A9

B. Tính giá trị tuyệt đối của số A9

C. Tính căn bậc hai của số A9

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 217 :

Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả:

A. 100

B. 9

C. -90

D. 90

Câu hỏi 218 :

Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả

A. -51

B. 8

C. 33

D. 29

Câu hỏi 219 :

Hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:

A. 20

B. 23

C. -52

D. -15

Câu hỏi 223 :

Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu hỏi 225 :

Trong khi làm việc với Excel 2007, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện

A. Window - Save

B. Edit - Save

C. Office Button - Save

D. File – Save

Câu hỏi 226 :

Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu hỏi 232 :

Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

A. Dữ liệu

B. ô

C. Trường

D. Công thức

Câu hỏi 235 :

Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:

A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4

C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10

D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Câu hỏi 238 :

Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :

A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

Câu hỏi 247 :

Tại office 2007, trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện chọn vị trí cột cần chèn

A. Insert - Insert Columns

B. Format - Cells - Insert Columns

C. Page Layout - Insert

D. Home – Insert

Câu hỏi 248 :

Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

A. Page Up ; Page Down

B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

C. Alt-Page Up ;Alt- Page Down

D. Shift-Page Up ;Shift- Page Down

Câu hỏi 249 :

Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :

A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.

B. Hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.

C. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 250 :

Một ô chứa số 17 định dạng bằng 000 sẽ hiển thị

A. _17

B. 17

C. 017

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 251 :

List Separator dùng để xác định:

A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.

B. Dấu ngăn cách số thập phân.

C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn

D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel

Câu hỏi 252 :

Trong Excel, hàm Average dùng để tính:

A. Trung bình các ô dữ liệu số không trống

B. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0

C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0

D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi

Câu hỏi 256 :

Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 257 :

Hàm QUOTIENT dùng để:

A. Cho ra số dư của phép chia

B. Cho ra tích số của các số

C. Cho ra số nguyên của phép chia

D. Cho ra phần thập phân

Câu hỏi 258 :

Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím

A. Ctrl – Shift – Enter.

B. Ctrl – Enter.

C. Shift – Enter.

D. Alt – Enter.

Câu hỏi 259 :

Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

A. 123456.789

B. 123456

C. 123457

D. 123000

Câu hỏi 261 :

Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :

A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2)

B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2)

C. =MID(B5,2,1)

D. =MID(B5,1,2)

Câu hỏi 262 :

Trong Excel, AND, OR, NOT là:

A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số

B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic

C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 263 :

Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là

A. 100

B. 20

C. 5

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 264 :

Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái

Câu hỏi 266 :

Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính:

A. Insert\Sheet

B. Foomat\Sheet

C. Tool\Sheet

D. Insert\WordSheet

Câu hỏi 267 :

Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh:

A. Edit\Find….

B. Insert\Find….

C. Fomat\Find….

D. Windows\Find…

Câu hỏi 268 :

Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:

A. Edit\Fill\Series

B. Edit\Series\Fill

C. Edit\Insert\Value

D. Cả 3 cách trên đều đúng

Câu hỏi 269 :

Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh:

A. View\Replace

B. Edit\Replace

C. Edit\Find…

D. Câu b, c đúng

Câu hỏi 270 :

Đổi tên của một worksheet ta thực hiện:

A. Format\Sheet\Rename

B. Format\Rename\Sheet

C. Edit\Rename sheet

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 272 :

Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh:

A. Insert\Cells\chọn Entire columns

B. Insert\Column

C. Insert\Cells\chọn Shift cell downs

D. Câu a, b đúng

Câu hỏi 273 :

Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:

A. Quản lý cơ sở dữ liệu

B. Xử lý bảng tính và biểu đồ

C. Lập trình bảng tính

D. Thực hiện cả 3 mục đích trên

Câu hỏi 274 :

Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:

A. Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet

B. Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn

D. Thực hiện cách b hoặc c đều được

Câu hỏi 275 :

Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:

A. Ở ngay phía trước Sheet hoạt động

B. Ở sau cuối tất cả sheet

C. Ở trên cùng tất cả sheet

D. Ở ngay phía sau sheet hoạt động

Câu hỏi 276 :

Muốn xoá một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện:

A. Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet

B. Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L

C. Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete

D. Thực hiện một trong ba cách trên

Câu hỏi 277 :

Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S

D. Câu a và b đều đúng

Câu hỏi 278 :

Ấn phím F12 là để:

A. Thực hiện lệnh Open

B. Thực hiện lệnh Save As

C. Thực hiện lệnh Close

D. Thực hiện lệnh Print

Câu hỏi 279 :

Muốn đóng một tập tin, thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C

B. Nhấn chọn File\Close

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

Câu hỏi 280 :

Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:

A. Thoát khỏi Excel

B. Lưu tập tin với tên mới

C. Đóng tập tin hiện hành

D. Đóng sheet hiện hành

Câu hỏi 282 :

Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ:

A. Tổ hợp phím Alt + Shift

B. Phím Ctrl

C. Tổ hợp phím Alt + Ct

D. Phím Shif

Câu hỏi 283 :

Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar

Câu hỏi 284 :

Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar

Câu hỏi 285 :

Địa chỉ ô “$A0” là:

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ tuyệt đối cột

D. Địa chỉ đã bị viết sai

Câu hỏi 287 :

Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:

A. Chọn Insert\Picture\Clip Art

B. Chọn Insert\Symbol

C. Chọn Fomat\Picture

D. Không có câu nào đúng

Câu hỏi 288 :

Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta:

A. Nhấn tổ hợp Ctrl +F

B. Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F

D. Thực hiện cách a và b đều được

Câu hỏi 289 :

Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn:

A. Windows\chọn tập tin làm việc

B. Tools\chọn tập tin làm việc

C. Edit\chọn tập tin làm việc

D. Help\chọn tập tin làm việc

Câu hỏi 290 :

Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Format Sheet

B. Format Cell

C. Format Row

D. Format column

Câu hỏi 291 :

Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào?

A. File\Save As

B. F12

C. Các câu a và b đều đúng

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 292 :

Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây:

A. Insert\Chat

B. Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ

C. Các câu a và b đều đúng

D. Các câu a và b đều sai

Câu hỏi 293 :

Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:

A. =(A1+A2+A3)/3

B. =Sum(A1:A3)/3

C. =Average(A1:A3)

D. Ba câu trên đều đúng

Câu hỏi 294 :

Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:

A. 3

B. 1+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 295 :

Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:

A. Data\sort

B. Data\filter

C. Data\Group

D. Tools\Filter

Câu hỏi 297 :

Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 9

Câu hỏi 298 :

Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:

A. 10

B. 7

C. 9

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 300 :

Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả:

A. Báo lỗi

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 301 :

Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet kích chuột phải và chọn

A. Insert\Work Sheet

B. ReName

C. Delete

D. Move or copy

Câu hỏi 302 :

Để đổi tên một Sheet trong Excel ta đứng tại Sheet đó kích chuột phải và chọn

A. Insert\Work Sheet

B. ReName

C. Delete

D. Move or copy

Câu hỏi 303 :

Microsoft Excel là :

A. Một hệ điều hành

B. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản

C. Chương trình đồ họa

D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính

Câu hỏi 304 :

Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn :

A. View\Formula Bar

B. View\Toolbars\Formula Bar

C. Tools\Options\View

D. các ý trên đều đúng

Câu hỏi 305 :

Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, thực hiện :

A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Filter

B. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Sort

C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort

D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter

Câu hỏi 306 :

Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:

A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức

B. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức

C. Có thể thay đổi hoặc không đổi tọa độ khi sao chép công thức

D. Cả A, C đều đún

Câu hỏi 307 :

Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:

A. Format->Cell->Font->Subscript

B. Tất cả đều sai

C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 308 :

Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm:

A. Coppy vùng dữ liệu

B. Canh trái dữ liệu

C. Paste vùng dữ liệu

D. Sao chép định dạng

Câu hỏi 309 :

Trong Excel để nhập dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell(ô) ta nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl+Enter

B. Windows + Enter

C. Shift+ Enter

D. Atl+Enter

Câu hỏi 310 :

Cho biết giá trị của biểu thức sau đây trong Excel: =LEN(“TTNNTHKT”)

A. 7

B. 8

C. 9

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 311 :

Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phòng ban nào đó, dùng hàm :

A. Countif

B. Count

C. Counta

D. Cả A,B,C đều sai

Câu hỏi 312 :

Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ

A. Tuyệt đối

B. Tương đối

C. Biểu diễn sai

D. Hỗn hợp

Câu hỏi 314 :

Giả sử ô có địa chỉ B3 chứa chuỗi “Micrsoft Excel”. Hàm nào trả về chuỗi “soft”:

A. MID(B3,4,4)

B. MID(B3,4,6)

C. MID(B3,6,4)

D. MID(B3,5,4)

Câu hỏi 315 :

Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu hỏi 316 :

Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu hỏi 317 :

Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu hỏi 318 :

Hàm =MAX(5,3,8,5*2) cho kết quả :

A. 8

B. 5

C. 10

D. 24

Câu hỏi 319 :

Hàm ABS(number) có công dụng :

A. Trả về lũy thừa của số number

B. Trả về trị tuyệt đối của số number

C. Trả về căn bậc hai của số number

D. Trả về phần nguyên của số number

Câu hỏi 320 :

Hàm IF(OR(7>5,6<5),”Đúng”,”Sai”) cho kết quả

A. TRUE

B. FALSE

C. “Đúng”

D. “Sai”

Câu hỏi 321 :

Hàm INT(25.55) cho kết quả

A. 26

B. 25

C. 25.6

D. 30

Câu hỏi 322 :

Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả:

A. Mic

B. Cel

C. Sof

D. Micr

Câu hỏi 323 :

Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả :

A. 21.8

B. 21.7

C. 21

D. 22

Câu hỏi 324 :

Kết quả của công thức : = “Hoa”&” ”& “hồng”

A. Hoahồng

B. Hồng

C. Hoa

D. Hoa hồng

Câu hỏi 326 :

Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là

A. 5

B. 24

C. 2004

D. Báo lỗi

Câu hỏi 327 :

Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)

A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏng")

B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")

C. =IF(G6=<5,"Đậu", "Hỏng")

D. =IF(G6<5,"Hỏng","Đậu")

Câu hỏi 331 :

Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng :

A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n

B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m

C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n

D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m

Câu hỏi 332 :

Trong Excel, cho biết giá trị công thức sau:=ROUND(78569,-3)

A. 78000

B. 79000

C. 78500

D. 78560

Câu hỏi 335 :

Trong Excel, một công thức phải bắt đầu bằng:

A. Tên hàm

B. Dấu =

C. Phép toán

D. Một số

Câu hỏi 338 :

Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô không rỗng trong 1 danh sách:

A. COUNTIF

B. COUNTBLANK

C. COUNT

D. COUNTA

Câu hỏi 340 :

Trong Excel để lọc ta danh sách các mẫu thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức năng:

A. Data->Autofilter…

B. Data->Filter->Advanced Filter…

C. Data-> Filter->Autofilter..

D. Data-> Advance Filter..

Câu hỏi 341 :

Trong bảng tính Excel có :

A. 256 cột và 16384 dòng

B. 256 cột và 65536 dòng

C. 16384 cột và 256 dòng

D. 65536 cột và 256 dòng

Câu hỏi 342 :

Để tính tổng các ô dữ liệu từ C3 đến C7 trong excel ta dùng: công thức

A. =Sum(C3:C7)

B. =Sumtotal(8,C3:C7)

C. Cả a,b đúng

D. Cả a,b sai

Câu hỏi 343 :

Kết quả của hàm =IF(LEFT(“abc”,2)=”a”,20,30) là:

A. 30

B. 20

C. 50

D. Không xác định

Câu hỏi 344 :

Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các
công cụ sau :

A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"

B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"

C. Vào menu Data, chọn Validation

D. Vào menu Data, chọn Filter – Autofilter

Câu hỏi 345 :

Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện:

A. Data->Subtotal

B. Data->Validdation…

C. Data-><Sort

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 346 :

Trong EXCEL ta có thể thực hiện:

A. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều thẳng đứng

B. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều nghiêng một góc bất kỳ

C. Định dạng dữ liệu nằm chính giữa ô theo cả chiều dọc và ngang

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 347 :

Trong bảng tính Excel quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn trái chuột và giữ phím:

A. Tổ hợp phím Alt+Shif

B. Phím Ctrl

C. Tổ hợp phím Ctrl+Alt

D. Phím Shift

Câu hỏi 348 :

Trong EXCEL để đếm số lượng nhân viên có tên trong danh sách, ta dùng hàm:

A. COUNT()

B. COUNTIF()

C. COUNTA()

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 349 :

Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: 1+2

A. 3

B. 1+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 350 :

Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: =3+2

A. 5

B. 3+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 351 :

Trong bảng tính Excel, để lọc lữ liệu của một cột theo lựa chọn, ta chọn dòng tiêu đề và chọn menu:

A. Data / Fillter / AutoFillter.

B. Tool / Fillter / AutoFillter.

C. Format / Fillter / AutoFillter.

D. Insert / Fillter / AutoFillter.

Câu hỏi 352 :

Các ô nằm trên dòng hoặc cột bị che dấu (hide) thì

A. Không nhìn thấy trên màn hình

B. Không có giá trị tham chiếu

C. Không tồn tại trong bảng tính

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 354 :

Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô Excel ta thực hiện

A. Chọn ô và kích chuột vào nội dung tại thanh Fomula

B. Kích đúp chuột vào ô cần sửa

C. Chọn ô cần sửa và nhấn phím F2.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 355 :

Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là :

A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô

B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô

C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô

D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô

Câu hỏi 356 :

Để in một bảng tính theo chiều nằm ngang của khổ giấy, bạn chọn thao tác

A. File/Web Page/Page, rồi chọn chiều in Landscape

B. File/Page Setup/Page, rồi chọn chiều in Landscape

C. Insert/Page preview/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape

D. Insert/Border And Shading/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape

Câu hỏi 359 :

Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:

A. Edit ® Move or Copy Sheet …

B. Insert ® Worksheet

C. Format ® Sheet

D. Edit ® Delete Sheet

Câu hỏi 360 :

Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 47

B. 271

C. 138

D. Không thể thực hiện được biểu thức trên.

Câu hỏi 361 :

Trong Excel để định dạng số 13021976,2001 thành 13020000 câu nào đúng trong các câu sau?

A. =ROUND(13021976.2001,-8)

B. =ROUND(13021976.2001,-4)

C. =ROUND(13021976.2001,4)

D. =ROUND(13021976.2001,0)

Câu hỏi 363 :

Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:

A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down

B. Page Up; Page Down

C. Home; End

D. Ctrl + Home ; Ctrl + E

Câu hỏi 365 :

Một bảng tính worksheet bao gồm

A. 265 cột và 65563 dòng

B. 266 cột và 65365 dòng

C. 256 cột và 65536 dòng

D. 256 cột và 65365 dòng

Câu hỏi 366 :

Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

A. 3 loại

B. 5 loại

C. 4 loại

D. Câu trả lời khác

Câu hỏi 367 :

Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

A. Địa chỉ tương đối

B. Địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tuyệt đối

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 368 :

Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là

A. Ngày

B. Cả ngày và số

C. Số

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 369 :

Để có thể cuộn chữ thành nhiều dò ng trong ô, ta dùng

A. Format Cells, chọn Wrap Text

B. Format Cells, chọn Onentation

C. Format Cells, Chọn Shrink to fit

D. Alt + Enter

Câu hỏi 374 :

Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.

A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns

B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells

C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.

D. Vào thực đơn Insert, chọn Object

Câu hỏi 377 :

Range_lookup trong hàm HLOOKUP có giá trị mặc định bằng?

A. Tất cả

B. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1

C. Range_lookup có giá trị là 0

D. Range_lookup có giá trị là 1

Câu hỏi 379 :

Trong Excel công thức =IF(24*2, , ) sẽ trả về kết quả là gì?

A. Không thể thực hiện được biểu thức trên

B. TRUE

C. 48

D. 0

Câu hỏi 381 :

Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?

A. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn

Câu hỏi 382 :

Trong Microsoft Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:

A. View\format\Hide & Unhide\Hide columns

B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns

C. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns

D. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns

Câu hỏi 384 :

Trong Microsoft Excel muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "Máy tính" trong vùng dữ liệu A2:A8, ta có công thức:

A. SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8)

B. SUMIF(A2:A8,"Máy tính")

C. SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính")

D. SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8)

Câu hỏi 387 :

Trong Excel muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào sau đây:

A. Medium()

B. Average()

C. SUM(TOTAL)/TOTAL()

D. TOTAL(SUM)/SUM()

Câu hỏi 388 :

Địa chỉ B$3 là địa chỉ

A. Tương đối

B. Tuyệt đối

C. Hỗn hợp

D. Biểu diễn sai

Câu hỏi 389 :

Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :

A. File chọn Protection chọn Protect Sheet

B. Tools chọn Protection chọn Protect Sheet

C. Edit chọn Protection chọn Protect Sheet

D. Data chọn Protection chọn Protect Sheet

Câu hỏi 390 :

Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?

A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close

B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit

C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit

D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.

Câu hỏi 391 :

Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:

A. Biểu đồ cột đứng (Column)

B. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)

C. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)

D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

Câu hỏi 392 :

Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space

D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được

Câu hỏi 393 :

Để che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:

A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup

B. Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars

C. Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object

D. Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options

Câu hỏi 396 :

Trong một Worksheet của Excel 2010 có số cột - số hàng như sau:

A. 256 – 16,284

B. 255 – 65,536

C. 16,384 – 1,048,576

D. 256 – 32,368

Câu hỏi 398 :

Trong Microsoft Excel biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:

A. Countif(B2:B10,'Nhân viên')

B. Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")

C. Countif(B2:B10,"Nhân viên")

D. Countif(B2:B10,Nhân viên)

Câu hỏi 399 :

Trong Excel, nhóm hàm logic gồm có:

A. Date, And, Or, Hlookup

B. Not, And, Or, Vlookup

C. If, Not, And, Or

D. Date, If, And, Or

Câu hỏi 401 :

Thao tác nào sau đây cho phép lưu bảng tính:

A. Bấm Ctrl+V

B. Bấm Ctrl+S

C. Bấm Ctrl+O

D. Bấm Ctrl+C

Câu hỏi 402 :

Thao tác nào sau đây cho phép thục hiện việc sắp xếp dữ liệu trên bảng tính:

A. Vào Menu Data chọn Sort

B. Kích vào biểu tượng Ascending hoặc Descending

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 403 :

Thao tác sắp xếp chỉ có tác dụng đối với dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Chuỗi

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu hỏi 404 :

Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được:

A. Canh phải trong ô

B. Canh trái trong ô


C. Canh giữa trong ô

D. Cah đều 2 bên

Câu hỏi 405 :

Theo mặc định, ký tự dạng số được:

A. Canh phải trong ô

B. Canh giữa trong ô

C. Canh trái trong ô

D. Canh đều 2 bên

Câu hỏi 406 :

Tổ chức của một bảng tính điện tử WorkSheet theo dạng bảng bao gồm:

A. 256 hàng và 65.536 cột

B. 256 cột và 65.536 hàng

C. 256 cột và 156 hàng

D. 16 hàng và 256 cột

Câu hỏi 407 :

Toán tử "&" trong Excel được dùng để:

A. Nối các giá trị ô với nhau

B. Nối các chuỗi số với nhau

C. Nối các chuỗi ký tự với nhau

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 408 :

Tổng số cột có trong WorkSheet là:

A. 8

B. 16

C. 65536

D. Tổng số ô có trong một hàng

Câu hỏi 415 :

Trong bảng tính Excel, dữ liệu kiểu chuỗi trong ô mặc định được canh

A. Trái

B. Phải

C. Giữa

D. Đều hai bên

Câu hỏi 416 :

Trong bảng tính Excel, dữ liệu kiểu số trong ô mặc định được canh:

A. Trái

B. Phải

C. Giữa

D. Đều hai bên

Câu hỏi 417 :

Trong bảng tính Excel, dùng hàm SUM để tính tổng các giá trị trên vùng (B5:B7) ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5+B6+B7)

B. =SUM(B5:B7)

C. =SUM(B5,B6,B7)

D. Các công thức trên đều đúng

Câu hỏi 420 :

Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô A1 có công thức:=C5+SUMIF($B$2:$B$6; A2;$F$2:$F$6)-C$7. Khi sao chép công thức này đến ô D7 thì có công thức như thế nào:

A. =C5+SUMIF($B$2:$ B$6;C5;$F$2:$F$6)-E$7

B. =D5+SUMIF($B$2:$B$6;D 5;$F$2:$F$6)- E$7

C. =E8+SUMIF($ B$2:$B$6;C5;$F$2:$F$6)-E$7

D. =F8+SUMIF($B$2:$B$6;C5;$ F$2:$F$6)-E$7

Câu hỏi 425 :

Trong bảng tính Excel, tại ô B4 có công thức: =INT(C2/26)+SUM($D$2:$Đ$11;F10;$E$2:$E$11)-A2. Khi sao chép công thức này đến ô D7 thì có công thức như thế nào:

A. =INT(E5/26)+SUM($ D$2:$D$11:H10,$E$2:$E$11)-C2

B. =INT(E5/26)+SUM($D$2:$D$11:H13,$ E$2:$E$11)-C5

C. =INT(C2/26)+SUM($D$2:$D$11:H13,$E$2:$E$11)-C5

D. =INT(E5/26)+SUM($D$2:$D$11:H10,$E$2:$ E$11)-C5

Câu hỏi 426 :

Trong bảng tính, ô hiện hành là ô:

A. Là ô chứa dữ liệu dạng công thức

B. Là ô chứa dữ liệu

C. Là ô chứa địa chỉ tham chiếu

D. Có chứa con trỏ bảng tính

Câu hỏi 427 :

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào hợp lệ: A$1(1), $A$B(2),$A$1(3), $1$A(4), $1A(5),$A1(6):

A. (2),(4),(5)

B. (2),(3),(5),(6)

C. (1),(3),(6)

D. (1),(2),(3),(6)

Câu hỏi 429 :

Trong các thành phần sau, Excel có thể xử lý được những phần nào:

A. Cơ sở dữ liệu DataBase

B. Biểu đồ Chart

C. Bảng tính điện tử SpreadSheet

D. Tất cả các thành phần trên

Câu hỏi 430 :

Trong công thức dữ liệu kiểu chuỗi phải:

A. Đặt giữa 2 dấu nháy kép " "

B. Đặt giữa 2 dấu nháy đơn ‘ ‘

C. Đặt giữa 2 dấu ngoặc vuông [ ]

D. Đặt giữa 2 dấu ngoặc móc {}

Câu hỏi 432 :

Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. 18$E

B. BF$375

C. AA123

D. $CK20

Câu hỏi 433 :

Trong Excel, có số dòng và số cột tối đa là:

A. 65536 dòng, 255 cột

B. 65356 dòng,256 cột


C. 256 dòng, 65356 cột


D. Không có câu trả lời nào đúng

Câu hỏi 435 :

Trong Excel, để đổi tên của một Sheet hiện hành ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. Kích chọn menu Format, di chuyển đến dòng Sheet và chọn Rename

B. Kích chọn menu Format và chọn dòng Rename Sheet

C. Kích chọn menu Format và chọn dòng Sheet Rename

D. Kích chọn menu Format, di chuyển đến dòng Renamevà chọn Sheet

Câu hỏi 436 :

Trong Excel, để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

A. Tool, Sort

B. Table, Sort

C. Format, Sort

D. Data, Sort

Câu hỏi 439 :

Trong một biểu thức số học, các toán tử được thực hiện theo thứ tự ưu tiên:

A. +,- (Cộng trừ ưu tiên 1); ^ (Luỹ thừa: ưu tiên 2); *,/ (Nhân chia ưu tiên 3)

B. +,- (Cộng trừ ưu tiên 3);*/ (Nhân chia ưu tiên 1);^ (Luỹ thừa: ưu tiên 2);

C. ^ (Luỹ thừa: ưu tiên 1); *,/ (Nhân chia ưu tiên 2);+,- (Cộng trừ ưu tiên 3)

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 441 :

Trong một công thức có thể chứa:

A. Dữ liệu kiểu số, chuỗi

B. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm, Thời

C. Địa chỉ ô, khối ô

D. Tất cả các thành phần trên

Câu hỏi 442 :

Trong một công thức của Excel, có thể có các kiểu dữ liệu nào sau đây:

A. Số

B. Chuỗi

C. Thời gian

D. Tất cả các kiểu dữ liệu đã nêu

Câu hỏi 443 :

Trong một Worksheet, có tổng số dòng và số cột là:

A. 255 dòng x 65535 cột

B. 256 dòng x 65536 cột

C. 255 cột x 65535 dòng

D. 256 cột x 65536 dòng

Câu hỏi 445 :

Với các dữ kiện đã cho (xem hình), hãy cho biết kết quả tại Cell B3:

A. "Sai"

B. "Đúng"

C. Công thức này bị lỗi

D. Không có câu trả lời đúng

Câu hỏi 446 :

Với công thức =Right("Office97",2) sẽ cho kết quả:

A. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

B. Một kiểu dữ liệu dạng số

C. Số 97

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 448 :

Với Excel ta có thể:

A. Xây dựng các phương án hoạt động kinh doanh

B. Giải các phương trình và hệ phương trình

C. Giải các bài toán tối ưu hoá thuộc lĩnh vực Kinh Tế, Kỹ Thuật

D. Thực hiện được tất cả các yêu cầu kể trên

Câu hỏi 449 :

Với lệnh sắp xếp dữ liệu, chọn Ascending là để:

A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần

B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần

C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự chữ thường

D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự chữ hoa

Câu hỏi 451 :

Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

A. =VLOOKUP(LEFT( A3,1),$B$10:$D$12,2, 0)

B. =HLOOKUP( LEFT(A3,1),$ B$10:$D$12, 2,0)

C. =VLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$9:$ D$12,2,0)

D. =HLOOKUP(L EFT(A3,1),$C$9:$D$12,2,0)

Câu hỏi 452 :

Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:

A. Vlookup

B. Hlookup

C. Index

D. Match

Câu hỏi 453 :

Để dò tìm vị trí của một giá trị trong một khối, ta dùng hàm:

A. Vlookup

B. Hlookup

C. Index

D. Match

Câu hỏi 454 :

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Match(1,{3,2,1},0)

A. 1

B. 2

C. 3

D. Lỗi công thức

Câu hỏi 456 :

1MB (Mega byte) bằng:

A. 1024 GB

B. 1024 KB

C. 1000 KB

D. 1000B

Câu hỏi 457 :

Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $J12345

B. IZ$15

C. $HA$255

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 458 :

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi

Câu hỏi 459 :

Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Left

B. Sum

C. Len

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 460 :

Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):

A. Value

B. Len

C. Left

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 462 :

Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 463 :

Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:

A. Ký Hiệu Hàng và Số Thứ Tự Cột

B. Ký Hiệu Cột và Số Thứ Tự Hàng

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 464 :

Cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Z1

B. IV12

C. AA$12

D. XY2

Câu hỏi 466 :

Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And("DaNang"<>"D*",False):

A. True

B. False

C. #Value

D. Biểu thức sai cú pháp

Câu hỏi 467 :

Cho biết kết quả của biểu thức:=LEN(LEFT("DANANG",2)):

A. #VALUE

B. DA

C. 2

D. #NAME?

Câu hỏi 470 :

Cho biết kết quả của công thức =RIGHT("TP_Da_Nang",6):

A. DaNang

B. a_Nang

C. TPDaNa

D. TP_DaNang_

Câu hỏi 475 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =DATE(2004,16,1):

A. 01/04/2005

B. 04/01/2005

C. 01/04/2004

D. 04/01/2004

Câu hỏi 476 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):

A. 30/09/2008

B. 30/10/2008


C. 31/10/2008


D. 01/10/2008

Câu hỏi 477 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):

A. Là 1 kiểu dữ liệu Date

B. Là 1 kiểu dữ liệu Number

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 480 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =INT(345.97):

A. 97

B. 345.97

C. 345

D. 346

Câu hỏi 482 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =Round(1.64/3,1)*3:

A. Là một số có một số lẻ thập phân

B. Là một số có một số lẻ thập phân, chia hết cho 3

C. Công thức này bị lỗi

D. Câu C là đúng nhất

Câu hỏi 484 :

Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E1 2)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE( E6:E12)

Câu hỏi 485 :

Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:=Round(Average(B1: E1),0)

A. =Average(B1: E1)

B. =Average(B1,C1, D1,E1)


C. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 486 :

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

B. Chọn Data - Subtotals

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Câu hỏi 487 :

Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5:B7)

B. =SUM(B5,B6, B7)

C. =SUM($B$5:$B$ 7)

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 488 :

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Data - Subtotals

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + =

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Câu hỏi 491 :

Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta hực hiện công thức nào sau đây:

A. =SUM(C1:C3)/3

B. =AVERAGE( C1:C3)

C. =(C1+SUM(C2:C 3))/3

D. Tất cả công thức trên đều đúng

Câu hỏi 492 :

Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A. Click vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn color

C. Click vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 493 :

Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

A. Pivot Table

B. Consolidate

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 494 :

Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng công thức:

A. =Right(A4,3)

B. =Mid(A4,3,3)

C. =Left(A4,3)

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 495 :

Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng hàm:

A. =Right(a4,3)

B. =Mid(a4,3)

C. =Left(a4,3)

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 496 :

Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

A. Data - Filter - AutoFilter

B. Format - Filter- AutoFilter

C. Data - Auto Filter

D. Data - Filter - Advanced Filter

Câu hỏi 497 :

Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

A. Data - Sort

B. Data - Filter

C. Data - Filter - AutoFilter

D. Format - Filter - Advanced Filter

Câu hỏi 498 :

Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau:

A. Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ

B. Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells

C. Cả hai câu A và B đều đúng

D. Cả hai câu A và B đều sai

Câu hỏi 499 :

Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện:

A. Format - Column Width

B. Edit - Columns Width

C. Format - Column - Width

D. Edit - Column - Width

Câu hỏi 500 :

Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện:

A. Chọn File - Print Preview

B. Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 501 :

Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau:

A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column

B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete

C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell

D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete

Câu hỏi 502 :

Để xóa một cột trong Excel tại vị trí con trỏ ta thực hiện:

A. Bấm phím Delete trên bàn phím

B. Chọn Table - Delete Columns

C. Chọn Format - Delete Columns

D. Chọn Edit - Delete - Entire Column

Câu hỏi 503 :

Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau:

A. Chọn Edit - Delete Sheet

B. Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete

C. Chọn View - Delete Sheet

D. Câu A và B đều đúng

Câu hỏi 504 :

Trong Excel Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh:

A. Edit - Delete Sheet

B. Format - Sheet - Hide

C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Câu hỏi 505 :

Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh:

A. Edit - Delete Sheet

B. Bấm phím Delete và chọn OK

C. Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete

D. Câu A và câu C đúng

Câu hỏi 506 :

Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện:

A. Chọn menu View - Delete Sheet

B. Chọn menu File - Delete Sheet

C. Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 507 :

Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng:

A. Dấu hỏi (?)

B. Dấu bằng (=)

C. Dấu trừ (-)

D. Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+)

Câu hỏi 508 :

Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100):

A. 100

B. 10

C. 0.1

D. 10000

Câu hỏi 512 :

Chọn ra câu phát biểu sai:

A. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành

B. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

C. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa

D. Excel chỉ in được trang hiện hành

Câu hỏi 513 :

Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text

B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text

D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

Câu hỏi 514 :

Trong Excel Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

A. Tin Học

B. TIN Học

C. tin học

D. TIN học

Câu hỏi 516 :

Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị nào dưới đây

A. 3.5

B. 3.6

C. 3.50

D. Câu A và C đều

Câu hỏi 517 :

Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:

A. 3.4

B. 3.3

C. 3.333333…

D. Câu B và C đều đúng

Câu hỏi 519 :

Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ:

A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1

B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1

C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 520 :

Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc":

A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2)

B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)

C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)

D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2)

Câu hỏi 521 :

Công thức nào sau đây đúng cú pháp:

A. =IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")

B. =SUM(10,A1:A100)

C. =MIN(12,MAX( 1;10))

D. ="Office"+RIG HT("1997",2)

Câu hỏi 522 :

Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:

A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")

B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")

C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ")

D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")

Câu hỏi 523 :

Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:

A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")

B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")

C. =IF(1>2,"Đúng","Sai")

D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai")

Câu hỏi 524 :

Công thức tại ô C3 là=RAND()*10. Kết quả tại ô đó là:

A. 9

B. 8

C. 10

D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10

Câu hỏi 526 :

Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng

A. 'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu

B. Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'

C. ''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu

D. 'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu

Câu hỏi 527 :

Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh:

A. Format - Hide Column

B. Format - Column - Hide

C. Format - Column Hide

D. Format - Column - UnHide

Câu hỏi 528 :

Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm:

A. Day()

B. Date()

C. Now()

D. Today()

Câu hỏi 529 :

Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây:

A. =DAY(DATE(2008, 6,0))

B. =DAY(DATE (2008,5,1))

C. =DAY(DATE(20 08,7,30))

D. =DAY(DATE(2 008,5,0))

Câu hỏi 530 :

Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh:

A. Insert - Columns - Hide

B. Format - Column Hide

C. Format - Column - Hide

D. Format - Cells - Hide

Câu hỏi 531 :

Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:

A. Kích chọn Insert - Function

B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 532 :

Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau:

A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn

B. Chọn hàng cần chèn, vào

C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải

D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải

Câu hỏi 533 :

Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau

A. Edit - WorkSheet

B. Format - WorkSheet

C. Insert - WorkSheet

D. Không thể chèn thêm

Câu hỏi 535 :

Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng:

A. Chuột và bấm kèm với phím Shift

B. Chuột và bấm kèm với phím Enter

C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl

D. Chuột và bấm kèm với phím Alt

Câu hỏi 537 :

Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nhắp chuột Ký hiệu cột

B. Chọn hết 65536 ô của cột đó

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Câu hỏi 538 :

Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng

B. Chọn hết 256 ô của hàng đó

C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Câu hỏi 540 :

Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện:

A. Bấm Ctrl+F

B. Bấm Ctrl+D

C. Bấm Ctrl+C

D. Bấm Ctrl+A

Câu hỏi 542 :

Trong Exxcel Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm:

A. Right

B. Mid

C. Left

D. Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right

Câu hỏi 543 :

Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm:

A. Left(Text,[Num_chars])

B. Right(Text,[ Num_chars])

C. Sum(A1:A10)

D. Average(Right( A1:A10)

Câu hỏi 544 :

Để có thể sắp xếp nhanh số liệu trong một cột, ta có thể sử dụng biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình):

A. Biểu tượng số 3

B. Biểu tượng số 4

C. Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4

D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng

Câu hỏi 545 :

Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và:

A. Chọn Format - Sheet - Hide

B. Chọn Format - Row - Hide

C. Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0

D. Câu B và C đều đúng

Câu hỏi 546 :

Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm:

A. Count

B. Countif

C. Counta

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 547 :

Để di chuyển qua lại giữa các Worksheet (Sheet), ta dùng tổ hợp phím:

A. Shift + Page Up (Page Down)

B. Ctrl + Page Up (Page Down)

C. Ctrl + Home (End)

D. Alt + Page Up (Page Down)

Câu hỏi 548 :

Trong Exxcel Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện:

A. Fomat Font - Cells

B. Format - Cells - Font

C. Format Cells - Font

D. Format - Font - Cells

Câu hỏi 549 :

Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:

A. Format Cells - Border

B. Format - Border


C. Format - Cells - Border

D. Data - Cells - Boder

Câu hỏi 550 :

Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau:

A. Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename

B. Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename

C. Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename

D. Chọn Format và chọn Rename

Câu hỏi 551 :

Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:

A. Edit - Sheet - Rename

B. Format - Sheet Rename

C. Format - Sheet - Rename

D. Format - Rename Sheet

Câu hỏi 552 :

Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:

A. CTRL + F4

B. Shift + F4

C. File - Close

D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng

Câu hỏi 553 :

Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó:

A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border

B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ

C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border

D. Chỉ có B và C là đúng

Câu hỏi 554 :

Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có:

A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete

D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete

Câu hỏi 556 :

Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác:

A. Format - Hide - Row

B. Format - Row- Hide

C. Format - Column - Unhide

D. Format - Row - Unhide

Câu hỏi 557 :

Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó

A. Chọn Format - Filter

B. Chọn View - AutoFilter

C. Chọn Data - Filter - AutoFilter

D. Chọn View - Filter - AutoFilter

Câu hỏi 558 :

Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:

A. Format - Font

B. Format - Cells - Font

C. Edit - Font

D. Format - Modify - Font

Câu hỏi 559 :

Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau

A. View - Function

B. Data - Function

C. Format - Function

D. Insert - Function

Câu hỏi 560 :

Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

A. Tools - Sort

B. Insert - Sort

C. Table - Sort

D. Data - Sort

Câu hỏi 561 :

Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:

A. Ascending

B. Descending

C. Sort By

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 564 :

Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:

A. View - Page Break

B. Insert - Worksheet

C. Insert - Rows

D. Insert - Page Break

Câu hỏi 565 :

Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + Tab

B. Alt + Enter

C. Enter + Ctrl

D. Alt + Shift

Câu hỏi 566 :

Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:

A. Edit - Delete Sheet

B. View - Delete Sheet

C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Câu hỏi 567 :

Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:

A. Cell này là giao của cột G và dòng 15

B. Cell này là giao của dòng G và cột 15

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng

D. Cả A và C đều đúng

Câu hỏi 568 :

Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:

A. A1;A12

B. $J$1000:$V1 2345

C. $A$12:$A$1

D. $1$A:$A$1

Câu hỏi 569 :

Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:

A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10

B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng

D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột

Câu hỏi 570 :

Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô

A. $b9

B. $D$9

C. d$9

D. $9$A

Câu hỏi 571 :

Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ

A. WW1234

B. AB90000

C. A64000

D. 100C

Câu hỏi 572 :

Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ:

A. ZZ45

B. T60000

C. C20

D. A10

Câu hỏi 573 :

Địa chỉ ô $A$23 là:

A. Địa chỉ tuyệt đối


B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 574 :

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu hỏi 575 :

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:

A. mm/dd/yyyy

B. dd-mmm- yyyy

C. dd/mm/yyyy

D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng

Câu hỏi 576 :

Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu hỏi 577 :

Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:

A. Các tập tin văn bản dạng Text

B. Các tập tin DBF của FoxPro

C. Các Table của Access

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu hỏi 578 :

Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:

A. =SUM(B5.B7)

B. =SUM(B5,$B 6,B$7)

C. =SUM($B5:B$7)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 579 :

Excel cho phép in:

A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành

C. Một vùng được lựa chọn

D. Tất cả các thành phần kể trên

Câu hỏi 595 :

Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLOOKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:

A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)

D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

Câu hỏi 599 :

Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A

A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)

B. =DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6)

C. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6)

D. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)

Câu hỏi 600 :

Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $H22

B. $C2$2

C. DA$22

D. $E$2

Câu hỏi 604 :

Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Len

B. Value

C. Left

D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet

Câu hỏi 607 :

Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi:

A. Trim

B. Lower

C. Upper

D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Câu hỏi 608 :

Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây:

A. 3 ký tự sau cùng của ô A1

B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1

C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1

D. Không cho kết quả nào

Câu hỏi 609 :

Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây:

A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2

B. 5 kí tự sau cùng của ô C2

C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2

D. Không có kết quả nào

Câu hỏi 610 :

Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 3 ở trong hình (xem hình):

A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)

B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)

C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z

D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A

Câu hỏi 611 :

Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 4 ở trong hình (xem hình):

A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)

B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)

C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z

D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A

Câu hỏi 612 :

Hãy cho biết kết quả của công thức sau (xem hình):

A. 3

B. 2

C. Lỗi

D. Không có câu trả lời đúng

Câu hỏi 615 :

Hãy chọn câu đúng:

A. =OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2)) cho kết quả là True

B. =AND(NOT (6>5),OR(3>7,2>1)) cho kết quả là True

C. =OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2))) cho kết quảlà False

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu hỏi 616 :

Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu chấm (.)

B. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm (.)

C. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu phẩy (.)

D. Không có câu phát biểu nào đúng

Câu hỏi 617 :

Hiển thị thông báo #VALUE

A. Không có giá trị số để

B. Giá trị không

C. Trị số không hợp

D. Sai tên trong

Câu hỏi 618 :

Kết quả công thức =MID("KH12"&"DB",3,4)&"2006" là:

A. DB2006

B. 12BD2006

C. KH12BD2006

D. Công thức bị lỗi

Câu hỏi 620 :

Kết quả công thức =VALUE(MID("CD-02324- 012",5,4)) là:

A. Chuỗi 2324

B. Chuỗi 02324

C. Số 2324

D. #VALUE!

Câu hỏi 621 :

Kết quả của biểu thức = NOT(OR(AND(6<8,7<8),3<5)) là:

A. TRUE

B. FALSE

C. Sai

D. Đúng

Câu hỏi 622 :

Kết quả của biểu thức =Not(Or(And(6<8,7<8),3<5)) là:

A. True

B. False

C. Đúng

D. Sai

Câu hỏi 623 :

Kết quả của công thức =OR(2>3,4<1) cho giá trị:

A. True

B. Sai

C. False

D. Đúng

Câu hỏi 624 :

Kết quả của công thức này (=1=2) là:

A. True

B. False

C. Lỗi công thức

D. Không có câu trả lời đúng

Câu hỏi 625 :

Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:

A. Năm 2008

B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Cả A và B đều saix

D. Cả A và B là đúng

Câu hỏi 626 :

Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:

A. Năm 2008

B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Lỗi vì 2 kiểu dữ liệu khác nhau

D. Cả A và B là đúng

Câu hỏi 627 :

Kết quả của công thức: ="Office"&97 sẽ cho một kiểu

A. Số

B. Chuỗi

C. Thời gian

D. Ngày Tháng Năm

Câu hỏi 628 :

Kết quả của hàm COUNTA() là:

A. Tổng các ô có chứa dữ liệu

B. Số ô có chứa dữ liệu

C. Số ô có chứa dữ liệu số

D. Không có câu nào đúng

Câu hỏi 629 :

Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3)) là:

A. 1

B. 23

C. 3

D. 4

Câu hỏi 630 :

Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là:

A. True

B. False

C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False

D. Cả True và False

Câu hỏi 632 :

Khi đánh dấu vào mục Wrap Tex nằm trong thẻ chọn Alignment của hộp thoại Format Cells, dùng để:

A. Trộn hoặc hủy trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

D. Không có câu trả lời đúng

Câu hỏi 635 :

Khi nhập dữ liệu trong một ô, để thực hiện xuống dòng trong ô đó, ta làm như sau:

A. Ấn tổ hợp phím Ctrl - Enter

B. Ấn tổ hợp phím Ctrl- SpaceBar

C. Ấn tổ hợp phím Alt-Enter

D. Ấn tổ hợp phím Shift - Enter

Câu hỏi 636 :

Khi sao chép ô B2 có công thức là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =C3+$C$2

C. =F3+$C$2

D. Cả ba câu trên đều sai

Câu hỏi 637 :

Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =F3+$C$2

C. =C3+$C$2

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 639 :

Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:

A. 5

B. 10

C. 1

D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng

Câu hỏi 640 :

Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thìcó nghĩa là:

A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình

B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình

C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình

D. Không có điều gì xãy ra

Câu hỏi 642 :

Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter

C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter

D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift

Câu hỏi 643 :

Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Câu hỏi 644 :

Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text:

A. = (Dấu bằng)

B. ' (Dấu nháy đơn)

C. "" (Dấu nháy đôi)

D. ) (Dấu ngoặc đơn)

Câu hỏi 646 :

Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm(List Separator) là:

A. Dấu phẩy (,)

B. Dấu chấm phẩy (;)

C. Dấu chấm (.)

D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định

Câu hỏi 647 :

Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Y1

B. AB$11

C. $11$G

D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ

Câu hỏi 648 :

Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet:

A. 16

B. 36

C. 255

D. Không giới hạn

Câu hỏi 649 :

Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để:

A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn

D. Thayọn đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

Câu hỏi 650 :

Muốn đổi tên một Sheet ta thực hiện:

A. Format - Sheet - Rename

B. Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename

C. Chọn Edit - Rename

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 651 :

Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:

A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ

B. Chọn Edit - Undo

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z

D. Tất cả các cách trên đều được

Câu hỏi 652 :

Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm

A. Vlookup

B. Hlookup

C. Index

D. Match

Câu hỏi 653 :

Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nhấn phím Ctrl+Delete

C. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Insert

D. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Delete

Câu hỏi 654 :

Muốn xuống hàng trong một ô thì ấn tổ hợp phím:

A. Ctlr + Enter

B. Ctrl + Shift + Enter

C. Alt + Enter

D. Shift + Enter

Câu hỏi 659 :

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để

A. Mở hộp thoại Print

B. Mở hộp thoại Font

C. Mở hộp thoại Find and Replace

D. Không có tác dụng nào cả

Câu hỏi 660 :

Nút Merge and Center trên thanh công cụ có chức năng:

A. Tạo màu nền cho các ô được chọn

B. Tạo đường viền cho các ô được chọn

C. Gộp các ô được chọn

D. Gộp các ô được chọn và canh giữa dữ

Câu hỏi 662 :

Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:

A. Nhân, Chia

B. Luỹ Thừa

C. Cộng, Trừ

D. Tất cả các phép toán kể trên

Câu hỏi 663 :

Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số:

A. Nhân, Chia

B. Luỹ thừa, Hợp

C. Cộng, Trừ

D. Tất cả các phép toán trên

Câu hỏi 665 :

Số cột có trong một WorkSheet là:

A. 8

B. 65536

C. 256

D. 16

Câu hỏi 666 :

Số hàng có trong một WorkSheet là

A. 65346

B. 65536

C. 65416

D. 65426

Câu hỏi 668 :

Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):

A. Trim

B. Lower

C. Upper

D. Tất cả các hàm trên đều không thực hiện được

Câu hỏi 669 :

Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

A. =VLOOKUP(LEFT(A 3,1),$B$10:$D$12,2,0)

B. =INDEX($C$ 10:$C$12,MA TCH(LEFT(A 3,1),$B$10:$B$12,0),1)

C. Cả A và B đều được

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 670 :

Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

A. =INDEX($C$10:$C$1 2,MATCH(LEFT(A3,1),$B$10:$B$12,0),2)

B. =VLOOKUP( LEFT(A3,1),$ C$10:$D$12, 2,0)

C. =HLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$10:$D$12,2,0)

D. Tất cả các công thức trên đều sai

Câu hỏi 677 :

Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 10/03/2008, vậy giá trị đó là:

A. Ngày 10 tháng 03 năm 2008

B. Tháng 10ngày 03 năm 2008

C. Tuỳ thuộc vào định dạng của người sử dụng

D. Chỉ có câu C là đúng

Câu hỏi 683 :

Tại ô A1, ta nhập một giá trị như sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 chứa một giá trị kiểu:

A. Number

B. Date

C. Text

D. Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó còn phụ thuộc vào cách thiết lập cấu hình của Windows trong ControlPanel

Câu hỏi 686 :

Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3,$E$10:$G$12,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào:

A. =C3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4

B. =E3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4

C. =D3- VLOOKUP(C5,$ E$10:$G$12,3,0)-$E4

D. =D3- VLOOKUP(D5,$E$10:$G$12, 3,0)-$E4

Câu hỏi 687 :

Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6,A5,$E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức là

A. =F4+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$E$2:$E$6)-D$5

B. =F4+SUMIF ($C$2:$C$6,C 7,$E$2:$E$6)-E$3

C. =F4+SUMIF($C$ 2:$C$6,E7,$E$2:$E$6)-E$3

D. =F5+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$ E$2:$E$6)-E$3

Câu hỏi 688 :

Tại ô B3 có công thức:=SUMIF($C2:$C6,C7,$E$2:$E$6). Khi sao chép công thức này đến ô D5 thì công thức trên sẽ biến đổi thành:

A. =SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$4:$E$8)

B. =SUMIF($C$ 4:$C$8,E9,$E$2:$E$6)

C. =SUMIF($C4:$ C8,E9,$E$2:$E$ 6)

D. =SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$2:$E$6)

Câu hỏi 689 :

Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:

A. Thời Gian

B. Số

C. Ngày Tháng Năm

D. Chuỗi

Câu hỏi 690 :

Tại ô C2 có công thức: = E1-SumIf($B$2:$B$8,F13,$G$2:$G$8)+A$10. Khi sao chép công thức này đến ô G6 thì có công hức như thế nào:

A. =I5-SumIf($B$2:$B$8,J17,$G$2:$G$8)+$E$10

B. =I1-SumIf($B$2:$ B$8,J15,$G$2$G$8)+A$10

C. =I5-SumIf($B$2:$B$ 8,J17,$G$2:$G$8)+A$10

D. =I1-SumIf($B$2:$B$8,J15,$G$2:$ G$8)+$E$10

Câu hỏi 691 :

Tại ô E4 có công thức =A2- B$1+$C2+A15, khi sao chép công thức đến ô E5 có công thức là:

A. =B2-C$1+$C2+B15

B. =B3- C$1+$C3+B16

C. =A3- B$1+$C3+A15

D. =A3- B$1+$C3+A16

Câu hỏi 692 :

Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn:

A. View - Filter

B. Format - Filter

C. Edit- Filter

D. Data- Filter

Câu hỏi 693 :

Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh công thức trên cửa sổ bảng tính:

A. Chọn View - Toolbars

B. Chọn Insert - Toolbars

C. Chọn Tools - Formula Bar

D. Chọn View - Formula Bar

Câu hỏi 694 :

Thao tác nào sau đây cho phép chọn tất cả các ô có trong một bảng tính:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A

B. Chọn tất cả các cột có trong bảng tính đó

C. Chọn tất cả các hàng có trong bảng tính đó

D. Tất cả các thao tác trên đều đúng

Câu hỏi 695 :

Cửa sổ Excel thuộc loại:

A. Cửa sổ ứng dụng

B. Cửa sổ tư liệu.

C. Cửa sổ thƣ mục.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 697 :

Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm

A. Input Line

B. Formula Bar

C. Cell Reference

D. Cell Reference

Câu hỏi 698 :

Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây

A. Vào menu File, chọn Print

B. Vào menu View, chọn Zoom

C. Vào menu File, chọn Web Page Preview

D. Vào menu File, chọn Print Preview

Câu hỏi 699 :

Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel

A. Vào thực đơn Tools - Options - Font.

B. Vào thực đơn File - Properties - Font.

C. Vào thực đơn Format - Cells - Font.

D. Vào thực đơn Insert - Font

Câu hỏi 700 :

Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng

A. Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)

B. Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)

C. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category

D. Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK