Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 4 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 4 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của  (ảnh 1)

Phát biểu nào dưới đây là sai.


A. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PC} \);



B. \(\overrightarrow {AA} \) cùng hướng với \(\overrightarrow {PP} \);



C. \(\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AM} \);



D. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PB} \).


Câu hỏi 2 :

Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng \(\overrightarrow {CD} \).


A. \(\overrightarrow {DC} \);



B. \(\overrightarrow {AD} \);



C. \(\overrightarrow {CB} \);



D. \(\overrightarrow {BA} \).


Câu hỏi 4 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.


A. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \sqrt {53} \)cm



B. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = 3\) cm



C. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{\sqrt {53} }}{2}\) cm



D. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{3}{2}\) cm


Câu hỏi 6 :

Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:


A. \(\overrightarrow {PQ} \);



B. \(\overrightarrow {QP} \);



C. PQ;



D. \(\overline {PQ} \).


Câu hỏi 8 :

Khi nào tích vô hướng của hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một số dương.


A. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một góc tù;



B. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc bẹt;



C. Khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) bằng 00;



D. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc nhọn hoặc bằng 00.


Câu hỏi 11 :

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau: Hãy biểu thị mỗi vecto OM, vecto ON theo các vecto (ảnh 1)

Hãy biểu thị mỗi vecto \(\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {ON} \) theo các vecto \(\overrightarrow i ,\overrightarrow j \).



A. \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \);





B. \(\overrightarrow {OM} = 5\overrightarrow i + 3\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \);




C. \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \)\[\overrightarrow {ON} = - \frac{5}{2}\overrightarrow i + 2\overrightarrow j \];



D. . \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i - \frac{5}{2}\overrightarrow j \).


Câu hỏi 14 :

Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:


A. có giá song song;



B. cùng phương;



C. có độ dài bằng nhau;



D. có giá trùng nhau.


Câu hỏi 15 :

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;



B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;



C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;



D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.


Câu hỏi 17 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 5\overrightarrow i + 6\overrightarrow j .\) Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)là:


A. \(\overrightarrow u \)(5; 6);



B. \(\overrightarrow u \)(-5; -6);



C. \(\overrightarrow u \)(6; -5);



D. \(\overrightarrow u \)(-5; 6).


Câu hỏi 20 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.


A. Tam giác OMN là tam giác đều;



B. Tam giác OMN vuông cân tại M;



C. Tam giác OMN vuông cân tại N;



D. Tam giác OMN vuông cân tại O.


Câu hỏi 24 :

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?


A. \(\overrightarrow a \left( {1; - 1} \right)\)\(\overrightarrow b \left( { - 1;1} \right)\).



B. \(\overrightarrow n \left( {1;1} \right)\)\(\overrightarrow k \left( {2;0} \right)\).



C. \(\overrightarrow u \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow v \left( {4;6} \right)\).



D. \(z\left( {a;b} \right)\)\[\overrightarrow t \left( { - b;a} \right)\].


Câu hỏi 26 :

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BD} } \right) = {45^0}.\)



B. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {45^0}\)\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = {a^2}.\)



C. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BD} = {a^2}\sqrt 2 .\)



D. \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BD} = - {a^2}.\)


Câu hỏi 27 :

Khi nào thì hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) vuông góc?


A. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 1;



B. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= - 1;



C. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 0;



D. a.b = -1.


Câu hỏi 33 :

Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 9, BC = 10. Tam giác ABC là tam giác:

A. Tam giác nhọn;

B. Tam giác vuông;

C. Tam giác tù;

D. Tam giác đều.

Câu hỏi 35 :

Tam giác ABC có A^=120° với BC = a, AC = b, AB = c thì câu nào sau đây là đúng?

A. a2 = b2 + c2 ‒ bc;

B. a2 = b2 + c2 ‒ 3bc;

C. a2 = b2 + c2 + bc;

D. a2 = b2 + c2 + 3bc.

Câu hỏi 36 :

Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD^=60°. Độ dài cạnh AC là:

A. AC=3  cm; 

B. AC=2  cm;

C. AC=23  cm;

D. AC = 2 cm.

Câu hỏi 43 :

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu a2 + b2 – c2 < 0 thì C^ là góc vuông;

B. Nếu a2 + b2 – c2 < 0 thì C^ là góc nhọn;

C. Nếu a2 + b2 – c2 > 0 thì C^ là góc nhọn;

D. Nếu a2 + b2 – c2 > 0 thì C^ là góc tù;

Câu hỏi 45 :

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. sinB + sinC > sinA;

B. sinA + sinC > sinB;

C. sinA + sinB > sinC;

D. sinA + sinB < sinC.

Câu hỏi 47 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sin0° + cos0° = 0;

B. sin90° + cos90° = 1;

C. sin180° + cos180° = ‒1;

D. sin60°+cos60°=3+12.

Câu hỏi 49 :

Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. sin2α + cos2α = 1;

B. tanα.cotα = 1 (0° < α < 180° và α ≠ 90°);

C. 1+tan2α=1cos2αα90°; 

D. 1+cot2α=1cos2α0°<α<180°  và α  90°. 

Câu hỏi 51 :

Cho tam giác ABC thỏa mãn: cosA.sinBC2=0. Khi đó ABC là một tam giác:

A. Tam giác vuông;

B. Tam giác cân;

C. Tam giác vuông hoặc cân;

D. Tam giác đều.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK