Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Kết quả của phép tính \[\frac{4}{5} + \frac{{ - 3}}{5}\] bằng

A. \(\frac{7}{5}\);

B. 5;

C. \(\frac{1}{5}\);

D. \(\frac{{ - 1}}{5}\).

Câu hỏi 2 :

Kết quả của phép tính \[\frac{2}{9} \cdot \left( { - 1,5} \right)\] bằng

A. \(\frac{{ - 1}}{3}\);

B. \(\frac{{ - 1}}{{ - 3}}\);

C. \(\frac{1}{3}\);

D. \( - 3\).

Câu hỏi 3 :

Kết quả của phép tính \[\frac{4}{7} - 0,625\] bằng

A. \(\frac{3}{{56}}\);

B. \(\frac{{67}}{{56}}\);

C. 1;

D. \(\frac{{ - 3}}{{56}}\).

Câu hỏi 4 :

Kết quả của phép tính \[ - 3\frac{9}{{11}}:\frac{8}{{22}}\] bằng

A. \(\frac{{160}}{{121}}\);

B. \( - 3\frac{{18}}{8}\);

C. −10;

D. \(\frac{1}{{10}}\).

Câu hỏi 5 :

Giá trị của biểu thức \(\frac{3}{5} - \left( {\frac{1}{2} - \frac{2}{5}} \right)\) là

A. \(\frac{{ - 3}}{{10}}\);

B. \(\frac{1}{2}\);

C. \(\frac{3}{2}\);

D. \(\frac{7}{{10}}\).

Câu hỏi 6 :

Kết quả của phép tính \[ - 0,8:\frac{3}{2}\] bằng

A. \(\frac{8}{{15}}\);

B. \(\frac{{ - 6}}{5}\);

C. \(\frac{{ - 8}}{{15}}\);

D. \(\frac{6}{5}\).

Câu hỏi 7 :

Giá trị của biểu thức \(\frac{7}{3} \cdot 3\frac{1}{5} + \frac{7}{3} \cdot \left( { - 0,2} \right)\) là

A. \(\frac{7}{3}\);

B. \(\frac{{119}}{{15}}\);

C. \(\frac{{17}}{5}\);

D. \(7\).

Câu hỏi 8 :

Kết quả của phép tính \[ - 0,32 \cdot \left( { - 0,75} \right)\] bằng

A. 0,24;

B. 0,25;

C. – 0,24;

D. – 0,25.

Câu hỏi 10 :

Kết quả của phép tính \[ - 2,5 - \left( { - \frac{{10}}{{15}}} \right)\] bằng

A. \[ - \frac{{19}}{6}\];

B. \[ - \frac{{11}}{6}\];

C. \[\frac{{19}}{6}\];

D. \[\frac{{11}}{6}\].

Câu hỏi 16 :

Kết quả của phép tính \(0,5{\rm{ + }}\left( { - {\rm{ }}\frac{3}{7}} \right)\) là:

A. \( - {\rm{ }}\frac{1}{{14}};\)

B. \(\frac{2}{7};\)

C. \(\frac{1}{{14}};\)

D. \(\frac{1}{{10}}.\)

Câu hỏi 17 :

Cho biết \({\rm{x + }}\frac{2}{{15}}{\rm{ = }} - {\rm{ }}\frac{3}{{10}}\) thì:

A. \({\rm{x = }}\frac{{ - {\rm{ 13}}}}{{30}};\)

B. \({\rm{x = }}\frac{{11}}{{30}};\)

C. \({\rm{x = }}\frac{{ - {\rm{ }}5}}{{150}};\)

D. \({\rm{x = }}\frac{{65}}{{150}}.\)

Câu hỏi 18 :

Số \(\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{{18}}\) là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

A. \(\frac{3}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{{18}};\)

B. \(\frac{1}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{9};\)

C. \( - {\rm{ }}\frac{1}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{1}{6};\)

D. \(\frac{2}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{1}{3}.\)

Câu hỏi 20 :

Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;

B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;

C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;

D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.

Câu hỏi 21 :

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3}{\rm{ : }}\left( { - {\rm{ 0,125}}} \right)\) ta được kết quả là:

A. \(\frac{8}{3};\)

B. 2,6;

C. \( - {\rm{ }}\frac{3}{8};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{3}.\)

Câu hỏi 22 :

Tìm x, biết \({\rm{x : 0,112 = }}\frac{1}{5}\)

A. 0,022;

B. 0,0224;

C. 0,0448;

D. 0,044.

Câu hỏi 23 :

Số nào sau đây là kết quả của phép tính \(1\frac{3}{5}{\rm{ + 0,45 }}{\rm{. }}\frac{2}{5}\)

A. 1,77;

B. \(\frac{{89}}{{50}};\)

C. \(\frac{{17}}{{50}};\)

D. 1,7.

Câu hỏi 24 :

Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:

A. Giao hoán, nhân với số 1;

B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;

C. Cả đáp án A và B đều đúng;

D. Không có đáp án nào đúng.

Câu hỏi 25 :

Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. A > B;

B. A = B;

C. A >

D. A ≥ B.

Câu hỏi 26 :

Số nghịch đảo của số − 0,8 là:

A. \( - \) 0,8;

B. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{{10}};\)

C. \(\frac{5}{4};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{4}.\)

Câu hỏi 29 :

Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ \(\frac{1}{{150000}}\), xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;

B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;

C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;

D. Không xác định được.

Câu hỏi 30 :

Cho các số hữu tỉ sau: \(\frac{1}{2},{\rm{ }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4},{\rm{ }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6},{\rm{ }}\frac{2}{5}\). Biểu thức được tạo thành từ các số hữu tỉ trên là:

A. \(\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}{\rm{ }}{\rm{. }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{2}{5}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6};\)

B. \(\frac{2}{5}{\rm{ }}{\rm{. }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6};\)

C. \(\frac{{ - {\rm{ }}5}}{6}{\rm{ }}{\rm{. }}\frac{1}{2}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{5}{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}{\rm{ : }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{2}{5}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6}.\)

Câu hỏi 31 :

Phép tính -75+45  có kết quả là

A. -35

B. -115

C. 35

D. 115

Câu hỏi 32 :

Phép tính -27-65  có kết quả là

A. -3235

B. 3235

C. -5235

D. 5235

Câu hỏi 33 :

Thực hiện phép tính -154:21-10  ta được kết quả là

A. 638

B. -638

C. -2514

D. 2514

Câu hỏi 34 :

Kết quả của phép tính 29.-32  bằng

A. -13

B. -1-3

C. 13

D. -3

Câu hỏi 35 :

Tìm x, biết x.12=34   ta được kết quả là

A. x=32

B. x=-23

C. x=-13

D. x=13

Câu hỏi 36 :

Nếu x+32+15=2  thì

A. x=310

B. x =-3310

C. x=-310

D. x= 3310

Câu hỏi 39 :

Giá trị của biểu thức 73315+730,2  là

A. 73

B. 11915

C. 157

D. 7

Câu hỏi 41 :

Phép tính 117(0,75)25%  có kết quả là:

A. 914

B. -2314

C. 87

D. 2314

Câu hỏi 42 :

Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức P=25+43+12 .

A. P < − 1;

B. P = 4330 ;

C. P > − 1;

D. P > 1.

Câu hỏi 44 :

Số hữu tỉ x thỏa mãn x13x+25=0   là

A. x=-25

B. x=13

C. x13;  25

D. x13;  25

Câu hỏi 45 :

Giá trị của biểu thức 12+123+134+...+120222023  là

A. 2023

B. 0

C. 12023

D. 20222023

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK