Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7. Tập hợp số thực có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7. Tập hợp số thực có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Cho tập hợp A viết tập hợp B là tập con của A chỉ chứa các số hữu tỉ?
\(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ; - \sqrt {25} } \right\}\)

A. B =\(\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots } \right\}\);

B. B =\(\left\{ {1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ;{\rm{ }} - \sqrt {25} } \right\}\);

C. B = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3,4;{\rm{ }} - \sqrt {25} \;} \right\}\);

D. B = {3,4; 1,(231); 6,74283…; \( - \sqrt {25} \)}.

Câu hỏi 2 :

Cho tập hợp A viết tập hợp C là tập con của A chỉ chứa các số vô tỉ?

A. C = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }} - \sqrt 8 ;{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\);

B. C = {3,22143…; \( - \sqrt 8 \) };

C. C = \(\left\{ {3,22143 \ldots ;{\rm{ }}1,4\left( {21} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7}} \right\}\);

D. C = \(\left\{ {1,4\left( {21} \right){\rm{; }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\).

Câu hỏi 3 :

Viết tập hợp A’ có các phần tử là số đối của các phần tử của tập hợp A.

                      A = \(\left\{ {7;{\rm{ }}2,34521...;{\rm{ }}3\frac{1}{2};{\rm{ }} - \sqrt {25} } \right\}\)

A. A’ = \(\left\{ {7;{\rm{ }} - 2,34521...;\;{\rm{ }}3\frac{1}{2};{\rm{ }}5} \right\}\);

B. A’ = \(\left\{ {7;{\rm{ }}2,34521...; - \frac{7}{2}; - \sqrt {25} } \right\}\);

C. A’ = \(\left\{ { - 7;{\rm{ }}2,34521...;\; - \frac{7}{2}; - \sqrt {25} {\rm{ }}} \right\}\);

D. A’ = \(\left\{ { - 7;{\rm{ }} - 2,34521...;\; - \frac{7}{2};{\rm{ }}5{\rm{ }}} \right\}\).

Câu hỏi 4 :

Xác định tất cả giá trị của x để \(\left| {{x^2}} \right| = 49\)?

A. { 7 };

B. { -7 };

C. {\(\emptyset \)};

D. { 7; -7 }.

Câu hỏi 5 :

Xác định tất cả giá trị của x để\(\left| x \right| = \sqrt {25} \)?

A. {-25; 25};

B. {5};

C. {-5; 5};

D. {25}.

Câu hỏi 6 :

Xác định tất cả giá trị của x để\(\left| {2x - 7} \right| = \sqrt {16} \)?

A.  \(\left\{ {\frac{{11}}{2};1,5} \right\}\);

B.  \(\left\{ {5;\frac{3}{2}} \right\}\);

C. \(\left\{ {\frac{{11}}{2};\frac{2}{3}} \right\}\);

D. \(\left\{ {\frac{{11}}{2}; - 1,5} \right\}\).

Câu hỏi 7 :

Liệt kê các phần tử của tập hợp A={x|xZ,|x2|4?

A. { 1; 2; 3; 4 }

B. {-1; -2; -3; -4 }

C. {-1; -2; 0; 1; 2 }

D. {-1; -2; -3; 1; 2; 3 }

Câu hỏi 10 :

Tính \(\left| { - 2\frac{1}{4}} \right|\)?

A. \( - 2\frac{1}{4}\);

B. \(\frac{9}{4}\);

C. -4,5;

D. \( - \frac{9}{4}\).

Câu hỏi 11 :

Hãy so sánh |-3| và \(\left| {\frac{3}{2}} \right|\)?

A. \(\left| { - 3} \right|\) > \(\left| {\frac{3}{2}} \right|\);

B. \(\left| { - 3} \right|\) < \(\left| {\frac{3}{2}} \right|\);

C. \(\left| { - 3} \right|\) = \(\left| {\frac{3}{2}} \right|\);

D. không so sánh được.

Câu hỏi 12 :

Hãy so sánh \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) và \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\)?

A. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) > \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);

B. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) < \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);

C. Không so sánh được;

D. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) = \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\).

Câu hỏi 13 :

Giá trị của x để\(\left| x \right| = \frac{4}{3}\)?

A. \(\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\);

B. { -1,(3)};

C. \(\left\{ { - 1,\left( 3 \right);\frac{4}{3}} \right\}\);

D. \(\left\{ { - \frac{3}{4};\frac{3}{4}} \right\}\);

Câu hỏi 14 :

Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào?
Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào (ảnh 1)

A. \(\frac{5}{2}\) ;

B. \( - \frac{5}{2}\);

C. \(\frac{2}{5}\);

D.\( - \frac{2}{5}\).

Câu hỏi 15 :

So sánh \(\sqrt 5 \) và |-7|?

A. \(\sqrt 5 \) < \(\sqrt {\left| { - 7} \right|} \);

B. \(\sqrt 5 \) > \(\sqrt {\left| { - 7} \right|} \);

C. Không so sánh được;

D. \(\sqrt 5 \) = \(\sqrt {\left| { - 7} \right|} \).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK