Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chọn đáp án đúng:

A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;

B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;

C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu \(\mathbb{Q}\).

Câu hỏi 2 :

Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?

A. \(\frac{2}{{11}}\);

B. 0,232323…;

C.0,20022…;

D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).

Câu hỏi 3 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\);

B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 6\);

C. \[\sqrt {150} = \sqrt {100} + \sqrt {50} \];

D. \[\sqrt {\frac{{81}}{{225}}} = \frac{3}{5}\].

Câu hỏi 4 :

Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A. \[\sqrt 3 \in \mathbb{N}\];

B. \[\sqrt {16} \in {\rm I}\];

C. \[\pi \in \mathbb{Z}\];

D. \[\sqrt {81} \in \mathbb{Q}\].

Câu hỏi 6 :

Chọn đáp án sai:

A. \[\sqrt {256} = - 16\];

B. \[\sqrt {256} = {4^2}\];

C. \[\sqrt {256} = - \left( { - 16} \right)\];

D. \[\sqrt {256} = 16\].

Câu hỏi 7 :

Số − 9 có mấy căn bậc hai?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 8 :

Chọn đáp án đúng:

A. \[ - \sqrt {\frac{{81}}{{25}}} = \frac{9}{5}\] ;

B. \(\sqrt {\frac{{81}}{{25}}} = - \left( { - \frac{9}{5}} \right)\);

C. \(\sqrt {\frac{{81}}{{25}}} = \pm \frac{9}{5}\);

D. \(\sqrt { - \frac{{81}}{{25}}} = - \frac{9}{5}\).

Câu hỏi 9 :

Căn bậc hai không âm của 0,64 là:

A. 0,8;

B. −0,8;

C. ± 0,8;

D. Đáp án khác.

Câu hỏi 10 :

Chọn câu trả lời sai. Nếu \[\sqrt x = \frac{5}{2}\] thì x bằng:

A. \[{\left[ {\frac{{ - \left( { - 5} \right)}}{2}} \right]^2}\];

B. \[\left[ { - {{\left( { - \frac{5}{2}} \right)}^2}} \right]\];

C. \[{\left[ { - \left( { - \frac{5}{2}} \right)} \right]^2}\];

D. \[\frac{{25}}{4}\].

Câu hỏi 12 :

So sánh \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)và \( - \sqrt 5 \) :

A. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)=\(\sqrt {64 + 36} \);

B. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)> \(\sqrt {64 + 36} \);

C. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)< \(\sqrt {64 + 36} \);

D. Không so sánh.

Câu hỏi 14 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số 9 có hai căn bậc hai là \( \pm \sqrt {81} \);

B. Số − 9 có hai căn bậc hai là \( \pm \sqrt { - 9} \);

C. Số −9 không có căn bậc hai;

D. Số 9 có một căn bậc hai là \(\sqrt 9 \).

Câu hỏi 17 :

Chọn phát biểu đúng.


A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;



B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;



C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;



D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.


Câu hỏi 19 :

Tính 64.


A. –8;



B. 8;



C. ±8;



D. 32.


Câu hỏi 20 :

Chọn câu đúng.

A. 81121=911;

B. 81121=911;

C. 81121=±911;

D. Không tính đưc 81121

Câu hỏi 21 :

Giá trị biểu thức 0,160,09 là:


A. 0,07;



B. 0,1;



C. –0,1;



D. –0,7.


Câu hỏi 22 :

Cho a=4.25 b=4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. a < b;



B. a = b;



C. a ≠ b;



D. a > b.


Câu hỏi 24 :

Giá trị biểu thức 34.12149+12149.14 là:

A. 12149;

B. 12149;

C. 117;

D. 117.

Câu hỏi 26 :

Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 cm2 là:


A. ±12 cm;



B. 12 cm;



C. ±72 cm;



D. 72 cm.


Câu hỏi 28 :

Giá trị x thoả mãn x2 = 256 là:


A. x = –16.



B. x = 16;



C. x = 16 hoặc x = –16;



D. x = 256.


Câu hỏi 29 :

Giá trị biểu thức 6.63.14 là:

A. 214;

B. 274;

C. 152;

D. 92.

Câu hỏi 30 :

Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.

Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Diện tích hình vuông ABCD là: (ảnh 1)

Diện tích hình vuông ABCD là:


A. 22 cm2;



B. 2 cm2;



C. 2 cm2;



D. 4 cm2.


Câu hỏi 31 :

Trong các số sau đây, đâu là số vô tỉ?

A. 111;

B. 0,272727…;

C. 144;

D. 0,1010010001…

Câu hỏi 32 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Căn bậc hai số học của số a là số x sao cho x2 = a;

B. Căn bậc hai số học của số a là số x không âm sao cho x2 = a;

C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;

D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x dương sao cho x2 = a.

Câu hỏi 33 :

Cho a ≥ 0. Khi đó:

A. a=bđúng nếu b ≥ 0 và b2 = a;

B. a=bđúng nếu b ≤ 0 và b2 = a;

C. a=bđúng nếu b < 0 và b2 = a;

D. a2=a.

Câu hỏi 34 :

Căn bậc hai số học của 0,36 là:

A. – 0,6;

B. 0,6;

C. A và B đúng;

D. Đáp án khác.

Câu hỏi 35 :

Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và –6;

B. 25 có căn bậc hai số học là 5;

C. Số 0 có căn bậc hai số học là chính nó;

D. Số –7 không có căn bậc hai số học.

Câu hỏi 36 :

Giá trị của biểu thức 16+64:

A. -12

B. 12

C. 4

D. -4

Câu hỏi 37 :

Tính giá trị của biểu thức 3.191.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 38 :

Kết quả của phép tính 25+144:

A. 169;

B. 13;

C. –13

D. ± 13.

Câu hỏi 39 :

Nếu x=3 thì x2 bằng:

A. 3

B. 9

C. 27

D. 81

Câu hỏi 40 :

Cho 52 = b và b=a. Khi đó a, b là:

A. a = 25 và b = 25;

B. a = 5 và b = 25;

C. a = 5 và b = 10;

D. a = 5 và b = 5.

Câu hỏi 41 :

Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 2-5:

A. 2-5

B. 1-5

C. 4-5

D. Không tồn tại.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK