Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp...

Câu hỏi 2 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \({x^n} = x \cdot x \cdot x \cdot \,... \cdot x\) (có n thừa số x) (x \( \in \mathbb{Q}\), n \( \in \mathbb{N}\), n >1);

B. x0 = 0 (x ≠ 0);

C. x1 = x;

D. 1n = 1 (n \( \in \mathbb{N}\)).

Câu hỏi 3 :

Tính \({\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\)

A. \(\frac{1}{6}\);

B. \(\frac{{ - 1}}{2}\);

C. \(\frac{1}{8}\);

D. \(\frac{{ - 1}}{8}\).

Câu hỏi 4 :

Công thức nào sau đây sai?

A. \({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot {y^n}\);

B. \({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot y\);

C. \({\left( {\frac{x}{y}} \right)^n} = \frac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\) (y ≠ 0);

D. \({\left( {\frac{x}{y}} \right)^n} = {x^n}:{y^n}\) (y ≠ 0).

Câu hỏi 5 :

Tính \({\left( {3 \cdot \frac{1}{2}} \right)^4}\)

A. \(\frac{{81}}{{16}}\);

B. 6;

C. \(\frac{3}{4}\);

D. \(\frac{{12}}{{16}}\).

Câu hỏi 6 :

Công thức đúng là

A. \({x^m}:{x^n} = {x^{m\, - \,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n);

B. \({x^m} \cdot {x^n} = {x^{m\,.\,n}}\);

C. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m\, + \,n}}\);

D. \(\frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m\,:\,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n).

Câu hỏi 7 :

Tính \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} \cdot {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

A. \( - \frac{1}{{32}}\);

B. \(\frac{1}{{32}}\);

C. \( - \frac{1}{{10}}\);

D. \(\frac{1}{{10}}\).

Câu hỏi 8 :

Tính \({\left( { - 7} \right)^5}:{\left( { - 7} \right)^3}\)

A. − 49;

B. 14;

C. − 14;

D. 49.

Câu hỏi 9 :

Biểu thức (27)5 : (− 32)3 được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là

A. \({\left( { - \frac{3}{2}} \right)^{15}}\);

B. \({\left( { - \frac{{27}}{{32}}} \right)^2}\);

C. \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{15}}\);

D. \({\left( {\frac{{27}}{{32}}} \right)^2}\).

Câu hỏi 10 :

Tính \(\frac{{{{25}^2} \cdot {{25}^3}}}{{{5^{10}}}}\)

A. 5;

B. 25;

C. 1;

D. \(\frac{1}{5}\).

Câu hỏi 11 :

Tìm x, biết \(x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

A. \(x = \frac{1}{{256}}\);

B. \(x = \frac{1}{{16}}\);

C. \(x = - \frac{1}{{256}}\);

D. \(x = - \frac{1}{{16}}\).

Câu hỏi 12 :

Tìm x, biết \(x \cdot {\left( {\frac{3}{5}} \right)^8} = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{10}}\)

A. \(x = \frac{{25}}{9}\);

B. \(x = \frac{3}{5}\);

C. \(x = \frac{9}{{25}}\);

D. \(x = \frac{9}{5}\).

Câu hỏi 13 :

Tính \({\left( {1 + \frac{1}{2} - \frac{1}{4}} \right)^2} \cdot {\left( {\frac{{2021}}{{2022}}} \right)^0}\)

A. 0;

B. \(\frac{{25}}{{16}}\);

C. \(\frac{5}{4}\);

D. Không xác định.

Câu hỏi 15 :

Tính \(\frac{{{6^3} + 3 \cdot {6^2} + {3^3}}}{{ - 27}}\)

A. − 27;

B. \( - \frac{1}{9}\);

C. − 13;

D. 1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK