Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án...

Câu hỏi 1 :

Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:

A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ;

B. Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ ⇒ Lũy thừa;

C. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ;

D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.

Câu hỏi 2 :

Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự

A. từ phải sang trái;

B. từ trái sang phải;

C. phép nhân (phép cộng) trước;

D. phép chia (phép trừ) trước.

Câu hỏi 3 :

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải

A. đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”;

B. giữ nguyên dấu của số hạng đó;

C. giữ nguyên dấu “+” và dấu “–” đổi thành dấu “+”;

D. giữ nguyên dấu “−” và dấu “+” đổi thành dấu “−”.

Câu hỏi 4 :

Tìm x, biết: \(x + 0,25 = - \frac{2}{3}\)

A. \(x = \frac{5}{{12}}\);

B. \(x = \frac{{11}}{{12}}\);

C. \(x = - \frac{5}{{12}}\);

D. \(x = - \frac{{11}}{{12}}\).

Câu hỏi 5 :

Tìm x, biết: \(x - \left( { - \frac{2}{5}} \right) = \frac{5}{2}\)

A. \(x = \frac{{21}}{{10}}\);

B. \(x = \frac{{ - 21}}{{10}}\);

C. \(x = \frac{{29}}{{10}}\);

D. \(x = \frac{{ - 29}}{{10}}\).

Câu hỏi 6 :

Tìm x, biết: \(\frac{5}{4} - 8x = \frac{7}{{12}}\)

A. \(x = \frac{{16}}{3}\);

B. \(x = \frac{1}{{12}}\);

C. \(x = \frac{{ - 16}}{3}\);

D. \(x = \frac{{ - 1}}{{12}}\).

Câu hỏi 7 :

Tìm x, biết: \(3 - 3x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}}\)

A. \(x = \frac{9}{{10}}\);

B. \(x = \frac{{ - 9}}{{10}}\);

C. \(x = \frac{{10}}{9}\);

D. \(x = \frac{{ - 10}}{9}\).

Câu hỏi 8 :

Tính \(\frac{3}{2}:\left( { - \frac{3}{{22}}} \right) + \frac{7}{4} \cdot \left( { - \frac{3}{{14}}} \right)\)

A. \(\frac{{91}}{8}\);

B. \( - \frac{{91}}{8}\);

C. \(\frac{{111}}{{56}}\);

D. \(\frac{{ - 111}}{{56}}\).

Câu hỏi 9 :

Tính \( - 1,2 + \left( { - 0,8} \right) + 0,25 + 5,75 - 2022\)

A. \( - 2022\);

B. \( - 2018\);

C. \( - 2026\);

D. \( - 2030\).

Câu hỏi 11 :

Tính \(\frac{{39}}{5} + \left( {\frac{9}{4} - \frac{9}{5}} \right) - \left( {\frac{5}{4} + \frac{6}{7}} \right)\)

A. \(\frac{{ - 43}}{7}\);

B. \(\frac{{13}}{7}\);

C. \(\frac{{43}}{7}\);

D. \(\frac{{ - 13}}{7}\).

Câu hỏi 13 :

Tính \(1234,56 \cdot 2023 + 1234,56 \cdot {\left( { - 2023} \right)^{2022 - 2021}}\)

A. \(1234,56\);

B. 2023;

C. 0;

D. − 2023.

Câu hỏi 15 :

Để làm một cái bánh, cần \(2\frac{3}{4}\) cốc bột. An đã có \(1\frac{1}{2}\) cốc bột. Hỏi An cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa?

A. 1 cốc bột;

B. \(\frac{1}{4}\) cốc bột;

C. \(\frac{5}{4}\) cốc bột;

D. \(\frac{1}{2}\) cốc bột.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK