A.RCOOR’
B.(RCOO)mR'
C.R (COOR')n
D.R (COO)n.mR'
A.No, đa chức
B.Không no, có 3 liên kết đôi trong phân tử, đơn chức
C.No, đơn chức
D.Không no, có một nối đôi trong gốc hiđrocacbon, đơn chức
A.CnH2n-4O4
B.CnH2n-2O2
C.CnH2nO2
D.CnH2n+2O2
A.CnH2n + 1COOCmH2m +1
B.CnH2n - 1COOCmH2m -1
C.CnH2n - 1COOCmH2m +1
D.CnH2n + 1COOCmH2m -1
A.Có CTPT là C2H4O2
B.Là đồng đẳng của axit axetic
C.Là đồng phân của axit axetic
D.Là hợp chất este
A.C3H5COOH
B.CH3COOH
C.HCOOH
D.C2H5COOH
A.4
B.6
C.7
D.5
A.4
B.3
C.5
D.6
A.HCOOCH=CH2
B.HCOOCH2-CH3hoặc CH3COOCH3
C.HCOOC2H5
D.Cả A, B, C đều đúng
A.C2H4O2
B.C4H8O2
C.C3H6O2
D.C2H4O
A.Thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B.Thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hidro.
C.Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hidro bền vững.
D.Cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
A.Propyl axetat
B.iso-propyl axetat
C.Sec-propyl axetat
D.Propyl fomat
A.Phenyl axetat: CH3COOC6H5
B.Metyl acrylat:CH2=CHCOOCH3
C.Metyl etilat: C2H5COOCH3
D.n-propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3
A.CH3COOC2H5
B.C2H5COOCH3
C.HCOOC3H7
D.CH3COOCH3
A.Metylaxetat
B.Axetyletylat
C.Etylaxetat
D.Axyletylat
A.CH3CH2COOCH(CH3)2
B.(CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
C.(CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
A.Là chất lỏng dễ bay hơi.
B.Có mùi thơm, an toàn với con người.
C.Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
D.Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
A.(1); (2); (3)
B.(3); (1); (2)
C.(2); (3); (1)
D.(2); (1); (3)
A.Chất lỏng trong ống thứ 2 trở thành đồng nhất.
B.Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất.
C.Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp.
D.Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất.
A.C3H4O2
B.C3H6O2
C.C4H8O2
D.C4H6O2
A.CH3OH.
B.(CH3)2CHOH.
C.C2H5OH.
D.CH3CH2CH2OH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK