A.HNO3tan nhiều trong nước.
B.khi để lâu thì HNO3bị khử bởi các chất của môi trường
C.dung dịch HNO3có tính oxi hóa mạnh.
D.dung dịch HNO3bị phân hủy 1 phần tạo thành một lượng nhỏ NO2.
A.CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B.CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C.Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2.
D.KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
A.tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B.tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C.tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D.tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
A.1 : 1
B.2 : 3
C.3 : 1
D.1 : 3
A.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút.
A.Axit H2SO4có tính axit mạnh hơn HNO3.
B.HNO3 dễ bay hơi hơn.
C.H2SO4có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3.
D.Một nguyên nhân khác.
A.(b).
B.(a).
C.(d).
D.(c).
A.Fe, Al
B.Zn, Pb
C.Mn, Ni
D.Cu, Ag
A.1 : 2.
B.1 : 10.
C.1 : 9.
D.1 : 3.
A.44 : 6 : 9.
B.46 : 9 : 6.
C.46 : 6 : 9.
D.44 : 9 : 6.
A.Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B.Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C.Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
D.Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
A.CaCO3, Ca(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B.CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C.Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D.KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút.
A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3.
B. HNO3 dễ bay hơi hơn.
C.H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3.
D. Một nguyên nhân khác.
A. (b).
B. (a).
C.(d).
D. (c).
A. Fe, Al
B.Zn, Pb
C.Mn, Ni
D. Cu, Ag
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
A. 2,24 lít.
B. 11,2 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. 1 : 2.
B. 1 : 10.
C. 1 : 9.
D. 1 : 3.
A. 44 : 6 : 9.
B. 46 : 9 : 6.
C.46 : 6 : 9.
D. 44 : 9 : 6.
A. 0,336
B. 0,112
C. 0,224
D. 0,448
A. Fe
B. Cu
C.Zn
D. Mg
A.5,6 gam và 5,4 gam
B. 5,4 gam và 5,6 gam
C. 4,4 gam và 6,6 gam
D. 4,6 gam và 6,4 gam
A. 24,5
B. 25,0
C. 27,5
D. 26,0
A. 2M
B. 1,2M
C. 1,4M
D. 13/9M
A. 10,08 gam.
B.6,59 gam.
C. 5,69 gam.
D. 5,96 gam.
A. 3,0 mol.
B. 2,8 mol.
C. 3,2 mol.
D. 3,4 mol.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK