Monosaccarit !!

Câu hỏi 2 :

Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?

A.Hoà tan Cu(OH)2ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

B.Tác dụng với AgNO3/NH3tạo kết tủa Ag

C.Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.

D.Lên men thành ancol (rượu) etylic.

Câu hỏi 3 :

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 

A.AgNO3/NH3, to.

B.Kim loại K. 

C.Anhiđrit axetic.

D.Cu(OH)2/NaOH, to

Câu hỏi 5 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ? 

A.Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường. 

B.Dung dịch AgNO3/NH3oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. 

C.Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.

D.Glucozo không tác dụng với Cu(OH)2

Câu hỏi 6 :

Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng phản ứng hoá học là :

A.Phản ứng cộng hiđro.

B.Phản ứng lên men rượu etylic.

C.Phản ứng tráng gương. 

D.Phản ứng thuỷ phân.

Câu hỏi 7 :

Cho các phản ứng sau:

A.1, 2, 3, 4, 5, 6.            

B.1, 2, 4.

C.1, 2, 3, 5.            

D.1, 2, 3, 4, 6. 

Câu hỏi 8 :

Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ 

A.C6H12O6+ Cu(OH)2→→kết tủa đỏ gạch

B.C6H12O6\[\mathop \to \limits^{men} \]2CH3–CH(OH)–COOH.

C.C6H12O6+ CuO → Dung dịch màu xanh.

D.C6H12O6\[\mathop \to \limits^{men} \]2C2H5OH + 2CO2.  

Câu hỏi 9 :

Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A.CH3CHO và CH3CH2OH.

B.CH3CH2OH và CH3CHO.

C.CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

D.CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu hỏi 10 :

Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương ?

A.CH3CHO.       

B.HCOOCH3.    

C.Glucozơ.         

D.HCHO.

Câu hỏi 11 :

Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?

A.Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

B.Tráng gương, tráng phích

C.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic 

D.Nguyên liệu sản xuất PVC 

Câu hỏi 12 :

Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở ?

A.CH2OH(CHOH)3COCH2OH.

B.CH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.

C.CH2OH(CHOH)4CHO.

D.CH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.

Câu hỏi 13 :

Fructozơ không phản ứng được với 

A.H2/Ni, nhiệt độ.

B.Cu(OH)2.

C.[Ag(NH3)2]OH.

D.Dung dịch brom.

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ? 

A.Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

B.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. 

C.Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.

D.Metyl αα-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

Câu hỏi 15 :

Fructozơ và Glucozơ  

A.đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

B.đều có nhóm CHO trong phân tử

C.là hai dạng thù hình của cùng một chất.

D.trong dung dịch, đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. 

Câu hỏi 16 :

Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?

A.H2/Ni, to.

B.Cu(OH)2(tothường).

C.Dung dịch brom.          

D.O2(to, xt).

Câu hỏi 17 :

Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?

A.(1), (2), (3), (5). 

B.(1), (2), (3), (4), (5).

C.(1), (2), (4), (5).           

D.(1), (3), (4), (5).

Câu hỏi 18 :

Khi bị ốm, mất sức nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là:

A.glucozo                      

B.fructozo                      

C.saccarozo                

D.mantozo

Câu hỏi 20 :

Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:

A.Glucozơ có 6 nguyên tử cacbon

B.Glucozơ có nhóm chức anđehit

C.Glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề

D.Glucozơ có 5 nhóm OH

Câu hỏi 21 :

Để chứng minh glucozo có tính oxi hóa cần cho glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?

A.Cu(OH)2ở tothường. 

B.Nước Br2

C.AgNO3/NH3, to

D.H2(xt Ni, to).

Câu hỏi 22 :

Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là:

A.Quỳ tím         

B.AgNO3/NH3

C.CuO       

D.Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2

Câu hỏi 23 :

Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozo:

A.4, 2, 1, 3.         

B.1, 4, 2, 3. 

C.1, 2, 3, 4. 

D.4, 2, 3, 1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK