A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Áp suất.
D. Diện tích tiếp xúc.
A. Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.
C. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
D. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 500 C
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
A. cốc A xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc B không thấy kết tủa.
B. cốc A xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc B.
C. cốc A xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc B.
D. cốc A và cốc B xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau.
A. đốt trong lò kín.
B. xếp củi chặt khít.
C. thổi hơi nước.
D. thổi không khí khô
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000 C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic.
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
A. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất
B. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào oxi
C. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt than cốc (sản xuất gang)
D. Đậy nắp bếp lò than đang cháy.
A. Phản ứng hết vừa đủ
B. Phản ứng nhưng vẫn còn dư
C. Phản ứng hết nhưng vẫn còn thiếu so với chất phản ứng
D. Không thay đổi
A. t1 = t2 = t3
B. t1 < t2 < t3
C. t3 < t2 < t1
D. t2 < t1 < t3
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt chất phản ứng.
D. Nồng độ.
A. Nhiệt độ
B. Chất xúc tác
C. Áp suất
D. Kích thước của các tinh thể KClO3
A. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ tiến hành phản ứng.
B.Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào thời gian xảy ra phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
A. Tăng lên 9 lần.
B. Giảm đi 9 lần.
C. Tăng lên 18 lần.
D. Giảm đi 18 lần.
A. tăng nồng độ SO2 lên 2 lần.
B. tăng nồng độ SO2 lên 4 lần.
C. tăng nồng độ O2 lên 2 lần.
D. tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần.
A. 5.10-2 mol/(L.s)
B. 5.10-3 mol/(L.s)
C. 5.10-4 mol/(L.s)
D. 5.10-5 mol/(L.s)
A. Tăng lên 6 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
C. Tăng lên 36 lần.
D. Giảm đi 36 lần.
A. 4,25.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
B. 2,125.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
C. 4,25.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
D. 2,125.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
A. 2,5.10-4 mol/(l.s)
B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-3 mol/(l.s)
D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
A. 8.10-4 mol/(l.s).
B. 2.10-4 mol/(l.s).
C. 6.10-4 mol/(l.s).
D. 4.10-4mol/(l.s).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK