A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
A. hắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O.
C. chỉ có các nguyên tố C, H.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
A. N2.
B. O2.
C. H2.
D. CO2.
A. Quỳ tím.
B. Phenolphtalein.
C. Nước và HCl.
D. Axit HCl và quỳ tím.
A. \(CaC{{O}_{3}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\to Ca{{(HC{{O}_{3}})}_{2}}\)
B. \(Ca{{(OH)}_{2}}+N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\to CaC{{O}_{3}}\downarrow +2NaOH\)
C. \(CaC{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}CaO+C{{O}_{2}}\)
D. \(Ca{{(HC{{O}_{3}})}_{2}}\to CaC{{O}_{3}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 57,40.
B. 43,05.
C. 28,70.
D. 86,10.
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C. 26 gam
D. 34,5 gam
A. a > b
B. a < b.
C. b < a < 2b.
D. a = b.
A. 3,36 gam
B. 1,68 gam
C. 2,52 gam
D. 1,44 gam
A. 50,0.
B. 12,5.
C. 25,0.
D. 20,0.
A. 0,8 gam.
B. 4,0 gam.
C. 8 gam.
D. 6 gam.
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. –3 ; +3 ; +5.
B. –3 ; +3 ; +5 ; 0.
C. +3 ; +5 ; 0.
D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
A. Ca3P2, PH3, Ca(H2PO4).
B. Ca3P2, PH3, Ca3(PO4)2.
C. Ca3P2, H3PO3, Ca3(PO4)2.
D. Ca3P2, P2O3, Ca3(PO4)2.
A. BaCl2 và quỳ tím.
B. AgNO3 và quỳ tím.
C. H2SO4 và quỳ tím.
D. Quỳ tím.
A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước.
C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.
D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước.
A. 25
B. 50
C. 75
D. 100
A. 18,8 gam
B. 9,4 gam
C. 8,6 gam
D. 23,5 gam
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch Br2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. KCI rắn, khan
B. CaCl nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
A. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào dung môi (thường là nước) tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
C. Sự điện li là sự phân li một chất ra ion khi chất đó hòa tan trong nước hoặc khi nóng chảy
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trong dung dịch.
A. [OH]=1,0.10-1.
B. [OH]=1,0.10-12
C. [OH'] = 1,0.10-2
D. [OH'] = 1,0.10-19
A. AICl3 & CuSO4
B. NaHSO4 & Na2CO3
C. NaAlO2 & HCI
D. CaCl2 & AgNO3
A. 10 ml
B. 90 ml
C. 100 ml
D. 40 ml
A. [H+] = 0,10 M
B. [H+] < [CH3COO-]
C. [H+] > [CH3COO-]
D. [H+] < 0,10M
A. a+2b=c+2d
B. a+2b=c+d
C. a+b=c+d
D. 2a+b=2c+d
A. Khi tan trong dung dịch H2O, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion.
B. Dễ nhường electron cho chất khác.
C. Làm đổi màu chất chỉ thị màu
D. Khi tan trong nước cho môi trường có pH = 7.
A. Tạo bởi axit mạnh và bazo yếu
B. Không còn khả năng phân li ra ion H+ trong gốc axit
C. Không có khả năng phản ứng với axit và bazo
D. Tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
A. 0,2 mol Al2(SO4)3
B. 0,4 mol AI3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3
D. Cả A và B đều đúng
A. Các cation
B. Các anion
C. Các phân tử hòa tan
D. Cation và anion
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.
D. Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. CuO.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Br2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK