A. toluen
B. stiren
C. xiclopropan
D. xiclobutan
A. o- hoặc p-đibrombenzen
B. o- hoặc p-đibromuabenzen
C. m-đibromuabenzen
D. m-đibromben
A. dung dịch brom
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch KOH
D. khí clo
A. 64,78 g (2 muối)
B. 64,78g (Na2CO3)
C. 8,4g (NaHCO3)
D. 10,6g (Na2CO3)
A. 4,59 và 0,04.
B. 9,18 và 0,08.
C. 4,59 và 0,08.
D. 9,14 và 0,04.
A. C6H6
B. C6H12
C. C8H8
D. C8H10
A. 0,672
B. 0,112
C. 1,68
D. 2,24
A. 23,4%
B. 46,7%
C. 43,8 %
D. 35,1 %
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
A. 21,7 gam.
B. 20,7 gam.
C. 23,0 gam.
D. 18,4 gam.
A. 1,44 gam
B. 2,88 gam
C. 0,72 gam
D. 0,56 gam
A. (2) > (1) > (3).
B. (3) > (2) > (1).
C. (2) > (3) > (1).
D. (1) > (2) > (3).
A. 39,2 gam.
B. 27,2 gam.
C. 33,6 gam.
D. 42,0 gam.
A. 1,12l
B. 2,24l
C. 3,36l
D. 33,6l
A. 55,7 %
B. 62,5%
C. 57,5%
D. 75,5%
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C3H7COOH.
A. C2H3COOH; C3H5COOH
B. CH3COOH; C2H5COOH
C. C3H7COOH; C2H5COOH
D. HCOOH; CH3COOH
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Thoát ra khí màu vàng lục.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng.
D. xuất hiện kết tủa vàng.
A. 1,1- đibrometan.
B. 1,2- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng.
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. CnH2n – 2O3 (n ≥ 3)
B. CnH2nO3 (n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O3 (n ≥ 3)
D. CnH2n – 4O3 (n ≥ 2)
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 43,2.
A. có màu xanh
B. có màu đỏ
C. có màu hồng
D. có màu tím
A. axit picric > phenol > p – nitrophenol > p – metylphenol
B. axit picric > p - nitrophenol > phenol > p – metylphenol
C. p – metylphenol > phenol > p – nitrophenol > axit picric
D. p – metylphenol > p – nitrophenol > phenol > axit picric
A. phenol là chất kết tinh, ít tan trong nước lạnh.
B. tính axit của H2CO3 > C6H5OH > HCO3-.
C. CO2 là một chất khí.
D. Nếu tạo ra Na2CO3 thì nó sẽ bị CO2 dư tác dụng tiếp theo phản ứng: Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3.
A. X, Z, T.
B. Y, T.
C. Y, Z.
D. X, Z.
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
A. 0,53 tấn
B. 0,83 tấn
C. 1,04 tấn
D. 1,60 tấn
A. etylbenzen
B. benzen
C. stiren.
D. toluen
A. 3-metyl penta-1,4-điin
B. Hexa-1,5-điin
C. hexa-1,3-dien-5-in
D. Cả A, B đúng
A. Naphtalen dễ bay hơi.
B. Naphtalen có tính thăng hoa.
C. Naphtalen là hợp chất có mùi thơm.
D. Naphtalen khó cháy.
A. Benzen; nitrobenzen
B.
Nitrobenzen; benzen
C. Benzen, brombenzen
D. Nitrobenzen; brombenzen.
A. dd Brom và dd AgNO3/NH3
B. dd AgNO3/NH3 và KMnO4
C. dd AgNO3
D. dd HCl và dd Brom
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
A. 13,52 tấn
B. 10,6 tấn
C. 13,25 tấn
D. 8,48 tấn
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK