A. C3H6 và C4H8
B. C4H8 và C5H10
C. C5H10 và C6H12
D. C3H6 và C5H10
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
B. C2H5OH, MnO2, KOH
C. K2CO3, H2O, MnO2
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
A. 2,240
B. 2,688
C. 4,480
D. 1,344
A. 92,4 lít
B. 94,2 lít
C. 80,64 lít
D. 24,9 lít
A. 1,344
B. 4,480
C. 2,240
D. 2,688
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
A. xiclohexan
B. metylxiclopentan
C. 1,2-đimetylxiclobutan
D. 1,3-đimetylxiclobutan
A.
B.
C.
D.
A. 41,67%
B. 34,36%
C. 52,81%
D. 29,28%
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
B. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en
C. stiren; clobenzen; isoprene; but-1-en
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
A. 3,36 lít
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
A. 280kg
B. 1792kg
C. 2800kg
D. 179,2kg
A. 33g và 17,1g
B. 22g và 9,9g
C. 13,2g và 7,2g
D. 33g và 21,6g
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Pent-1-en
B. Pent-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
A.
thế với halogen.
B.
cộng với hiđro.
C. trùng hợp.
D. thủy phân.
A.
CnH2n + 2 (n ≥ 2).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C.
CnH2n – 2 (n ≥ 3).
D. CnH2n – 6 (n ≥ 6).
A.
CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
A.
Etan.
B. Propan.
C. Butan.
D. Pentan.
A.
1-brompropan.
B.
2-brompropan.
C. 2,2-đibrompropan.
D. 2,3-đibrompropan.
A.
Nung natri axetat với vôi tôi xút.
B. Chưng cất từ dầu mỏ.
C.
Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro.
D. Cracking butan.
A.
Benzybromua.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C.
p-bromtoluen và m-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
A.
tách nước từ ancol etylic.
B. tách hiđro từ etan.
C.
đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
D. cho canxi cacbua tác dụng với nước.
A.
CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3.
B. CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3.
C.
(CH3)2C=CH2 + HBr → (CH3)2CH-CH2Br.
D. (CH3)2C=CH-CH3 + HCl → (CH3)2CClCH2CH3.
A.
CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
ancol etylic.
B.
axeton.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
A. NaOH
B. HCl
C. Br2
D. KMnO4
A.
CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C4H10.
A.
Không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
C.
Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.
D. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A.
Metan
B.
Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
A.
pent-1-en
B.
2-metylbut-2-en
C. pent-2-en
D. 3-metylbut-1-en
A.
C12H16
B. C9H12
C. C15H20
D. C6H8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK