Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án !!

Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

A. Phản ứng tách.

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng thế.

D. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

Câu hỏi 2 :

A. nước brom.

A. nước brom.

B. nước nóng.

C. Mg(OH)2.

D. dung dịch HCl.

Câu hỏi 3 :

Công thức CH3‒CH(OH)‒CH3ứng với tên gọi nào sau đây?

A. propan-1-ol.

B. propan-2-ol.

C. pentan-1-ol.

D. butan-1-ol.

Câu hỏi 5 :

A. dung dịch AgNO3/NH3.

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. H2, xúc tác Ni.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch brom.

Câu hỏi 6 :

A. CnH2n (n 2 ).

A. CnH2n (n 2 ).

B. CnH2n-2 ( n 2 ).

C. CnH2n+2 ( n 3 ).

D. CnH2n-6 (n 6).

Câu hỏi 8 :

Chất không tham gia phản ứng cộng là

A. propin.

B. butan.

C. etilen.

D. isopren.

Câu hỏi 9 :

A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu hỏi 10 :

A. CH3-CH2-OH.

A. CH3-CH2-OH.

B. .

C. .

D. .

Câu hỏi 11 :

A. liên kết C-H.

A. liên kết C-H.

B. liên kết hidro.

C. liên kết C-C.

D. liên kết pi.

Câu hỏi 12 :

A. C6H5-CH3.

A. C6H5-CH3.

B. C6H5-CH=CH2.

C. C6H5-CH2-CH3.

D. C6H5-CH2-CH=CH2.

Câu hỏi 13 :

A. CH4, C2H6, C3H6.

A. CH4, C2H6, C3H6.

B. C2H4, C3H6, CH4.

C. C2H4, C3H6, C4H8.

D. CH4, C3H6, C4H8.

Câu hỏi 14 :

Benzen khôngtham gia phản ứng với

A. H2.

B. H2O.

C. Br2.

D. O2.

Câu hỏi 15 :

A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu hỏi 16 :

A. xuất hiện kết tủa màu vàng.

A. xuất hiện kết tủa màu vàng.

B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. xuất hiện kết tủa màu đen.

Câu hỏi 17 :

A. C5H10.

A. C5H10.

B. C5H8.

C. C4H6.

D. C4H8.

Câu hỏi 18 :

A. 5.

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 19 :

A. axetilen.

A. axetilen.

B. metylaxetilen.

C. propan.

D. propen.

Câu hỏi 20 :

A. 2-metylbutan.

A. 2-metylbutan.

B. propan.

C. pentan.

D. 2,2-đimetylpropan.

Câu hỏi 21 :

A. Cu.

A. Cu.

B. Cu(OH)2.

C. NaOH.

D. CuSO4.

Câu hỏi 22 :

A. C3H7OH.

A. C3H7OH.

B. C3H5OH.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Câu hỏi 23 :

A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Phenol C6H5OH là một ancol thơm.

D. Phenol phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch NaOH.

Câu hỏi 24 :

A. CaO.

A. CaO.

B. Al4C3.

C. Al.

D. CaC2.

Câu hỏi 25 :

A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.

A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.

B. CH3−CH=C=CH−CH3.

C. CH2=CH−CH=CH2.

D. CH2=C=CH−CH3.

Câu hỏi 26 :

A. đimetylete.

A. đimetylete.

B. phenol.

C. etanol.

D. metanol.

Câu hỏi 27 :

A. CnH2n-2.

A. CnH2n-2.

B. CnH2n.

C. CnH2n+4.

D. CnH2n+2.

Câu hỏi 28 :

Hóa chất được dùng để phân biệt hai khí C2H6và C2H4

A. khí CO2.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch Br2.

D. khí oxi.

Câu hỏi 29 :

Al4C3CH4C2H2C6H6C6H5Br

Câu hỏi 30 :

A.C2H4.

A.C2H4.

B.C2H6.

C.C3H4.

D.C3H6.

Câu hỏi 31 :

A.axetilen.

A.axetilen.

B.propilen.

C.etilen.

D.etin.

Câu hỏi 32 :

A.C6H6Cl2.  

A.C6H6Cl2.  

B.C6H6Cl6.   

C.C6H5Cl.   

D.C6H6Cl4.

Câu hỏi 33 :

Trong các ancol sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A.CH3OH.

B.C2H5OH.

C.C3H7OH.

D.C4H9OH.

Câu hỏi 34 :

A.Na.

A.Na.

B.NaOH.

C.HCl.

D.Br2.

Câu hỏi 35 :

A.axit axetic.

A.axit axetic.

B.fomalin.

C.vanilin.

D.geranial.

Câu hỏi 36 :

A.CnH2nO (n ≥1).

A.CnH2nO (n ≥1).

B.CnH2n+1COOH (n ≥ 1).

C.CnH2n+2O2(n ≥1).

D.CnH2n+1COOH (n ≥ 0).

Câu hỏi 37 :

A.C6H5OH.

A.C6H5OH.

B.CH3OH.

C.CH3COONa.

D.HCOOH.

Câu hỏi 38 :

A.pentan.

A.pentan.

B.2,2-đimetylpropan.

C.2-metylbutan.

D.2,2,3-trimetylpentan.

Câu hỏi 39 :

A.CH3CHClCH3.

A.CH3CHClCH3.

B.CH3CH2CH2Cl.

C.CH2ClCH2CH3.

D.ClCH2CH2CH3.

Câu hỏi 40 :

A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu hỏi 41 :

A.(1), (2), (3).

A.(1), (2), (3).

B.(2), (3), (4).

C.(1), (3), (4).

D.(1), (2), (4).

Câu hỏi 42 :

A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu hỏi 43 :

A.C3H7OH.

A.C3H7OH.

B.CH3OH.

C.C6H5CH2OH.

D.CH2=CHCH2OH.

Câu hỏi 44 :

A.ancol etylic.

A.ancol etylic.

B.ancol propylic.

C.ancol butylic.

D.ancol metylic.

Câu hỏi 45 :

A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu hỏi 46 :

A.10,5.

A.10,5.

B.12.

C.9,75.

D.8,4.

Câu hỏi 47 :

A.X, Y là các chất khí đều có thể làm mất màu nước brom.

A.X, Y là các chất khí đều có thể làm mất màu nước brom.

B.X, Y, Z có số nguyên tử cacbon khác nhau.

C.Y là ancol HO–CH2–CH2–OH.

D.Trùng hợp Z thu được vinylaxetilen.

Câu hỏi 48 :

A.2.

A.2.

B.3.

C.4.

D.1.

Câu hỏi 49 :

A.0,94.

A.0,94.

B.9,4.

C.1,88.

D.0,47.

Câu hỏi 50 :

A.HCHO.

A.HCHO.

B.CH3CHO.

C.CH2=CHCHO.

D.C2H5CHO.

Câu hỏi 51 :

A.14,7.

A.14,7.

B.13,61.

C.24,78.

D.19,35.

Câu hỏi 52 :

A.22,8 gam.

A.22,8 gam.

B.21,6 gam.

C.33,6 gam.

D.10,8 gam.

Câu hỏi 53 :

A.1,20.

A.1,20.

B.1,55.

C.1,35.

D.0,80.

Câu hỏi 57 :

A.11,26 gam.

A.11,26 gam.

B.5,32 gam.

C.4,46 gam.

D.3,54 gam.

Câu hỏi 58 :

A.Axit 2,4-đimetyl hecxanoic.

A.Axit 2,4-đimetyl hecxanoic.

B.Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic.

C.Axit 3,5-đimetyl hexanoic.

D.Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic.

Câu hỏi 59 :

A.but-1-en.

A.but-1-en.

B.đietyl ete.

C.đibutyl ete.

D.but-2-en.

Câu hỏi 60 :

A.Propanal.

A.Propanal.

B.Propanoic.

C.Propan-1-ol.

D.propan-2-ol.

Câu hỏi 61 :

A.CH3-C≡C-CH3.

A.CH3-C≡C-CH3.

B.CH3-CH2-CH=CH2.

C.CH3-CH2-CH2-OH.

D.CH2=CH-CH=CH2.

Câu hỏi 62 :

A.CH3COOH/H2SO4đặc.

A.CH3COOH/H2SO4đặc.

B.Br2/CC14.

C.CH3COONa/NaOH.

D.AgNO3/NH3.

Câu hỏi 63 :

A.phenol.

A.phenol.

B.etanol.

C.etanoic.

D.etanal.

Câu hỏi 64 :

(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.

A.3.

B.4.

C.5.

D.2.

Câu hỏi 65 :

Ankin X có công thức là CH≡C-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là

A.Pent-1-in.

B.2-metyl but-1-in.

C.3-metyl but-1-in.

D.3-metyl but-1-en.

Câu hỏi 66 :

A.CH3-CH2-CH2-OH.

A.CH3-CH2-CH2-OH.

B.CH3-CH2-OH.

C.CH3-CH(OH)-CH3.

D.CH3-CO-CH3.

Câu hỏi 67 :

A.CH2=CH2.

A.CH2=CH2.

B.CH2=CH-C≡CH.

C.CH3-CHO.

D.CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO.

Câu hỏi 68 :

A.Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4đặc (170°C).

A.Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4đặc (170°C).

B.Cho khí etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C.Cho CaC2(canxicacbua) tác dụng với nước.

D.Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).

Câu hỏi 69 :

A.C6H14.

A.C6H14.

B.C4H10.

C.C3H8.

D.C5H12.

Câu hỏi 70 :

A.Andehit no, đơn chức, mạch hở.

A.Andehit no, đơn chức, mạch hở.

B.Andehit không no, đơn chức, mạch hở.

C.Andehit không no, đơn chức, mạch vòng.

D.Andehit không no, đa chức, mạch hở.

Câu hỏi 71 :

A.(CH3COO)2Ca.

A.(CH3COO)2Ca.

B.(HCOO)2Ca.

C.CH3COOCa.

D.CH3COOCa2.

Câu hỏi 72 :

A.C3H6và C4H8.

A.C3H6và C4H8.

B.C3H4và C4H6.

C.C4H6và C5H8.

D.C2H2và C3H4.

Câu hỏi 73 :

A.C2H5OH + O2CH3COOH + H2O.

A.C2H5OH + O2CH3COOH + H2O.

B.CH3-OH + CO CH3COOH.

C.2CH3-CHO + O22CH3COOH.

D.CH3-COO-C2H5+ H2O CH3-COOH + C2H5OH.

Câu hỏi 74 :

A.anđehit axetic.

A.anđehit axetic.

B.anđehit propionic.

C.etanal.

D.axit axetic.

Câu hỏi 75 :

A.0,72 gam.

A.0,72 gam.

B.1,44 gam.

C.2,88 gam.

D.0,56 gam.

Câu hỏi 76 :

Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A.CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B.CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), CH3OH.

C.C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

D.CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu hỏi 77 :

(2 điểm)

Câu hỏi 79 :

(1 điểm)

Câu hỏi 80 :

A. Na, NaOH và HBr.

A. Na, NaOH và HBr.

B. Mg, Na và NaOH.

C. CuO, KOH, HBr.

D. HBr, CuO và Na.

Câu hỏi 81 :

A. 48 gam.

A. 48 gam.

B. 24 gam.

C. 12 gam.

D. 36 gam.

Câu hỏi 82 :

A. Na, dd Br2.

A. Na, dd Br2.

B. Na.

C. Na, HCl.

D. Na, NaOH.

Câu hỏi 83 :

A. C4H6.

A. C4H6.

B. C2H5OH.

C. C4H4.

D. C2H2.

Câu hỏi 84 :

A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.

A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.

B. dung dịch brom, Cu(OH)2.

C. Na, dung dịch brom.

D. dung dịch brom, quì tím.

Câu hỏi 85 :

A. 50,54%.

A. 50,54%.

B. 49,46%.

C. 45,32%.

D. 54,68%.

Câu hỏi 86 :

A. 1.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 87 :

A. 78,6%.

A. 78,6%.

B. 36,8%.

C. 9%.

D. 26,4%.

Câu hỏi 88 :

A.CnH2n+ 2(n ≥ 1).

A.CnH2n+ 2(n ≥ 1).

B.CnH2n– 2(n ≥ 3).

C.CnH2n - 2(n ≥ 2)

D.CnH2n(n ≥ 2).

Câu hỏi 89 :

A. Stiren có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.

A. Stiren có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.

B. Stiren vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính chất benzen.

C. Stiren còn được gọi là vinyl benzen hay phenyletilen.

D. Stiren không phản ứng với dung dịch KMnO4.

Câu hỏi 90 :

A. Ancol có liên kết hidro liên phân tử.

A. Ancol có liên kết hidro liên phân tử.

B. Ancol có nhóm hydroxyl –OH .

C. Ancol có liên kết cộng hoá trị .

D. Ancol có nguyên tố O.

Câu hỏi 91 :

A. C2H5OH

A. C2H5OH

B.CH3OH

C.C4H9OH

D.C3H7OH

Câu hỏi 92 :

A. 1250.

A. 1250.

B. 1,25.

C. 250.

D. 0,25.

Câu hỏi 93 :

A. Etilen.

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Butađien.

D. Benzen.

Câu hỏi 94 :

A. eten và but-2-en.

A. eten và but-2-en.

B. 2-metylpropen và but-1-en.

C. propen và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

Câu hỏi 95 :

A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.

A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.

B. Dung dịch NaOH.

C.Dung dịch brom dư.

D. Dung dịch HNO3đặc.

Câu hỏi 96 :

A. Ancol fomic.

A. Ancol fomic.

B. Anđehit axetic.

C.Anđehit fomic.

D. Ancol axetic.

Câu hỏi 97 :

A. Một liên kết đôi.

A. Một liên kết đôi.

B. Một liên kết ba.

C. Hai liên kết đôi.

D. Hai liên kết ba.

Câu hỏi 98 :

A. 3

A. 3

B. 6

C. 4

D. 8

Câu hỏi 99 :

Phản ứng nào sau đây khôngxảy ra:

A. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

B. Benzen + Cl2(as).

C. Benzen + H2(Ni, to).

D. Benzen + Br2(dd).

Câu hỏi 110 :

(1,5 điểm)

Câu hỏi 118 :

(1,5 điểm)

Câu hỏi 119 :

A. Benzen + Cl2(as).

A. Benzen + Cl2(as).

B. Benzen + H2(Ni, p, to).

C. Benzen + Br2(dd).

D. Benzen + HNO3 (đ)/ H2SO4 (đ).

Câu hỏi 120 :

Công thức tổng quát của anken là

A. CnH2n-2( n 2).

B. CnH2n – 2( n 3).

C. CnH2n – 6( n 6).

Câu hỏi 121 :

A. 2-clo-3-metylbutan.    

A. 2-clo-3-metylbutan.    

B. 1-clo-2-metylbutan.    

C. 1-clo-3-metylbutan.

D. 2-clo-2-metylbutan.

Câu hỏi 122 :

A. Metan, etan.

A. Metan, etan.

B. Toluen, stiren.

C. Etilen, stiren

D. Etilen, propilen.

Câu hỏi 123 :

A. CH3CHO.

A. CH3CHO.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.    

D. CH3OH.     

Câu hỏi 124 :

A. Etylclorua.     

A. Etylclorua.     

B. Etilen.      

C. Anđehit axetic.     

D. Tinh bột.

Câu hỏi 125 :

A. 1,12 lít.     

A. 1,12 lít.     

B. 2,24 lít.     

C. 4,48 lít.     

D. 3,36 lít.

Câu hỏi 126 :

A. 48,3 gam

A. 48,3 gam

B. 24,15 gam.

C. 72 gam.

D. 36 gam.

Câu hỏi 127 :

A. phản ứng thế.       

A. phản ứng thế.       

B. phản ứng cộng.

C. phản ứng tách      

D. phản ứng phân huỷ.

Câu hỏi 128 :

Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3có tên là

A. 2-metylbut-2-en.      

B. 2-metylbut-3-en.

C. 2-metylbut-1-en.     

D. 3-metylbut-1-en.

Câu hỏi 129 :

(2 điểm)

Câu hỏi 130 :

(3 điểm)

Câu hỏi 131 :

Công thức tổng quát của ankin là

A. CnH2n-2( n 2).

B. CnH2n + 2( n >1).

C. CnH2n

D. CnH2n-2( n 3).

Câu hỏi 132 :

A. dung dịch AgNO3/NH3.

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. dung dịch KMnO4.

C. dung dịch Brom.

D. dung dịch HCl.

Câu hỏi 133 :

A. Anđehit axetic, but-1-in, etilen.

A. Anđehit axetic, but-1-in, etilen.

B. Vinylaxetilen, but-1-in, propin

C. Anđehit axetic, but-2-in, axetilen.

D. Anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu hỏi 134 :

A. C4H10, C4H6.             

A. C4H10, C4H6.             

B. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.   

C. CH3-O-CH3, CH3CHO.

D. C2H5OH, CH3-O-CH3.

Câu hỏi 135 :

A. CH3CHO.

A. CH3CHO.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.    

D. CH3OH.    

Câu hỏi 136 :

A. Etylclorua.     

A. Etylclorua.     

B. Etilen.      

C. Anđehit axetic.     

D. Tinh bột.

Câu hỏi 137 :

A. CH2O.     

A. CH2O.     

B. C3H6O.     

C. C2H2O2.

D. C2H4O.     

Câu hỏi 138 :

A. 2 gam.     

A. 2 gam.     

B. 4 gam.     

C. 6 gam.       

D. 8 gam.

Câu hỏi 139 :

A. 2-clo-2-metyl propan.     

A. 2-clo-2-metyl propan.     

B. 2-clo-1-metyl propan.

C. 2-clo-2-metyl propen.    

D. 2-clo-1-metyl propen.

Câu hỏi 140 :

(2 điểm)

Câu hỏi 141 :

Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.          

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.      

D. 2-etylbut-2-en.

Câu hỏi 143 :

A. CH3COOH.

A. CH3COOH.

B. C3H7OH.

C. CH3CHO.

D. C6H5OH.

Câu hỏi 144 :

A. CH3OH.

A. CH3OH.

B. CH3CHO.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu hỏi 145 :

A. 100.

A. 100.

B. 200.

C. 150.

D. 10.

Câu hỏi 146 :

A. CnH2n+2 (n ≥ 2).

A. CnH2n+2 (n ≥ 2).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n-2 (n ≥ 3).

D. CnH2n (n ≥ 2).

Câu hỏi 147 :

A. xanh nõn chuối.

A. xanh nõn chuối.

B. xanh da trời.

C. xanh coban.

D. xanh lam thẫm.

Câu hỏi 148 :

A. 6,72.

A. 6,72.

B. 7,84.

C. 3,36.

D. 4,48.

Câu hỏi 149 :

A. C2H2và CH3CHO.

A. C2H2và CH3CHO.

B. CH3OH.

C. C2H2.

D. CH3CHO.

Câu hỏi 150 :

A. dung dịch Br2.

A. dung dịch Br2.

B. NaOH.

C. Cu(OH)2.

D. Na.

Câu hỏi 151 :

A. C2H2, CH3CHO, C2H6.

A. C2H2, CH3CHO, C2H6.

B. C2H2, C2H4, CH3COOH.

C. C2H2, C2H4, C6H6.

D. C2H2, C2H4, C6H5CH=CH2.

Câu hỏi 153 :

A. 33,33%.

A. 33,33%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 30%.

Câu hỏi 155 :

( 2 điểm)

Câu hỏi 156 :

(2điểm)

Câu hỏi 157 :

(2 điểm)

Câu hỏi 158 :

(1 điểm)

Câu hỏi 159 :

A.CnH2n-2 (n ≥ 3).

A.CnH2n-2 (n ≥ 3).

B.CnH2n+2 (n ≥ 1).

C.CnH2n-2(n ≥ 2).

D.CnH2n(n ≥ 2).

Câu hỏi 160 :

Etilen có công thức phân tử là

A.C3H8.

B.C2H6.

C.C2H2.

D.C2H4.

Câu hỏi 161 :

A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu hỏi 162 :

A.Toluen.

A.Toluen.

B.Benzen.

C.Metan.

D.Hexan.

Câu hỏi 163 :

Buta–1,3–đien có công thức cấu tạo thu gọn là

A.CH2=CH–CH=CH2.

B.(CH3)2C=C=CH–CH3.

C.CH2=C(CH3)–CH=CH2.

D.CH2=CH–CH=C(CH3)2.

Câu hỏi 164 :

Sản phẩm thu được khi lên men glucozơ (C6H12O6) là khí CO2

A.HCHO.

B.C2H5OH.

C.CH3OH.

D.CH3CHO.

Câu hỏi 165 :

A.–OH.

A.–OH.

B.–COOH.

C.–COO–.

D.–CHO.

Câu hỏi 166 :

A.Trong phân tử benzen có bốn liên kết đôi.

A.Trong phân tử benzen có bốn liên kết đôi.

B.Ở điều kiện thường, butan là chất lỏng.

C.Axetilen có công thức phân tử là C4H4.

D.Vinyl clorua có công thức là CH2=CHCl.

Câu hỏi 167 :

Butan không tham gia được phản ứng

A.cộng.

B.tách.

C.thế.

D.oxi hóa.

Câu hỏi 168 :

A.CH2Cl–CH(CH3)–CH2–CH3.

A.CH2Cl–CH(CH3)–CH2–CH3.

B.CH3–CCl(CH3)–CH2–CH3.

C.CH3–CH(CH3)–CHCl–CH3.

D.CH3–CH(CH3)–CH2–CH2Cl.

Câu hỏi 169 :

A.4.

A.4.

B.2.

C.1.

D.3.

Câu hỏi 170 :

A.1,5.

A.1,5.

B.2,0.

C.1,0.

D.0,5.

Câu hỏi 171 :

A.3.

A.3.

B.6.

C.2.

D.4.

Câu hỏi 172 :

A.(1), (2), (4).

A.(1), (2), (4).

B.(1), (3), (4).

C.(1), (2), (3).

D.(2), (3), (4).

Câu hỏi 173 :

A.2.

A.2.

B.3.

C.4.

D.5.

Câu hỏi 175 :

A.80%.

A.80%.

B.75%.

C.25%.

D.20%.

Câu hỏi 176 :

A.C3H5(OH)3.

A.C3H5(OH)3.

B.C3H6(OH)2.

C.C2H4(OH)2.

D.C4H8(OH)2.

Câu hỏi 177 :

A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu hỏi 178 :

A.CnH2n-1CHO (n2).

A.CnH2n-1CHO (n2).

B.CnH2n-3CHO (n2).

C.CnH2n(CHO)2(n0).

D.CnH2n+1CHO (n0).

Câu hỏi 179 :

A.C2H4O2và C3H4O2.

A.C2H4O2và C3H4O2.

B.C2H4O2và C3H6O2.

C.C3H4O2và C4H6O2.

D.C3H6O2và C4H8O2.

Câu hỏi 181 :

A.0,25.

A.0,25.

B.0,3.

C.0,2.

D.0,15.

Câu hỏi 182 :

A.CH3OH và C3H6(OH)2.

A.CH3OH và C3H6(OH)2.

B.CH3OH và C2H5OH.

C.C2H5OH và C3H5(OH)3.

D.CH3OH và C2H4(OH)2.

Câu hỏi 184 :

(1,0 điểm).

Câu hỏi 185 :

(1,5 điểm).

Câu hỏi 187 :

a) CH3-CH2-CH2-OH

Câu hỏi 188 :

Tên

Câu hỏi 191 :

(1.5 điểm)

Câu hỏi 192 :

(1.5 điểm)

Câu hỏi 193 :

(1.0 điểm)

Câu hỏi 194 :

(0.5 điểm)

Câu hỏi 195 :

(1.0 điểm)

Câu hỏi 196 :

(1.5 điểm)

Câu hỏi 197 :

(1.0 điểm)

Câu hỏi 198 :

(1.5 điểm)

Câu hỏi 199 :

A.Môi trường kiềm có pH >

A.Môi trường kiềm có pH >

B.Môi trường kiềm có pH >7.

C.Môi trường trung tính có pH = 7.

D.Môi trường axit có pH >

Câu hỏi 200 :

A.KOH, HF, Ca(NO3)2.

A.KOH, HF, Ca(NO3)2.

B.CH3COONa, HCl, NaOH.

C.NaCl, H2S, CH3COONa.

D.H2SO4, NaCl , H3PO4.

Câu hỏi 201 :

A.Ca(OH)2.

A.Ca(OH)2.

B.Ba(OH)2.

C.Al(OH)3.

D.Fe(OH)3.

Câu hỏi 202 :

A.N2nhẹ hơn nước.

A.N2nhẹ hơn nước.

B.N2rất ít tan trong nước.

C.N2không duy trì sự sống.

D.N2hoá lỏng, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.

Câu hỏi 203 :

Công thức tổng quát của anken là

A.CnH2n+1(n ≥ 2).

B.CnH2n(n ≥ 2).

C.CnH2n+2(n ≥ 1).

D.CnH2n-2.

Câu hỏi 204 :

Cho ankin có công thức: CH-C-CH3có tên gọi là

A.etin.

B.but-1-in.

C.propin.

D.propen.

Câu hỏi 205 :

A.C4H8O4.

A.C4H8O4.

B.C2H4O2.

C.C3H6O3

D.CH2O.

Câu hỏi 206 :

Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?

A.But-1-en.

B.Butan.

C.But-1-in.

D.Buta-1,3-đien.

Câu hỏi 207 :

A.NH3.

A.NH3.

B.H2O.

C.NO2

D.NO.

Câu hỏi 208 :

A.chu kỳ 2, nhóm IVA.

A.chu kỳ 2, nhóm IVA.

B.chu kỳ 3, nhóm IVA.

C.chu kỳ 4, nhóm IIA.

D.chu kỳ 3, nhóm IIIA.

Câu hỏi 209 :

A.CH3COOH.

A.CH3COOH.

B.(NH4)2CO3.

C.CH3Cl.

D.C6H5NH2.

Câu hỏi 211 :

A.nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P...

A.nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P...

B.gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C.bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D.thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Câu hỏi 212 :

A.Do không thể dập tắt được.

A.Do không thể dập tắt được.

B.Do CO2tác dụng với các kim loại có tính khử mạnh.

C.Do sau phản ứng tạo ra oxi cung cấp cho quá trình cháy.

D.Câu A và C đúng.

Câu hỏi 213 :

A.có kết tủa sau đó tan.

A.có kết tủa sau đó tan.

B.dung dịch có màu vàng.

C.có kết tủa trắng xuất hiện.

D.không có hiện tượng gì.

Câu hỏi 214 :

Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

B. Fe2+,HN4+,NO3-,SO42-

C. CH-,Fe2+,H+,NO3-

D. Cu2+, K+,CH-,NO3-

Câu hỏi 215 :

A.AgNO3 , Hg(NO3)2.

A.AgNO3 , Hg(NO3)2.

B.AgNO3 , Cu(NO3)2.

C.Hg(NO3)2 , Mg(NO3)2.

D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

Câu hỏi 216 :

Phản ứng viết khôngđúng là

A.4P + 5O2Phản ứng viết khôngđúng là (ảnh 1)2P2O5.

B.2PH3+ 4O2Phản ứng viết khôngđúng là (ảnh 2)P2O5+ 3H2O.

C.PCl3+ 3H2O → H3PO3+ 3HCl.

D.P2O3+ 3H2O 2H3PO4.

Câu hỏi 217 :

A.7,5 g.

A.7,5 g.

B.2,5 g.

C.5,0 g.

D.9,05 g.

Câu hỏi 218 :

A.CH2O2.

A.CH2O2.

B.C2H6.

C.C2H4O.

D.CH2O.

Câu hỏi 219 :

A.5,60.

A.5,60.

B.6,72.

C.4,48.

D.2,24.

Câu hỏi 220 :

A.0,5 M.

A.0,5 M.

B.1,0 M.

C.0,75 M.

D.0,25 M.

Câu hỏi 221 :

A.0,56.

A.0,56.

B.2,8.

C.4,48 .

D.0,56 hoặc 2,8.

Câu hỏi 226 :

A. 4

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 227 :

A. 46%

A. 46%

B. 40%

C. 60%

D. 64%

Câu hỏi 228 :

A. CH3CH2CH2CHO.

A. CH3CH2CH2CHO.

B. HCHO.

C. CH3CH2CHO.

D. CH3CHO.

Câu hỏi 229 :

A. Ankin

A. Ankin

B. Anken

C.Ankađien

D. Ankan

Câu hỏi 230 :

A. CH3COOH.

A. CH3COOH.

B. C4H9OH.

C. CH3CHO. 

D. C3H7OH.

Câu hỏi 231 :

A. 2,24.

A. 2,24.

B. 1,68.

C. 1,79.

D. 2,28.

Câu hỏi 232 :

A. CH3OH. 

A. CH3OH. 

B. C3H7OH.

C. C4H9OH.

D. C2H5OH.

Câu hỏi 233 :

A. 4.

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 9.

Câu hỏi 234 :

A. 2.                    

A. 2.                    

B. 3.                   

C. 4.                       

D. 5.

Câu hỏi 235 :

A. 1.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 236 :

A. 43,2.

A. 43,2.

B.16,2.

C. 10,8.

D. 21,6.

Câu hỏi 237 :

A. C6H6.

A. C6H6.

B. C8H8.

C. C6H8.

D. C7H8.

Câu hỏi 239 :

A. 3,36 lít.

A. 3,36 lít.

B. 4,48 lít.

C. 2,24 lít.

D. 1,12 lít.

Câu hỏi 240 :

A. 50%.

A. 50%.

B. 75%.

C. 25%.

D. 40%.

Câu hỏi 242 :

A. 25% và 75%.

A. 25% và 75%.

B. 40% và 60%.

C. 35% và 65%.

D. 33,33% và 66,67%.

Câu hỏi 243 :

A. 18g.

A. 18g.

B. 21g.

C. 19g.

D. 20g.

Câu hỏi 244 :

A. tạo kết tủa vàng.                                        

A. tạo kết tủa vàng.                                        

B. tạo kết tủa trắng.                     

C. tạo dung dịch màu xanh lam.                                        

D. tạo dung dịch trong suốt.

Câu hỏi 245 :

A. C2H6.

A. C2H6.

B. C3H8.

C. CH4.

D. C4H10.

Câu hỏi 246 :

A. 1 g.

A. 1 g.

B. 1,8 g.

C. 1,4 g.

D. 2 g.

Câu hỏi 247 :

A. 4.

A. 4.

B. 3.

C.5

D. 6.

Câu hỏi 248 :

A. Propen.

A. Propen.

B. Buta-1,3-đien.

C. Hexan.

D. Isopren.

Câu hỏi 250 :

A. CH3-CHBr-CH3.

A. CH3-CHBr-CH3.

B. BrCH2-CH2-CH3.

C. CH3=CHBr-CH3.

D. BrCH2=CH2-CH3.

Câu hỏi 252 :

A. CnH2n+1 (n ≥ 2).

A. CnH2n+1 (n ≥ 2).

B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 3).

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Câu hỏi 253 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Fomanđehit dùng để sản xuất nhựa phenolfomandehit.

B. Lên men giấm metanol thu được axit axetic.

C. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi làm fomalin.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

Câu hỏi 255 :

CH4 có tên gọi là

A. propan.

B. etan.

C. metanal.

D. metan.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK