A. Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.
B. Tự giác làm bài tập về nhà, không cần phải nhắc nhở.
C. Đi làm đúng giờ.
D. Cả A,B, C.
A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động theo đúng quy luật.
B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định.
C. Được tham gia bảo hiểm đầy đủ.
D. Cả A, C.
A. Chấp hành đúng kỉ cương nề nếp do công ty đặt ra
B. Đi làm đúng giờ.
C. Không đánh nhau cãi nhau trong công ty.
D. Cả A,B, C.
A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu tài sản.
C. Quyền được tuyển dụng lao động.
D. Quyền bóc lột sức lao động .
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
A. 15 tuổi.
B. Từ đủ 15 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. Từ đủ 18 tuổi.
A. Lao động.
B. Sản xuất.
C. Hoạt động.
D. Cả A,B, C.
A. Nhân tố quyết định.
B. Là điều kiện.
C. Là tiền đề.
D. Là động lực.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. Bình đẳng giữa các thế hệ.
B. Bình đẳng về quyền tự do.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ.
D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
A. Hôn nhân
B. Hòa giải
C. Li hôn
D. Li thân.
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
A. bình đẳng trong lao động
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. bình đẳng trong sản xuất
D. bình đẳng trong quan hệ kinh tế - xã hội
A. Chị A phải từ 20 tuổi trở lên.
B. Chị A chỉ cần nộp giấy chứng minh và giấy tờ tùy thân của mình
C. Chị A chỉ cần có sự chứng kiến của cơ quan nhà nước thì có thể nhận B làm con nuôi
D. Chị A phải từ 22 tuổi trở lên.
A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng về quyền lao động.
A. nhân thân.
B. tài sản chung.
C. tài sản riêng.
D. tình cảm.
A. Giữa các thành viên.
B. Giữa cha mẹ và con.
C. Giữa các thế hệ.
D. Giữa người lớn và trẻ em.
A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt.
B. Vợ, chồng có quyền sở hữu ngang nhau.
C. Người vợ có toàn quyền sử dụng và định đoạt.
D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho vợ biết.
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. trong tìm kiếm việc làm.
B. trong việc tự do sử dụng sức lao động.
C. về quyền có việc làm.
D. trong giao kết hợp đồng lao động.
A. giữa pháp luật với cha mẹ.
B. giữa cha mẹ với xã hội.
C. giữa cha mẹ và con.
D. giữa các thế hệ trong gia đình.
A. Bình đẳng giữa các thế hệ.
B. Bình đẳng giữa người trước và người sau.
C. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
D. Bình đẳng giữa các thành viên.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh.
A. Bình đẳng nghĩa vụ đối với xã hội.
B. Bình đẳng về sản xuất kinh doanh.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ
B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh
D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Buôn bán.
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Tiền.
B. Sản vật.
C. Sản phẩm.
D. Thuế.
A. Từ 1 – 2 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 5 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Từ 1 – 5 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 4 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Thuốc lá điếu.
B. Xăng.
C. Nước sạch.
D. Phân bón.
A. 5%.
B. 7%.
C. 9%
D. Không mất thuế.
A. Ổn định thị trường.
B. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
C. Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng.
D. Cả A,B, C.
A. Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện.
B. Tham gia các hoạt động xã hội.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào công việc.
D. Cả A,B, C.
A. Làm thay đổi nền kinh tế đất nước
B. Sản xuất trì trệ
C. Doanh thu hàng hóa cao
D. Cả A, C.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Lực lượng nòng cốt.
B. Lực lượng quyết định.
C. Lực lượng tinh nhuệ.
D. Lực lượng chủ yếu.
A. Tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Sang các nước tiến bộ học hỏi khoa học kĩ thuật về áp dụng vào trong nước.
C. Đóng góp ý kiến vào các cuộc tọa đàm, hội thảo khoa học.
D. Cả A,B, C.
A. Tham gia các tệ nạn xã hội.
B. Buôn bán chất ma túy.
C. Chơi cờ bạc.
D. Cả A,B, C.
A. Con người.
B. Khoa học – Kĩ thuật.
C. Máy móc hiện đại.
D. Cơ sở vật chất.
A. Một vợ, một chồng.
B. Một chồng, hai vợ.
C. Đánh nhau, cãi nhau.
D. Một vợ, hai chồng.
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng , vợ chồng bình đẳng.
B. Công dân được quyền kết hôn vớt người khác dân tộc, tôn giáo.
C. Được kết hôn với người nước ngoài.
D. Cả A,B,C
A. Có tình cảm xen ngang giữa hai vợ chồng.
B. Hay nói xấu, chê bai vợ người khác .
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Cả A,B
A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung.
B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ.
D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng).
A. Vợ chồng bình đẳng, yêu thương nhau.
B. Gia đình một vợ, một chồng.
C. Trong gia đình người chồng luôn có quyền quyết định.
D. Cả A, B.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
A. giữa các thành viên trong gia đình.
B. giữa các thế hệ.
C. giữa cha mẹ và con.
D. giữa người trên và người dưới.
A. Tự do, tự nguyện.
B. Bình đẳng.
C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa cán bộ công nhân viên.
A. quyền ưu tiên lao động nữ trong công ty.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa các lao động trong công ty.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.
A. quyền dân chủ của công dân.
B. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng giữa đại diện người lao động và ngưởi sử dụng lao động.
A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
B. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
C. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình.
C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.
D. Tất cả các phương án trên.
A. tài sản chung của chị H và anh Y.
B. tài sản riêng của chị H hoặc tài sản riêng của anh Y
C. tài sản được chia làm hai theo quy định của pháp luật
D. Tất cả ý trên
A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.
B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu "trọng nam, khinh nữ".
D. Tất cả các phương án trên.
A. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
B. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
C. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.
A. Từ 1 – 2 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 5 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Từ 1 – 5 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 4 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Nhân tố quyết định.
B. Là điều kiện.
C. Là tiền đề.
D. Là động lực.
A. Năm 2001.
B. Năm 2002.
C. Năm 2014.
D. Năm 2016
A. đủ10 tuổi
B. đủ 12 tuổi
C. đủ 15 tuổi
D. 18 tuổi
A. Hiến pháp.
B. Bộ Luật dân sự.
C. Bộ Luật hình sự.
D. Luật Hôn nhân và gia đình.
A. hai bên nam, nữ kết hôn.
B. ít nhất của một bên nam hoặc nữ.
C. đại diện của hai bên gia đình.
D. của công an hoặc tòa án.
A. đầu cơ.
B. kinh doanh.
C. tổ chức kinh tế.
D. buôn bán.
A. do sự tự nguyện của công dân.
B. nghĩa vụ của công dân.
C. nộp tiền cho Nhà nước.
D. không bắt buộc đối với công dân.
A. Người có họ trong phạm vi 3 đời
B. Người có bệnh HIV/AIDS
C. Người có năng lực hành vi dân sự
D. Người không đồng giới.
A. Học sinh còn nhỏ chỉ lo học hành, việc nhà đã có gia đình lo
B. Chỉ những người 15 tuổi trở lên mới có đủ quyền tham gia lao động
C. Nghĩa vụ lao động là dành cho người trên 18 tuổi
D. Nên giúp đỡ gia đình tùy theo sức của mình
A. chủ yếu, quan trọng nhất.
B. thường xuyên.
C. cơ bản và quan trọng.
D. đem lại thu nhập.
A. vinh quang.
B. quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. hoạt động hợp pháp.
D. hoạt động chủ yếu của con người.
A. dưới 15 tuổi.
B. dưới 16 tuổi.
C. dưới 17 tuổi.
D. dưới 18 tuổi.
A. hoạt động tạo ra các sản phẩm cụ thể.
B. hoạt động sáng tạo ra các giá trị tinh thần
C. hoạt động của con người tạo ra của cải vật chất và giá trị tinh thần cho bản thân, gia đình ...
D. các việc làm đem lại thu nhập cho bản thân.
A. Trách nhiệm của doanh nghiệp
B. Trách nhiệm của nhà nước
C. Trách nhiệm của toàn xã hội
D. Trách nhiệm của nhà nước, của các doanh nghiệp và của toàn xã hội
A. vi phạm kỉ luật
B. vi phạm pháp luật.
C. vi phạm nội quy
D. vi phạm điều lệ.
A. Nhắc nhở
B. Khiển trách
C. Cưỡng chế
D. Phê bình.
A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ.
B. Sản xuất hàng gia dụng.
C. Mở dịch vụ vận tải
D. Bán đồ ăn nhanh.
A. Sản xuất
B. Dịch vụ.
C. Trao đổi hàng hoá
D. Từ thiện.
A. làm từ thiện
B. giải trí.
C. sở hữu tài sản
D. thu lợi nhuận.
A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai.
B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì.
C. kinh doanh mà không cần đóng thuế.
D. hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Công dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì.
B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh
C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật
D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp.
A. chỉ vào việc riêng của cá nhân.
B. chi tiêu cho những công việc chung.
C. khắc phục hậu quả do cá nhân làm sai.
D. trả lương lao động trong công ty tư nhân.
A. Đủ 16 tuổi trở lên
B. Đủ 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
A. Đủ 16 tuổi trở lên
B. Đủ 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
A. Bất khả xâm phạm về thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tô chức xã hội.
C. Giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội.
D. Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện các công việc chung của Nhà nước và xã hội
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Bầu cử đại biểu Quốc hội.
B. Đăng kí sở hữu tài sản cá nhân.
C. Khiếu nại việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước.
D. Biểu quyết khi được nhà nước trưng câu ý dân.
A. Người đang bị quản thúc.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
A. Để không ai bị phân biệt đối xử trong xã hội.
B. Để công dân bảo vệ lợi ích của riêng cá nhân mình.
C. Để công dân toàn quyền quyết định công việc của Nhà nước và xã hội.
D. Để đảm bảo cho công dân thực hiện quyền làm chủ, thực hiện trách nhiệm công dân đối với Nhà nước và xã hội.
A. chạy theo lợi nhuận, làm hàng giả.
B. buôn lậu, trốn thuế để tăng thu nhập.
C. dùng nguyên vật liệu kém chất lượng để có lãi cao.
D. tìm tòi áp dụng công nghệ mới, luôn đề cao chất lượng sản phẩm.
A. Trong giờ học nhạc tranh thủ ôn lại bài môn Văn
B. Tranh thủ làm bài luôn ở trên lớp để về nhà đỡ phải học.
C. Sắp xếp thời gian và kế hoạch hợp lí để có kết quả cao trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra cố gắng làm bài thật nhanh để nộp trước các bạn.
A. Áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật tiến bộ vào trong sản xuất.
B. Sử dụng lao động chân tay thay lao động trí óc.
C. Sử dụng lao động trí óc thay lao động chân tay.
D. Cả A và C.
A. Nhờ vả mọi người làm việc hộ.
B. Lười làm, ham chơi.
C. Làm việc cần người khác nhắc nhở.
D. Cả A,B,C
A. Tích cực nâng cao tay nghề.
B. Làm bừa, làm ẩu để kịp tiến độ.
C. Lao động tự giác, tuân theo kỉ luật.
D. Chủ động tìm tòi, sáng tạo trong lao động.
A. hình thức và mẫu mã
B. nội dung và hình thức.
C. nội dung và chất lượng
D. số lượng và mẫu mã.
A. Chăn nuôi kết hợp với trồng thêm rau sạch.
B. Làm việc vô trách nhiệm
C. Tranh thủ con ngủ chi Hạnh dọn dẹp nhà cửa, giặt quần áo.
D. Cả A và C.
A. Kể với các bạn cán bộ lớp để các bạn phê bình T.
B. Khuyên T nên tự làm đề cương thì ôn tập mới có hiệu quả.
C. Không đồng ý với ý kiến của T nhưng cũng không nói gì.
D. Nhất trí với ý kiến của T, rủ thêm một số bạn học giỏi khác cùng làm.
A. Mở sách giải ra chép cùng H.
B. Không dám làm vì sợ cô biết.
C. Đợi H chép xong rồi chép lại của H.
D. Yêu cầu H cất sách giải và tự làm bài.
A. Người đã từng có vợ, có chồng
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời.
D. Giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. Kết hôn giả, li hôn giả.
B. Cản trở việc tảo hôn.
C. Yêu sách của cải trong kết hôn.
D. Cản trở việc li hôn.
A. kém chất lượng.
B. trong một thời gian nhất định.
C. có giá trị cao trong một thời gian nhất định.
D. có chất lượng nhưng mất nhiều thời gian.
A. Làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả.
B. Làm việc năng suất.
C. Làm việc khoa học.
D. Làm việc chất lượng.
A. chép bài của bạn để đạt điểm cao.
B. chép sách giải khi gặp bài khó.
C. nhờ anh chị làm hộ bài tập.
D. không ngừng tìm tòi, sáng tạo trong học tập.
A. Làm việc riêng trong giờ.
B. Vừa xem ti vi vừa ăn cơm.
C. Vừa học vừa xem ti vi.
D. Cả A,B,C.
A. Yêu cầu.
B. Điều kiện.
C. Tiền đề.
D. Động lực.
A. Giúp mỗi người đạt được mọi mục đích đã đề ra.
B. Góp phân nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân.
C. Là yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại.
D. Thúc đẩy sự phát triển của đất nước trong thời kì hội nhập.
A. Trong sản xuất chỉ cần chú ý đến chất lượng sản phẩm.
B. Chỉ cần tập trung vào số lượng sản phẩm là nâng cao hiệu quả.
C. Làm việc năng suất, chất lượng sẽ đem lại hiệu quả trong lao động.
D. Trong kinh doanh, đảm bảo cả năng suất và chất lượng sẽ không có lợi nhuận.
A. học ít, chơi nhiều.
B. thức khuya để học bài.
C. chép bài của bạn.
D. có kế hoạch học tập hợp lí.
A. tự chủ trong công việc.
B. hợp tác cùng phát triển.
C. năng động, sáng tạo tron công việc
D. làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng
B. Hợp nhau về gu thời trang.
C. Tình yêu chân chính
D. Có việc làm ổn định.
A. Hôn nhân phải được Nhà nước thừa nhận.
B. Mục đích chính của hôn nhân là để duy trì và phát triển kinh tế.
C. Hôn nhân nhằm mục đích chung sống lâu dài và xây dựng gia đình hoà thuận, hạnh phúc.
D. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện.
A. Không thể gặp lại người thân.
B. Làm giảm chất lượng dân số.
C. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của cả mẹ và con.
D. Mâu thuẫn trong gia đình do vợ chồng còn quá trẻ.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Hôn nhân tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, không ai có quyền can thiệp.
C. Hôn nhân giữa người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo.
D. Hôn nhân cùng lúc giữa một công dân Việt Nam với hai người nước ngoài.
A. Kết hôn khi nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân của con.
C. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc.
D. Kết hôn do nam nữ tự nguyện, trên cơ sở tình yêu chân chính.
A. Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên.
B. Con hư tại mẹ cháu hư tại bà
C. Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn.
D. Chồng em áo rách em thương/ Chồng người áo gấm sông hương mặc người.
A. quyền và nghĩa vụ không ngang nhau.
B. chỉ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau tuỳ trường hợp.
C. có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ không ngang nhau.
D. có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
A. học nghề
B. việc làm
C. cải tạo
D. hướng nghiệp.
A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu tài sản.
C. Quyền được tuyển dụng lao động.
D. Quyền bóc lột sức lao động.
A. 5 giờ/ngày và 25 giờ/tuần
B. 6 giờ/ngày và 30 giờ/tuần.
C. 7 giờ/ngày và 35 giờ/tuần
D. 8 giờ/ngày và 40 giờ/tuần.
A. Lao động làm ta khuây khoả, tiết kiệm được thời gian, chữa được bệnh lười biếng.
B. Không có nghề nào thấp kém, chỉ những kẻ lười biếng, ỷ lại mới đáng xấu hổ.
C. Người hạnh phúc là người không cần lao động mà vẫn có cuộc sống đầy đủ.
D. Người lao động là người hạnh phúc; còn người nhàn rỗi là người khốn khổ.
A. Hưởng lương phù hợp với trình độ.
B. Tự do làm những việc mình thích.
C. Làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn lao động.
D. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật.
A. các quan hệ công vụ và nhân thân.
B. các quy tắc quản lí nhà nước.
C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
A. trách nhiệm pháp lí
B. vi phạm pháp luật.
C. trách nhiệm gia đình
D. vi phạm đạo đức.
A. pháp luật dân sự
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật hình sự
D. kỉ luật.
A. hình sự
B. hành chính
C. dân sự
D. kỉ luật
A. quan hệ sở hữu tài sản.
B. quyền sở hữu công nghiệp.
C. các quy tắc quản lí của Nhà nước.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
A. hôn nhân và gia đình
B. nhân thân phi tài sản.
C. chuyển dịch tài sản
D. lao động, công vụ nhà nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK